intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) Đề chính thức (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 A-Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là: A. Tirixto B. Điôt zêne C. Điốt tiếp điểm D. Điốt tiếp mặt Câu 2: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào: A. Độ lớn của điện áp vào. B. Độ lớn của điện áp ra. C. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. D. Trị số của các điện trở R1 và Rht Câu 3: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 1 và khối 2. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 4 và khối 5. D. Khối 2 và khối 5. Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ dưới đây là của loại Tranzito nào? A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại NNP C. Tranzito loại PPN D. Tranzito loại PNP Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito B. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC D. Mạch khuếch đại có thể dùng IC Câu 6: IC là gì A. Là mạch vi điện tử tích hợp và dễ dàng chế tạo. B. Là mạch điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ thường. C. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ đặc biệt. D. Là mạch vi điện tử tích hợp và chế tạo bằng công nghệ liên ngành. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai: A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì chỉ dùng một điôt B. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo phức tạp do dùng bốn điôt C. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo đơn giản do biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt Trang 1/4 - Mã đề 002
  2. D. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt sóng ra có độ gợn sóng lớn Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Công suất định mức của điện trở là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian ngắn mà không hỏng B. Trị số điện dung cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện C. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở D. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua Câu 9: Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là: A. Cả 3 đáp án đều sai B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào. C. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào. D. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên Câu 10: Máy biến áp trong các mạch nguồn một chiều là máy: A. Hạ áp. B. Tăng áp. C. Ổn dòng D. Ổn áp. Câu 11: Tụ điện có thể cho dòng điện: A. Xoay chiều đi qua B. Không cho dòng điện nào đi qua C. Cả dòng xoay chiều và một chiều đi qua D. Một chiều đi qua Câu 12: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. Vật liệu làm chân của tụ điện B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện Câu 13: Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng: A. Tụ giấy B. Tụ gốm C. Tụ hóa D. Tụ mica Câu 14: Trong mạch ổn áp dùng Điốt zêne: A. Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải) B. Mắc Điôt song song với phụ tải C. Mắc Điốt chịu điện áp thuận D. Mắc Điốt chịu điện áp ngược Câu 15: Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện? A. Điện dung B. Cảm kháng C. Điện cảm D. Độ tự cảm Câu 16: Tranzi to P- N - P trong mạch điện khi nó hoạt động: A. Cho dòng điện đi từ cực E sang cực C B. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực E C. Cho dòng điện đi từ cực C sang cực E D. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực C Câu 17: Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có: A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp C. Cả 3 đáp án trên đều sai D. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình Câu 18: Hãy chọn câu Đúng trong các câu sau: A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2 Trang 2/4 - Mã đề 002
  3. B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G Câu 19: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm B. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua C. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm Câu 20: Công dụng của Điôt bán dẫn: A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung Câu 21: Đơn vị tính của điện cảm cuộn cảm là: A. Fara B. Cả A,B đều đúng C. Henry D. Ôm Câu 22: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì? A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau. B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau. C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau. D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau. Câu 23: Thông thường gười ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPP và Tranzito NNN B. Tranzito PNP và Tranzito NPN C. Tranzito PNN và Tranzito NPP D. Tranzito PPN và Tranzito NNP Câu 24: Linh kiện điôt có: A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2 C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K Câu 25: Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ sau đây là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điac B. Triac C. Tirixto D. Tranzito Câu 26: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. B. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. D. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện B. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần C. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường. Trang 3/4 - Mã đề 002
  4. D. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua Câu 28: Nối ý cột A1 với ý cột B1: A1 B1 1. Điôt bán dẫn 5. Có 3 tiếp giáp P – N, có 3 điện cực 2. Tirixto 6. Dòng điện đi từ cực C sang cực E 3. Tranzito 7. Có 3 điện cực A1, A2, G 4. Triac 8. Có 1 tiếp giáp P - N A. 1-7; 2-5; 3-6; 4-8 B. 1-8; 2-5; 3-6; 4-8 C. 1-7; 2-6; 3-5; 4-8 D. 1-8; 2-6; 3-7; 4-5 A. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện một chiều đi qua? Câu 2 (1,0 điểm): Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về nguyên lí làm việc giữa triac và tirixto? Câu 3 (1,0 điểm): Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối. ------ HẾT ------ ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2