....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài ... phút

TRƯỜNG THCS CHU MINH Họ và tên: .................................... Lớp: 6...

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

Lời phê của thầy, cô giáo

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

....................................................................................................................................................................................

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất:

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

B. Nhà sàn D. Nhà mặt phố

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

B. Nhà nổi D. Nhà ở mặt phố

....................................................................................................................................................................................

Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 3: Dòng nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Ở thành thị, nhà ở thường là nhà cấp bốn, gồm nhà chính, nhà phụ và sàn. Nhà chính thường quay về hướng nam. B. Ở thành thị, nhà ống là kiến trúc phổ biến, thường được xây dựng hướng ra mặt đường phố để vừa làm chỗ ở, vừa làm kinh doanh. C. Ở miền núi, nhà sàn là phổ biến, là kiến trúc truyền thống của người dân tộc ở vùng cao. D. Nhà ở chung cư được xây dựng thành phố các căn hộ và không gian chung như khu để xe, khu mua bán, khu giải trí... Câu 4: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng Câu 5: Kiểu nhà nào dưới đây mang những nét đặc trưng của miền núi? A. Nhà chung cư C. Nhà nông thôn truyền thống Câu 6: Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. C. Nhà ba gian Câu 7: Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư

B. Nhà nổi

....................................................................................................................................................................................

D. Nhà mặt phố

B. Điều khiển camera giám sát. D. Điều khiển hệ thống âm thanh

D. Thạch cao

D. Xi măng

B. Gạch C. Ngói

B. Vữa xây dựng C. Đá vôi

D. Gạch

B. Cát, xi măng,đá. D. Gạch, cát, xi măng.

B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước. D. Hỗn hợp cát, nước.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21: Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. Câu 22: Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió, năng lượng mặt trăng . B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời . D. Điện năng sản xuất từ lưới điện. Câu 23: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển thiết bị báo cháy. C. Điều khiển khóa cửa. Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động Câu 25: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng: A. Hệ thống camera giám sát B. Hệ thống giải trí thông minh C. Hệ thống chiếu sáng thông minh D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Câu 26: Điền từ còn thiếu vào “...” “Nhà thông minh cho phép chủ nhà dễ dàng quản lí và (1)... toàn bộ các thiết bị trong nhà từ bất cứ nơi nào bằng điện thoại thông minh hay máy tính bảng thông qua kết nối (2)...” B. Cài đặt - điều khiển A. Điều khiển – Internet C. Cài đặt – Internet D. Chăm sóc - tự động Câu 27: Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây? A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm B. Điều khiển bằng giọng nói C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh Câu 28: Khi em chạm nút “Đi ngủ” trên màn hình điện thoại thì điện được tắt, rèm được kéo vào, cửa được đóng là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiết kiệm thời gian B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29: (2 điểm) Em hãy đưa ra các biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà của mình? Câu 30: (1 điểm).

Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp

đặt những hệ thống gì? Giải thích về sự lựa chọn của em.

C. Nhà sàn Câu 8.Nhà chung cư xây dựng để phục vụ A.Cho nhiều gia đình B. Phục vụ cho một gia đình C.Sinh hoạt cộng đồng D.Buôn bán Câu 9: Một tin rao bán nhà trên báo được đăng như sau:” Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Tòa nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng động.” Nhà được bán có mấy phòng chức năng và thuộc loại nhà nào? A. 5 phòng chức năng, nhà chung cư B. 7 phòng chức năng, nhà mặt phố C. 2 phòng chức năng, nhà chung cư D. 7 phòng chức năng, nhà chung cư Câu 10: Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính B. tre, nứa, rơm, rạ C. đất, đá, rơm, rạ. D. thủy tinh, gốm sứ. Câu 11: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung B. Cát C. Kính Câu 12: Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng để dựng tường? A. Cát Câu 13: Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A.thiết kế→hoàn thiện →thi công thô. B.thiết kế → thi công thô → hoàn thiện. C.thi công thô →thiết kế →hoàn thiện. D. hoàn thiện →thi công thô →thiết kế. Câu 14: Đá nhỏ kết hợp với xi măng,cát, nước tạo thành: A. Bê tông Câu 15: Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép: A. Xi măng ,cát ,gạch. C. Thép, cát, xi măng ,đá nhỏ. Câu 16: Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng: A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước . C. Xi măng ,cát. Câu 17. Khu vực thờ cúng được đặt ở nơi A. Kín đáo B. Nơi trang trọng C. Nơi thoáng mát D .Nơi gần phòng ngủ Câu 18: Vì sao không nên xây nhà trên loại đất sét? A. Đất sét có khả năng chịu lực kém nhất trong các loại đất. B. Xây nhà trên đất sét hay xảy ra các tình trạng như nhà bị lún hay nghiêng đổ. C. Đất sét có khả năng hút nước kém, nếu xây nhà hay bị ẩm thấp, sàn nhà bị đọng nước, nhiều ruồi muỗi. D. Đất sét có kết cấu đất không chặt Câu 19: Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? A. 1 Câu 20: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet