UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6
1.
Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I
2.
Thời gian làm bài: 45 phút.
3.
Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự
luận).
4.
Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 17 câu, thông hiểu 4 câu)
Phần tự luận: 5,0 điểm
( Thông hiểu: 2,0 điểm,Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
I. MA TRN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6
TT
Nô
i
dung
kiê n
thư
c
Đơn vi
kiê n thư
c
Mư
c đô
nhâ
n thư
c
Tông
Nhâ
n biê t
Thông hiêu
Vâ
n
du
ng
Vâ
n
du
ng
cao
SỐ CH
Số CH
Số CH
Số
CH
Số
CH
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
TNKQ
TL
1
1.
Nhà
1.1. Nhà
đối với
con người
6
6
1,5
1.2.Xây
dựng nhà
5
5
1,25
1.3. Ngôi
nhà tng
minh
3
2
1
5
1
2,25
1.4. Sử
dụng
năng
lượng
trong gia
đình
2
1
1
3
1
2,75
2
2. Bảo
quản
và chế
biến
thực
phẩm
2.1. Thực
phẩm và
dinh
dưỡng
1
1
1
1
2,25
Tô ng
17
4
1
1
20
3
10,0
Ti lê
(%)
40
30
20
10
50
50
100
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6.
T
T
Nội
dung
Đơn vi
kiên
thư
c
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
Sô
câu ho
i theo mư
c đô
đánh g
Nhâ
n
biêt
Thôn
g hiêu
Vâ
n
du
ng
Vâ
n
du
ng
cao
1
I. Nhà
1.1. Nhà
đi vi
con
ni
Nhâ
n biêt:
- Nêu được vai trò của nhà .
(C18)
1
- Nêu được đặc điểm chung
của nhà Việt Nam
- Kể được một số kiến trúc
nhà đặc trưng Việt Nam.
C8,C11,
C15,C16
4
Thông hiểu:
- Phân biệt được một số kiểu
kiến trúc nhà đặc trưng
Việt Nam. C6
1
Vận dụng:
- Xác định được kiểu kiến trúc
ngôi nhà em đang
1.2. Xây
dựng
nhà
Nhâ
n biêt:
- Kể tên được một số vật liệu
xây dựng nhà ở. C7,C10,C14
3
- Kể tên được các bước chính
để xây dựng một ngôi nhà.
C17,C19
2
Thông hiểu:
- Sắp xếp đúng trình tự các
bước chính để xây dựng ngôi
nhà
- tả được các bước chính
để xây dựng một ngôi nhà
1.3. Ngôi
nhà
thông
minh
Nhận biết:
- u được khái niệm v ngôi
nhà thông minh. C12,C13
2
- Nêu đc điểm ca ngôi n
thông minh. C4
1
Thông hiểu:
- tả những đặc đim của ngôi
nhà thông minh. C3
1
- Hiu đưc các h thống trong
ngôi n tng minh
- Nhận diện đưc những đặc
điểm ca ngôi nhà tng minh.
C9
1
Vận dụng cao:
-Vận dụng kiến thc đã hc để
giải thích đưc đc điểm của ngôi
nhà thông minh
1
1.4. S
dng
năng
lượng
trong
gia đình
Nhận biết:
- Trình bày được một số biện
pháp s dng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiu quả.
C2,C20
2
Thông hiểu:
- Giải thích được sao cần sử
dụng năng ợng trong gia
đình tiết kiệm, hiệu quả. C5
1
Vận dụng:
- Đề xuất được những việc
làm cụ thể để xây dựng thói
quen sử dụng năng lượng
1
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số biện
pháp sử dụng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiệu
quả.
2
II.
Bảo
quả
n và
chế
biến
thực
phẩ
m
2.1.
Thực
phẩm
dinh
dưỡn
g
Nhận biết:
-
Nêu được một số nhóm
thực phẩm chính. C1
1
-
Nêu được giá trị dinh
dưỡng của từng nhóm thực
phẩm chính.
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm
theo các nhóm thực phẩm
chính.
-
Giải thích được ý nghĩa
của từng nhóm dinh dưỡng
chính và thói quen ăn uống
đối với sức khoẻ con người.
C1 TL
1
Vận dụng:
-
Đề xuất được một số loại
thực phẩm cần thiết có trong
bữa ăn gia đình.
Thực hiện được một số việc
làm để hình thành thói quen
ăn, uống khoa học.
Tô
ng
16
5
1
1
UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA I
TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát
đề)
Họ và tên:…………………………….
Lớp:……………..
Đ 01
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, GIÁO
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ba gian. B. Nhà di động trên xe.
C. Nhà cấp bốn. D. Nhà nổi.
Câu 2. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô trong quy trình xây dựng nhà ở?
A. Quét vôi. B. Vẽ thiết kế. C. Xây tường. D. Xây móng.
Câu 3. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi
nhà thông minh?
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát.
C. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
Câu 4. Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta?
A. Vùng đồng bằng sông Hồng. B. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ. D. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc.
Câu 5. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?
A. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài. B. Đóng tủ lạnh sau khi dùng xong.
C. Mở tivi cả ngày đêm. D. Tắt điều hòa khi không có nời sử dụng.
Câu 6. Kiểu n nàoi đây đưc y dựng trên c cột pa trên mặt đất?
A. Nhà mt ph. B. Nhà chung cư.
C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà sàn.
Câu 7. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng.
D. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng.
Câu 8. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?
A. Xi măng. B. Thép. C. Cát. D. Nhôm.
Câu 9. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát.
B. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn.
C. màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào.
D. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách nào?
A. Tận dụng ánh sáng mt trời.
B. Không sử dụng năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
C. Tận dụng năng lượng gvà ánh sáng mặt trời.
D. Tận dụng năng lượng gió.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 11. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung
cư?
A. Gạch, đá. B. Lá (tre, tranh, dừa...).
C. Xi măng, cát. D. Thép.
Câu 12. Nhà đặc điểm chung về:
A. Kiến tc và màu sắc. B. Kiến tc và pn chia khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dng và cu tạo. D. Cấu to và phân chia các khu vc chức năng.
Câu 13. Thế nào là ngôi nhà thông minh?
A. Không được trang bị hệ thống điều khiển tự động.
B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động.
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động.
Câu 14. Vai trò của nhà ở đối với con người là gì?
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không để ở.
B. Phục vụ nhu cầu kinh doanh, giải trí, làm đẹp.
C. Để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các
nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ
các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 15. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính?
A. 5 Nhóm. B. 3 Nhóm. C. 6 Nhóm. D. 4 nhóm.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong
gia đình?
A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt.
B. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất.
D. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên.
Câu 17. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là:
A. Hoàn thiện → thi công thô → thiết kế.
B. Thiết kế → hoàn thiện → thi công thô.
C. Thi công thô → thiết kế → hoàn thiện.
D. Thiết kế → thi công thô → hoàn thiện.
Câu 18. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng:
A. Hỗn hợp gỗ, xi măng, nước. B. Hỗn hợp thép, cát, nước.
C. Hỗn hợp xi măng, cát, nước. D. Hỗn hợp cát, nước, gỗ.
Câu 19. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?
A. Nhà biệt thự. B. Nhà truyền thống năm gian.
C. Nhà chung cư. D. Nhà liên kế.
Câu 20. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?
A. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh.
B. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm.
C. Điều khiển bằng giọng nói.
D. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 2: (2,0 điểm)
Em hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả mà gia đình em
đã thực hiện?
Câu 3: (1,0 điểm)