Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 6 Mã đề: A (Gồm 02 trang) Điểm Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:.................. (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở ba gian. B. Nhà ở chung cư. C. Nhà sàn. D. Nhà ở mặt phố. Câu 2. Nơi thể hiện niềm tin tâm linh của mọi người thuộc khu vực chức năng nào trong ngôi nhà? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực nấu ăn. D. Khu vực thờ cúng. Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 4. Khi xuất hiện khói hoặc lửa, tín hiệu báo cháy phát ra mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. B. Hệ thống chiếu sáng. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 5. Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình? A. Bàn học. B. Đèn học. C. Tủ áo quần. D. Bếp ga. Câu 6. Trên bàn là điện có ghi 1100W. Con số đó là A. điện áp định mức của bàn là. B. công suất định mức của bàn là. C. sức nóng định mức của bàn là. D. điện năng tiêu thụ của bàn là. Câu 7. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. D. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. Câu 8. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Bộ phận phát ra ánh sáng của đèn LED búp là A. bảng mach LED. B. khí trong bóng đèn. C. vỏ bóng. D. đuôi đèn. Câu 10. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 8W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 8V. B. 110V. C. 110V hoặc 8W. D. 110V và 8W. II- TƯ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Thế nào là ngôi nhà thông minh? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? b. Mô tả trong bảng sau ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? Mô tả Hệ thống 1. Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi ………………………………. trời tối, tắt đi khi trời sáng. 2. Trước khi có người về nhiệt độ trong phòng ………………………………. giảm xuống cho đủ mát.
- Câu 2. (1,0 điểm) Kể tên các công việc chính trong bước Thi công thô cho ngôi nhà. Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm năng lượng điện? Câu 4. (1,0 điểm) Dựa vào thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng (Lumen) Công suất tiêu thụ Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6W 3W 400 40W 9W 5W 700 60W 12W 7W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. ………………………Hết………………………. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 Phút Lớp: 6 Mã đề: B (Gồm 02 trang) Điểm Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:.................. (Học sinh làm bài vào giấy này) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 2. Nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện thuộc khu vực chức năng nào trong ngôi nhà? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực nấu ăn. D. Khu vực thờ cúng. Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo? A. Đất. B. Tre. C. Thép. D. Gỗ Câu 4. Tivi tự động mở những chương trình mà chủ nhà yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera giám sát. B. Hệ thống giải trí thông minh. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 5. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Bàn là. B. Máy xay sinh tố. C. Bếp ga. D. Đèn học. Câu 6. Trên quạt điện có ghi 220V. Con số đó là A. điện áp định mức của quạt điện. B. công suất định mức của quạt điện. C. sức nóng định mức của quạt điện. D. điện năng tiêu thụ của quạt điện. Câu 7. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt đèn điện khi đi ra ngoài. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị có công suất lớn. Câu 8. Hình dạng của bóng đèn compact là A. hình chữ U. B. hình dạng ống xoắn. C. hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. D. hình tròn. Câu 9. Bộ phận phát ra ánh sáng của đèn sợi đốt là A. khí trong bóng đèn. B. sợi đốt. C. bóng thủy tinh. D. đuôi đèn. Câu 10. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 5W. B. 110W. C. 110V hoặc 5W. D. 110V và 5W. II- TƯ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Thế nào là ngôi nhà thông minh? Kể tên một số hệ thống trong ngôi nhà thông minh. b. Mô tả trong bảng sau ứng với đặc điểm nào trong ngôi nhà thông minh? Mô tả Đặc điểm 1. Buổi sáng Lan thức dậy, chiếc rèm cửa tự động ……………………………….. kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt. 2. Khói trong bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo ………………………………… động vang lên.
- Câu 2. (1,0 điểm) Kể tên các công việc chính trong bước Hoàn thiện cho ngôi nhà. Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm năng lượng điện? Câu 4. (1,0 điểm) Dựa vào thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau: Độ sáng (Lumen) Công suất tiêu thụ Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6W 3W 400 40W 9W 5W 700 60W 12W 7W Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V - 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em. ………………………Hết………………………. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn