UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiết 17. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2024 – 2025
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
- HS biết kiến thức đã học vào thực hành thực tế.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác và thành thật.
4. Năng lực:
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực
tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức bài 1 tới bài 8, biết vận dụng vào thực tiễn cuộc sống.
III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA.
- Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận
dụng cao.
- Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận.
+Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 16
câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 7
TT
(1)
Chươ
ng
Chủ
đề
(2)
Nội
dung/
đơn vị
kiến
thức
(3)
MưXc
đôZ
đánh
giá
(4-11)
Tô\ng % điểm
(12)
NhâZn
biêXt
Thông
hiê\u
VâZn
duZng
VâZn
duZng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 TRỒN
G
TRỌT
Giới
thiệu
về
trồng
trọt
2
0,5đ
2
0,5đ
10%
Làm
đất
2
0,5đ
2
0,5đ
10%
trồng
cây
Gieo
trồng
chăm
sóc
4
10%
Thu
hoạch
sản
phẩm
4
10%
Nhân
giống
vô tính
cây
trồng
4
10%
2
LÂM
NGHI
ỆP
Giới
thiệu
về
rừng
4
2
0,5đ
1
2,5đ
25%
Trồng,
chăm
sóc và
bảo vệ
rừng
2
0,5đ
1
25%
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
12
16
2 đ
1
30
10đ
Tỉ lệ
%30% 40% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B.BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
MưXc đôZ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
1
TRỒNG
TRỌT
Giới thiệu
về trồng
trọt
Nhận
biết: Biết
được các
phương
thức và
các ngành
nghề trồng
trọt
Thông
hiểu: Hiểu
được trồng
trọt ra đời
khi nào,
ưu điểm
của các
phương
pháp trồng
trọt.
TN 2
TN4
TN1
TN3
Làm đất
trồng cây
Nhận
biết: Biết
được các
thành phần
vai trò
của đất
trồng
Thông
hiểu: Cách
bón các
loại phân
dùng để
bón lót
TN 5
TN6
TN 7
TN8
Gieo trồng
chăm sóc
Thông
hiểu: Hiểu
được các
gieo trồng,
chăm sóc
phòng
trừ sâu
bệnh cho
cây trồng.
TN 9
TN10
TN 11
TN12
Thu hoạch
sản phẩm
trồng trọt
Nhận
biết: Biết
được cách
thu hoạch
và quản
các sản
TN 13
TN14
TN 15
TN16
phẩm
trồng trọt
Nhân
giống vô
tính cây
trồng
TN 17
TN18
TN 19
TN20
2
LÂM
NGHIỆP
Giới thiệu
về rừng
Nhận
biết: Biết
được vai
trò của
rừng.
Thông
hiểu: Phân
loại được
các loại
rừng.
Vận dụng
cao: Vận
dụng được
vai trò của
rừng để
hiểu được
vai trò
quan trọng
của rừng
đối với
con người
môi
trường.
TN21-
TN24
TN 25
TN26
(TL30)
Trồng,
chăm sóc
và bảo vệ
rừng
Thông
hiểu: Xác
định được
thời vụ
trồng
rừng, cách
chăm sóc.
Vận
dụng: Vận
dụng được
kiến thức
đã học nêu
được các
bước trồng
rừng bằng
cây con
bầu cây
TN 27
TN28
TL29
con rễ
trần.
Tổng 12 16 1 1
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
C.ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1: Trồng trọt ra đời từ khi nào:
A. Thời nguyên thủy B. Thời phong kiến.
C. Thời kỳ quân chủ. D. Thời kì hiện đại.
Câu 2: Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là:
A. Ít bị sâu bệnh B. Chủ động trong chăm sóc
C. Sản xuất rau, quả trái vụ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Có mấy ngành nghề trong trồng trọt?
A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 5: Đất trồng có thành phần nào sau đây?
A. Phần rắn B. Phần lỏng C. Phần khí D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Phần khí của đất có vai trò gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7 . Có cách bón lót nào sau đây?
A. Rắc đều trên mặt ruộng C. Theo hốc
B. Theo hàng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Loại phân sau đây dùng để bón lót:
A. Phân Kali B. Phân chuồng ủ hoai
C. Phân đạm D. Phân bón lá
Câu 9. Chăm sóc cây trồng gồm mấy công việc?
A.2 B.5 C.4 D.7
Câu 10: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:
A. Tỷ lệ hạt nảy mầm cao. B. Không có sâu, bệnh
C. Kích thước hạt to D. Tất cả đều đúng.