intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng" để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I , NĂM HỌC 2022 – TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Không kể thời gian giao đề Họ tên : ..................................Ngày sinh:…………..Số báo danh (lớp) : ............ Mã đề 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi? A. Địa hình có các cao nguyên lớn. B. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. C. Khí hậu có tính chất khô nóng. D. Sông ngòi chảy trên địa hình dốc. Câu 2: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Đắm tàu chở dầu trên đại dương. B. Chất thải công nghiệp chưa xử lí. C. Khai thác mạnh tài nguyên rừng. D. Khí thải của các khu công nghiệp. Câu 3: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Đan Mạch. C. Phần Lan. D. Thụy Điển. Câu 4: Già hóa dân số không có biểu hiện nào sau đây? A. số người già cao. B. Tỉ lệ sinh thấp. C. Số dân giảm nhanh. D. Dân số tăng nhanh. Câu 5: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm? A. Tỉ lệ sinh cao. B. Dân số trẻ hóa. C. Bùng nổ dân số. D. Già hóa dân số. Câu 6: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là A. sông ngòi dày đặc, nhiều nước. B. có nhiều sơn nguyên rộng lớn. C. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng. D. khí hậu ôn hòa, lượng mưa lớn. Câu 7: Địa danh nào sau đây là tên hoang mạc lớn nhất ở châu Phi? A. Xa-ha-ra. B. Cai-rô. C. Ê-ti-ô-pi. D. Công-gô. Câu 8: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 67,9%. B. 11,4%. C. 88,6%. D. 87,9%. Câu 9: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Thu nhập bình quân theo đầu người. B. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Số người trong độ tuổi lao động. Câu 10: Khu vực Mĩ La Tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Nguồn khoáng sản phong phú. C. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc. D. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. Câu 11: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? Trang 1/3 - Mã đề 02
  2. A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Hà Lan. Câu 12: Cảnh quan nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Mĩ La tinh? A. Hoang mạc cát. B. Rừng, xa van. C. Đài nguyên. D. Bán hoang mạc. Câu 13: Khu vực Trung Á khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Khô hạn. B. Mưa lớn. C. Ẩm ướt. D. Hải dương. Câu 14: Tây Nam Á đứng đầu thế giới về trữ lượng khoáng sản nào sau đây? A. Dầu mỏ. B. Đá vôi. C. Quặng sắt. D. Than đá. Câu 15: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn nước ô nhiễm. B. Suy giảm sinh vật. C. Khí thải công nghiệp. D. Khai thác thủy sản. Câu 16: Các nước phát triển thường có A. tỉ lệ sinh cao. B. đầu tư nước ngoài ít. C. chất lượng sống cao. D. cơ cấu dân số trẻ. Câu 17: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ khai thác. C. Công nghệ vật liệu. D. Công nghệ thông tin. Câu 18: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Cô-oét. C. U-crai-na. D. Ác-hen-ti-na. Câu 19: Nguồn nước ngọt ô nhiễm gây ra hậu quả nào sau đây? A. Thiếu nước sạch. B. Cạn kiệt nguồn nước. C. Mưa axít. D. Suy giảm rừng. Câu 20: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là A. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. B. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. D. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 21: Già hóa dân số không dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Tăng phúc lợi xã hội cho người già. B. Giải quyết việc làm gặp khó khăn. C. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ. D. Suy giảm dân số trong tương lai. Câu 22: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế của Tây Nam Á là A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. tài nguyên dầu trữ lượng lớn. C. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. D. cảnh quan hoang mạc chủ yếu. Câu 23: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC Trang 2/3 - Mã đề 02
  3. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. Câu 24: Các nước đang phát triển thường có A. tỉ lệ sinh rất thấp. B. đầu tư nước ngoài ít. C. GDP/người rất cao. D. cơ cấu dân số già. Câu 25: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. văn hóa. B. môi trường. C. khoa học. D. kinh tế. Câu 26: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 100,3 51800 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là A. 194 người/km2. B. 1936 người/km2. C. 5164 người/km2. D. 516 người/km2. Câu 27: Phần lớn lãnh thổ châu Phi khí hậu có đặc điểm nào sau đây? A. Lạnh giá. B. Ôn hòa. C. Mưa nhiều. D. Khô nóng. Câu 28: Địa danh nào sau đây là tên đồng bằng lớn nhất ở Mĩ La tinh? A. Ca-ri-bê. B. A-ma-dôn. C. La-pla-ta. D. Bra-xin. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau Nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La Tinh năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Tổng số nợ Bra-xin 220 Chi-lê 44,6 Mê-hi-cô 149,9 Pê-ru 29,8 - Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện nợ nước ngoài so với tổng GDP của một số nước Mĩ La Tinh năm 2004. - Nhận xét nợ nước ngoài của các nước trong thời gian trên. Câu 2: (1 điểm) Có ý kiến cho rằng: "Bảo vệ môi trường là vấn đề sống còn của nhân loại". Theo em ý kiến đó đúng không? Tại sao? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 02
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2