Trang 1/4- đề 122
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TỐ HỮU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không k thời gian phát đề)
(Đề 4 trang)
Họ n : .......................................................... Số báo danh : ...................
ĐỀ 122
PHẦN I. ( 5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn 1 phương án
Câu 1. Việt Nam bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống ?
A. 55. B. 56. C. 53. D. 54.
Câu 2. Khí hậu miền Nam Trung Bộ Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính chất ôn hòa. B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Khô hạn quanh năm. D. Nóng, ẩm quanh năm.
Câu 3. Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Lao động trẻ, tiếp thu nhanh khoa học thuật.
B. Thị trường tiêu thụ lớn, thu hút đầu nước ngoài.
C. Đảm bảo việc làm, chất lượng lao động tăng lên.
D. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau :
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm của nước ta (Đơn vị: ᴼC)
Địa điểm
Nhiệt độ trung
bình tháng 1
Nhiệt độ trung
bình tháng 7
Nhiệt độ trung
bình năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
(Nguồn : Tổng cục thống Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ tại một số địa điểm của
nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 5. Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước, nhất vùng ven biển ?
A. Biến đổi khí hậu. B. Mưa a-xít, băng tan.
C. Cạn kiệt dòng sông. D. Hải sản giảm sút.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây chủ yếu tạo nên các thế mạnh trong phát triển kinh tế
đến sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao nước ta?
A. Khoáng sản. B. Địa hình. C. Sông ngòi. D. Khí hậu.
Trang 2/4- đề 122
Câu 7. Hiện nay dân số tăng chậm, mức sinh thấp đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc
A. khai thác tối đa các tài nguyên khoáng sản.
B. Phát triển ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
C. giải quyết tốt việc làm, phát triển công nghệ.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần phía Nam nước ta?
A. Khí hậu nóng quanh năm. B. 2 mùa đông mùa hạ.
C. 2→3 tháng dưới 180C. D. một mùa đông lạnh.
Câu 9. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây nguy cao dẫn tới suy giảm tài
nguyên đất?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Áp dụng nhiều thuật khác nhau.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học.
D. Tăng cường việc trồng lúa nước.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc Đông Bắc Bắc Bộ
A. đồng bằng ven biển hẹp. B. các cao nguyên xếp tầng.
C. chủ yếu vùng núi cao. D. chủ yếu đồi núi thấp.
Câu 11. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa nước ta
A. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực thế giới.
B. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
C. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa bắc - nam đông - tây.
D. nguồn tài nguyên sinh vật khoáng sản cùng giàu .
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về vị trí địa của nước ta?
A. Trong vùng ít thiên tai. B. Thuộc bán đảo Đông Dương.
C. Trong vùng ôn đới. D. Phía đông của Biển Đông.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ suất gia ng dân số tự nhiên nước ta giảm?
A. Tăng cường giáo dục dân số nhà trường.
B. Dân tộc ít người sinh sống khắp cả nước.
C. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Quy dân số nhỏ, ít phụ nữ sinh đẻ.
Câu 14. Nước ta nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do vị trí địa
A. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.
B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
C. nằm trên đường di lưu di sinh vật.
D. hoạt động của gió mùa Tín phong.
Câu 15. Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào sau đây?
A. Đông Ti-mo. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Mi-an-ma.
PHẦN II. ( 3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
Trang 3/4- đề 122
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại trạm khí tượng Đà Nẵng (Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng
mưa
34,7
32,1
14,6
21,4
2,1
38,5
12,5
93,5
800,4
782,8
271,0
485,8
(Nguồn:Niên giám thống 2022, NXB Thống 2022)
a) Tháng lượng mưa lớn nhất tháng 9.
b) Tháng lượng mưa nhỏ nhất tháng 5.
c) Biểu đồ cột dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng mưa trung bình các
tháng năm 2021 tại Đà Nẵng.
d) Lượng mưa trung bình năm của Đà Nẵng 2.158,6 mm.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Sự phân hoá của thiên nhiên theo chiều Đông - Tây đươc thể hiện khá
vùng đồi núi nước ta. Vùng núi Đông Bắc nơi mùa đông lạnh nhất cả nước, về
mùa đông nhiệt độ hạ xuống rất thấp, thời tiết hanh khô, thiên nhiên mang tính chất
cận nhiệt đới gió mùa. Vùng núi Tây Bắc mùa đông tương đối ấm khô hanh,
các vùng núi thấp cảnh quan mang tính chất nhiệt đới gió mùa, tuy nhiên các vùng
núi cao cảnh quan thiên nhiên lại giống vùng ôn đới.
a) Vùng núi Đông Bắc mùa đông lạnh nhất cả nước.
b) Vùng núi Tây Bắc mùa đông lạnh đến sớm kết thúc muộn.
c) Vùng núi Đông Bắc mùa đông lạnh hơn do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
d) Sông Hồng nguyên nhân chủ yếu làm cho chế độ nhiệt của nước ta sự phân
hóa theo chiều Đông - Tây.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tình trạng ô nhiễm môi trường nước ta có xu hướng gia tăng, đặc biệt môi
trường nước không khí. Ô nhiễm không khí diễn ra chủ yếu tại các thành phố lớn,
đông dân; các khu vực đô thị tập trung hoạt động công nghiệp những nơi mật
độ phương tiện giao thông lớn. Ô nhiễm nước tập trung chủ yếu khu vực trung lưu
đồng bằng hạ lưu của các lưu vực sông.
a) Ô nhiễm không khí diễn ra chủ yếu tại các thành phố lớn, đông dân.
b) Hoạt động giao thông vận tải một trong các nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm
không khí.
c) Nước thải sinh hoạt nước thải công nghiệp đang trực tiếp gây ra ô nhiễm cho
nguồn nước.
d) Công nghệ tạo ra các nguồn tài nguyên năng lượng mới đang làm cho môi
trường xấu đi.
PHẦN III. ( 2,0 điểm). Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 3.
Trang 4/4- đề 122
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích rừng, diện tích rừng trồng Tây Nguyên
năm 2015 năm 2022 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2015
2022
Tổng diện tích rừng
2.561,9
2.571,1
Diện tích rừng trồng
315,9
480,3
(Nguồn: Niên giám Thắng Việt Nam năm 2016, 2022; Nxb Thống 2017, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng
diện tích rừng Tây Nguyên năm 2015 bao nhiêu % ? (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại trạm khí tượng Huế
(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt
độ
18,2
21,1
24,3
26,8
29,4
30,6
30,0
30,5
27,2
25,5
22,8
20,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt độ năm 2022 tại trạm
khí tượng Huế bao nhiêu ᴼC ?(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 3. Năm 2021, quy dân số nước ta là 98,5 triệu người; tỉ lệ dân thành th
37,1%. Vậy số dân nông thôn nước ta năm 2021 bao nhiêu triệu người? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------