
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: SỬ– ĐỊA – GDCD Năm học: 2023 - 2024 MÔN: GDCD – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề kiểm tra bao gồm có 04 trang) Họ và tên:..................................................................... Lớp: ............................. ĐỀ 002 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu hỏi chọn một đáp án đúng nhất điền vào bảng sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. Câu 1: Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, có lỗi do người A. có ý chí thực hiện. B. có tri thức thức thực hiện. C. có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện D. có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 2: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây? A. Chạy xe vào đường cấm. B. Giao hàng không đúng hợp đồng. C. Đánh người gây thương tích D. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do. Câu 3: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Thuê xe không trả đúng thời hạn. B. Tài trợ hoạt động khủng bố C. Sử dụng điện thoại khi lái xe. D. Tổ chức mua bán nội tạng người. Câu 4: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng A. quyền lực nhà nước. B. sức mạnh tập thể. C. quy ước cộng đồng. D. thể chế chính trị. Câu 5: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện của A. vi phạm hành chính. B. vi phạm pháp luật. C. vi phạm dân sự. D. vi phạm hình sự. Câu 6: Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là A. người ủy quyền được bảo mật. B. người vi phạm phải có lỗi. C. chủ thể đại diện phải ẩn danh. D. chủ thể làm chứng bị từ chối. Câu 7: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối A. bảo vệ an ninh quốc gia. B. thực hiện nghĩa vụ bầu cử. C. sử dụng vũ khí trái phép. D. nộp thuế đầy đủ theo quy định. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây là không tuân thủ pháp luật? A. Học sinh đi học trễ giờ. B. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. C. Công dân nộp thuế không đúng kỳ hạn. D. Công dân không khai báo y tế khi trở về từ vùng dịch. Câu 9: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ Trang 1/5 - Mã đề 002
- luật? A. Lắp đặt hộp thư góp ý. B. Uống rượu trong giờ làm việc. C. Cấp giấy chứng nhận kết hôn. D. Công bố quy hoạch đất đai. Câu 10: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép? A. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 11: Cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ, theo quy định của pháp luật là thể hiện hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 12: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính kỉ luật nghiêm minh. D. Tính chặt chẽ về hình thức. Câu 13: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Độc lập lựa chọn ứng cử viên. B. Công khai danh tính người tố cáo. C. Ủng hộ công tác phòng chống dịch. D. Hợp tác để làm giả giấy khám bệnh. Câu 14: Công dân thi hành pháp luật khi A. sàng lọc giới tính thai nhi. B. tìm hiểu thông tin nhân sự. C. hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm. D. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử. Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội? A. Đề nghị xem xét lại quyết định của cơ quan nhà nước. B. Đăng kí kinh doanh khi có đủ điều kiện hợp pháp. C. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật. D. Kiểm tra các hoạt động kinh doanh của cá nhân. Câu 16: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước. Nhận định này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính hiệu lực bắt buộc chung. Câu 17: Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình? A. Áp dụng mọi biện pháp cưỡng chế. B. Tổ chức nhập cảnh trái pháp luật. C. Khiếu nại việc bồi thường chưa đúng. D. Phổ biến mọi thông tin trái chiều. Câu 18: Theo quy định cúa pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên có hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước nhưng mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm A. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự. B. phải chuyển quyền nhân thân. C. phải chịu trách nhiệm hành chính. D. cần bảo lưu quan điểm cá nhân. Câu 19: Muốn người dân thực hiện đúng pháp luật đòi hỏi Nhà nước phải làm như thế nào để người dân biết được các quy định của pháp luật? A. Tuyên truyền quy chế đối ngoại. B. Sử dụng các biện pháp cưỡng chế. C. Tuyên truyền và phổ biến pháp luật. D. Sử dụng các thủ đoạn cưỡng chế. Câu 20: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật? A. Tính cưỡng chế. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quyền lực bắt buộc chung. Câu 21: Việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò của pháp luật đối với nhà nước? Trang 2/5 - Mã đề 002
- A. Lắp đặt hộp thư góp ý. B. Niêm yết danh sách cử tri C. Tuyên truyền pháp luật. D. Xử phạt hành chính về thuế. Câu 22: Nội dung của văn bản luật cấp dưới không được trái với nội dung của văn bản luật cấp trên là thể hiện A. tính bắt buộc chung. B. tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. tính cưỡng chế. D. quy phạm phổ biến. Câu 23: Đặc trưng nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 24: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm phạm các A. quy tắc quản lí xã hội. B. quy tắc kỉ luật lao động. C. nguyên tắc quản lí hành chính. D. quy tắc quản lí của nhà nước. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, vi phạm hình sự là hành vi A. nguy hiểm cho xã hội. B. ảnh hưởng quy tắc quản lí. C. tác động quan hệ nhân thân. D. thay đổi quan hệ công vụ. Câu 26: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền? A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 27: Quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là A. tư vấn pháp luật. B. phổ biến pháp luật. C. thực hiện pháp luật. D. giáo dục pháp luật. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò quản lý xã hội của pháp luật? A. Pháp luật không bao giờ thay đổi. B. Pháp luật có tính phổ biến bắt buộc chung. C. Pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng. D. Pháp luật bảo đảm phù hợp với lợi ích chung. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 29 ( 2,0 điểm) Chị H sinh năm 2001 và anh T sinh năm 2000, họ yêu nhau và muốn kết hôn, nhưng bố chị H muốn chị kết hôn với người khác nên đã cản trở việc kết hôn của chị với lý do chị chưa đủ tuổi kết hôn. Thuyết phục bố không được, chị đã trích dẫn Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Sau đó bố của chị H đã phải chấp thuận cho hôn nhân của chị. a. Theo em, trong tình huống trên đã thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? Kể tên các đặc trưng của pháp luật nước ta đã quy định? b. Nếu em là chị H, em hãy vận dụng những hiểu biết của mình về pháp luật để trình bày cho bố của mình hiểu và vui vẻ tán thành cho hai người lấy nhau? Câu 30 ( 1,0 điểm) Anh T là phó giám đốc, cô G là kế toán, chị H là nhân viên cùng công tác tại sở X. Vì cần tiền để lướt sóng bất động sản kiếm lời, nên anh T cùng cô G làm con dấu và chữ ký giả để rút tạm ứng số tiền 5 tỉ đồng của cơ quan. Phát hiện hành vi này chị H đã tố cáo lên cơ quan cấp trên. Biết chuyện, anh T đã tạo bằng chứng giả chị H vi phạm để giám đốc kí quyết định buộc thôi việc đối với chị H. Bức xúc, chồng chị H là anh U nhân viên tại sở Y đã chặn đường, đánh anh T trọng thương. a. Trong tình huống trên, anh T và cô G cùng vi phạm pháp luật loại nào? Trang 3/5 - Mã đề 002
- b. Em đã dựa trên những dấu hiệu nào để xác định hành vi của những nhân vật trên là hành vi vi phạm pháp luật? BÀI LÀM TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 4/5 - Mã đề 002
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Trang 5/5 - Mã đề 002

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
704 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
762 |
10
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
702 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
520 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
516 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
329 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
666 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
675 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
255 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
662 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
673 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
504 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
643 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
55 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
64 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
66 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
246 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
50 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
