intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam” để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1.                                             MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN:  GDCD 7 – NĂM HỌC 2021­ 2022     Cấp     Nhận biết Thông hiểu Vận dụng      độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Tự  Chọn  Lựa chọn    Giản dị  trọng ;  đáp án  đáp án  và trung  trung  đúng  đúng  về  thực KN,  thực,  về KN,  Tự trọng  biểu hiện giản dị biểu  Lí giải vì  hiện sao chọn?  Giải thích  vì sao  phải đoàn  kết tương  trợ   Số câu 3 2 2 7 Số điểm 1.5 1 3 5.5 Tỉ lệ 15% 10% 30% 55% 2.Yêu  Chọn  Lựa chọ    ca dao  thương  đáp án  điền  tục ngữ  con  đúng  đúng và  liên quan  người về KN,  sai về các  đến nd đã  biểu  hành vi  học ;giải  hiện thể hiện  quyết tình  lòng yêu  huống   thương  con người Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1 0.5 2 3.5 Tỉ lệ 10% 5% 20% 35% 3.Đạo  Chọn  đức và  đáp án  kỉ luật đúng  về hành  vi thể  hiện 
  2. đạo  đức và  kỉ luật Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ 0.5% 5% Liệt kê    4. Đoàn  các biểu  kết  hiện của  tương  đoàn kết  trợ tương trợ  Số câu 1     1  Số điểm 0/5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% Số câu 6   4   2 2 14 Số điểm 3 2 3 2 10 Tỉ lệ 30% 20% 30% 20% 100%     
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN:  GDCD 7 – NĂM HỌC 2021­ 2022     Cấp     Nhận biết Thông hiểu Vận dụng      độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Tự  Chọn  Lựa chọn    Giản dị  trọng ;  đáp án  đáp án  và trung  trung  đúng  đúng  về  thực KN,  thực,  về KN,  Tự trọng  biểu hiện giản dị biểu  Lí giải vì  hiện sao chọn?  Số câu 3 2 2 7 Số điểm 1.5 1 3 5.5 Tỉ lệ 15% 10% 30% 55% 2.Yêu  Chọn  Lựa chọ    ca dao  thương  đáp án  điền  tục ngữ ,  con  đúng  đúng và  hiểu nội  người về KN,  sai về các  dung cd­ biểu  hành vi  tn, giải  hiện thể hiện  quyết tình  lòng yêu  huống   thương  con người Số câu 2 1 2 5 Số điểm 1 0.5 2 3.5 Tỉ lệ 10% 5% 20% 35% 3.Đạo  Chọn  đức và  đáp án  kỉ luật đúng  về hành  vi thể  hiện 
  4. đạo  đức và  kỉ luật Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ 0.5% 5% Liệt kê    Giải thích  4. Đoàn  các biểu  vì sao  kết  hiện của  phải đoàn  tương  đoàn kết  kết tương  trợ tương trợ trợ    Số câu 1     1  Số điểm 0/5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% Số câu 6   4   2 2 14 Số điểm 3 2 3 2 10 Tỉ lệ 30% 20% 30% 20% 100%
  5. Họ  tên ........................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 Lớp ..../ .........Phòng thi   ............  MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN– LỚP 7 SBD ..............    STT  .............      Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)    Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm : (5đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn là đúng Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện  truyền thống yêu thương con người? A. Đạt không thích chơi với những bạn có hoàn cảnh khó khăn B. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng xin phép bố mẹ. C. Mua tăm ủng hộ người mù; Giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn D. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người. Câu 2: Trên đường đi học về em nhặt được 1 chiếc ví trong đó có 4 triệu và các giấy tờ tùy   thân. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Lấy tiền trong chiếc ví đó đi tiêu.                      B. Mang tiền về cho bố mẹ.  C. Mang đến đồn công an để họ tìm người mất và trả lại.  D.Vứt chiếc ví đó vào thùng rác. Câu 3: Hành vi, việc làm nào dưới đây là không trung thực? A. Nhận lỗi khi mình làm sai     ;       B.  Giờ kiểm tra, chép bài của bạn C. Nhặt được tiền trả lại cho người đánh mất;  D.Giúp đỡ, giải thích những bài  toán khó cho bạn Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức kỉ luật không tốt? A. Không nói chuyện riêng trong giờ học  ;       B.  Không hút thuốc lá trong phòng bệnh B. Đánh nhau trong giờ học    ;                          D. Lan viết giấy xin phép khi bị ốm  phải nghỉ học. Câu 5: Biểu hiện lối sông giản dị là: A. Sống kiểu cách thành người sang trọng  ;     B. Sống phù hợp với điều kiện của  bản thân C. Sống cầu kì, kiểu cách phù hợp với xã hội.          ;    D. Sống xa hoa lãng phí. Câu 6: Thế nào là trung thực? A. Chào thầy cô giáo. B. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 giờ. C. Thẳng thắn nhận khuyết điểm D. Tiêu xài hợp lí  Câu 7:   Lòng tự trọng giúp chúng ta: A. Có cá tính.                 B. Nâng cao uy tín, phẩm giá. C. Có lòng tin.                 D. Sống có trách nhiệm. Câu 8: Viêc lam nao sau đây thê hiên s ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ự thiêú  tự trọng?
  6. A. Vưt vo keo sang chô cua ban đê không bi cô giao phê binh. ́ ̉ ̣ ̃ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ C. Xin cô giao cho g ́ ỡ điêm vi bi điêm kem. ̉ ̀ ̣ ̉ ́ B. Nhơ ng ̀ ươi thân giup đ ̀ ́ ỡ khi găp kho khăn. ̣ ́ D. Nhơ ban giang bai hô khi không hiêu. ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉  Câu 9:   Biểu hiện nào sau đây là không yêu thương con người: A. Đem lại niềm vui cho người khác.      B. Ganh ghét, đố kị. C. Tham gia hoạt động từ thiện.          D. Tha thứ cho người khác khi họ hối hận.  Câu 10:    Em hãy điền vào các câu tục ngữ sau: “Chết đứng còn hơn . . . . . . . . . . " “Không Thầy đố . . . . . . . . . . " II/ Tự luận (5 điểm) Câu 1. Nêu khái niệm và biểu hiện của giản dị? (1.5 đ) ̣ ̀ ̉ ̣ ́ Câu 2.   Em hay nêu 4 viêc lam thê hiên tinh trung th ̃ ực?(1đ) Câu 3. a/ Em hãy nêu  một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về yêu thương con người.(0,5điểm)               b/ Câu tục ngữ: “ chết vinh còn hơn sống nhục” Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ trên và nêu tính giáo dục của câu tục ngữ đó? (1điểm) ̣ 3. Ban Hoa m ơi chuyên đên l ́ ̉ ́ ớp em. Vê hoc tâp, ban Hoa luôn cô găng hoc gioi cac môn. Vi nha ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀  ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ban Hoa rât ngheo nên ban ây chi măc quân ao cu do ng ́ ̀ ̀ ́ ̃ ười khac tăng. Du ban Hoa luôn giăt  ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ sach môi khi đên l ̃ ́ ơp nh ́ ưng cac ban trong l ́ ̣ ơp luôn c ́ ười đua vi ve quê mua va lam lu cua ban  ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̣ Hoa. La ban cung l ̀ ơp em se lam gi đê giup đ ́ ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ỡ ban Hoa. (1đ) ̣  BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................
  7. KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­ Lớp ..../ .........Phòng thi   ............  2022 SBD ..............    STT  .............      MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN– LỚP 7 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao  đề)    Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm : (5đ)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn là đúng Câu 1: Biểu hiện lối sông giản dị là: A. Sống kiểu cách thành người sang trọng  ;                 B. Sống phù hợp với điều kiện của bản  thân C. Sống cầu kì, kiểu cách phù hợp với xã hội.          ;   D. Sống xa hoa lãng phí. Câu 2: Nhà bạn B rất nghèo nhưng bạn B luôn ăn chơi đua đòi, ở trường mặc đồ đồng phục luôn   bỏ ra ngoài muốn  thể hiện  mình . vậy B là người A. sống xa hoa, lãng phí.                        B. Lộm thôm, cẩu thả. C. sành điệu.                                           D. vô ý thức.  Câu 3:   Lòng tự trọng giúp chúng ta: A. Có cá tính.                 B. Nâng cao uy tín, phẩm giá. C. Có lòng tin.                 D. Sống có trách nhiệm. Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện  truyền thống yêu thương con người? A. Đạt không thích chơi với những bạn có hoàn cảnh khó khăn B. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng xin phép bố mẹ. C. Mua tăm ủng hộ người mù; Giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn D. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người. Câu 5: Thế nào là trung thực? A. Chào thầy cô giáo. B. Kiếm củi 3 năm thiêu 1 giờ. C. Thẳng thắn nhận khuyết điểm D. Tiêu xài hợp lí  Câu 6:   Biểu hiện nào sau đây là không yêu thương con người: A. Đem lại niềm vui cho người khác.      B. Ganh ghét, đố kị. C. Tham gia hoạt động từ thiện.          D. Tha thứ cho người khác khi họ hối hận. Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây là không trung thực? C. Nhận lỗi khi mình làm sai     ;       B.  Giờ kiểm tra, chép bài của bạn D. Nhặt được tiền trả lại cho người đánh mất;  D.Giúp đỡ, giải thích những bài toán  khó cho bạn Câu 8: Hành vi nào sau đây thể hiện ý thức kỉ luật không tốt? B. Không nói chuyện riêng trong giờ học  ;       B.  Không hút thuốc lá trong phòng bệnh D. Đánh nhau trong giờ học    ;                          D. Lan viết giấy xin phép khi bị ốm  phải nghỉ học. Câu 9: Viêc lam nao sau đây thê hiên s ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ự thiêu ́  tự trọng? A. Vưt vo keo sang chô cua ban đê không bi cô giao phê binh. ́ ̉ ̣ ̃ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ C. Xin cô giao cho g ́ ơ điêm vi bi điêm kem. ̃ ̉ ̀ ̣ ̉ ́
  8. B. Nhơ ng ̀ ươi thân giup đ ̀ ́ ỡ khi găp kho khăn. ̣ ́ D. Nhơ ban giang bai hô khi không hiêu ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉  Câu 10:    Em hãy điền vào các câu tục ngữ sau: “Không Thầy đố . . . . . . . . . . " “Đói cho . . . , rách cho . . . .” II/ Tự luận (5 điểm) Câu 1.  Nêu khái niệm và biểu hiện của trung thực? (1.5 đ) ̣ ̀ Câu 2.   Em hay nêu 4 viêc lam thê hiên tinh ̃ ̉ ̣ ́  giản dị?(1đ) Câu 3. a/ Em hãy nêu  một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về đoàn kết, tương trợ?(0,5điểm)               b/ Câu tục ngữ: “ chết vinh còn hơn sống nhục” Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ trên và nêu tính giáo dục của câu tục ngữ đó? (1điểm) ̣ Câu 4. Ban Hoa m ơi chuyên đên l ́ ̉ ́ ơp em. Vê hoc tâp, ban Hoa luôn cô găng hoc gioi cac môn. Vi  ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ nha ban Hoa rât ngheo nên ban ây chi măc quân ao cu do ng ́ ̀ ̀ ́ ̃ ười khac tăng. Du ban Hoa luôn giăt  ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ sach môi khi đên l ̃ ́ ơp nh ́ ưng cac ban trong l ́ ̣ ơp luôn c ́ ười đua vi ve quê mua va lam lu cua ban Hoa.  ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ ̣ La ban cung l ̀ ớp em se lam gi đê giup đ ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ỡ ban Hoa. (1đ) ̣ BÀI LÀM .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
  9. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ......................................................................................................................
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA I/ Trắc nghiệm:Mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ 1 C C B C B C B A B a)Sống quỳ; b) mày làm  nên ĐỀ 2 B D B C C B B C A a)mày làm nên; b)Sạch;  thơm II/ TỰ LUẬN: ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm ­ Giản dị: Là sống phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của bản thân, gia đình và  1đ xã hội 1 ­ Biểu hiện:  không xa hoa, lãng phí, không cầu kỳ kiểu cách, không chạy theo  0.5đ nhu cầu vật chất và hình thức bề ngoài ̣ ̀ ̉ ̣ ́ Câu 2.  Nêu 4 viêc lam thê hiên tinh trung thực  Hs nêu đúng mỗi việc làm 0,25đ 1đ 2   a/  Nêu  một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về đoàn kết, tương trợ        0,5 b/ Câu tục ngữ: “ chết vinh còn hơn sống nhục” 3 Có nghĩa là thà chết vinh quang, chết vì tổ quốc, vì nhân dân, vì hạnh  0.5 phúc của mọi người, trước sự tra tấn của kẻ thù người chiến sĩ cách  mạng đi đến cái chết một cách nhẹ nhàng, còn hơn những kẻ luồn  cúi bán rẻ lương tâm, làm tay sai cho giặc, phản bội tổ quốc. ­ Tính giáo dục của câu tục ngữ: Có lòng tự trọng, dũng cảm hi sinh,  không luồn cúi, quỵ lụy kẻ có quyền chức. 0.5 4 ­Tạo mối quan hệ hòa đồng, thân thiện, gần gũi, quan tâm động viên  0,5 giúp đỡ bạn ­ Giải thích cho các bạn trong lớp về hành vi của mình là chưa đúng;  0,5 cần có tấm lòng yêu thương giúp đỡ người không may mắn, có hoàn  cảnh khó khăn. II/ TỰ LUẬN: ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm  ­ Trung thực là:luôn luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lí, lẽ phải 1đ ­ sống ngay thẳng, thật thà và dám  dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc phải   1 khuyết điểm 0.5đ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ Câu 2.  Nêu 4 viêc lam thê hiên tinh giản dị Hs nêu đúng mỗi việc làm 0,25đ 1đ 2   a/  Nêu  một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về đoàn kết, tương trợ        0,5 b/ Câu tục ngữ: “ chết vinh còn hơn sống nhục” 3 Có nghĩa là thà chết vinh quang, chết vì tổ quốc, vì nhân dân, vì hạnh  0.5 phúc của mọi người, trước sự tra tấn của kẻ thù người chiến sĩ cách  mạng đi đến cái chết một cách nhẹ nhàng, còn hơn những kẻ luồn 
  11. cúi bán rẻ lương tâm, làm tay sai cho giặc, phản bội tổ quốc. ­ Tính giáo dục của câu tục ngữ: Có lòng tự trọng, dũng cảm hi sinh,  0.5 không luồn cúi, quỵ lụy kẻ có quyền chức. 4 ­Tạo mối quan hệ hòa đồng, thân thiện, gần gũi, quan tâm, động  0,5 viên, giúp đỡ bạn. ­ Giải thích cho các bạn trong lớp về hành vi của mình là chưa đúng;  0,5 cần có tấm lòng yêu thương giúp đỡ người không may mắn, có hoàn  cảnh khó khăn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2