intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

  1. TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TỔ: HÓA - SINH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 002 Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:……………………….. I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau: (1)1s22s22p1 (2)1s22s22p4 (3)1s22s22p63s23p1 (4)1s22s22p63s23p5 Những nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. 1, 3 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 2 Câu 2: Cho mô hình cấu tạo nguyên tử (hình 1.4) Hình 1.4. Mô hình cấu tạo nguyên tử. Ô nguyên tố nào dưới đây phù hợp với thông tin trong hình 2? A. B. C. D. Câu 3: Nguyên tử X có 3 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. hiđro. Câu 4: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có A. cùng số electron trong nguyên tử. B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. C. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. D. cùng nguyên tử khối. Câu 5: Hàng ngang trong bảng tuần hoàn được gọi là gì? A. Chu kỳ. B. Nhóm nguyên tố. C. Kim loại kiềm. D. Ô nguyên tố. Câu 6: Nguyên tố X ở chu kì 2, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử X là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p3 Câu 7: Số electron của nguyên tử là A. 14. B. 15. C. 16. D. 31. Câu 8: Nguyên tử nào sau đây chứa 19 electron ; 19 proton và 20 neutron? A. B. C. D. Câu 9: Mỗi orbital chứa tối đa A. 2 electron. B. 4 electron. C. 6 electron. D. 8 electron. Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z=16) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 11: Kích thước của nguyên tử chủ yếu là A. kích thước của hạt electron. B. kích thước của hạt proton. C. kích thước của lớp vỏ. D. kích thước của hạt nhân. Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 2s22p3. Số hiệu nguyên tử nguyên tố X là A. 7. B. 5. C. 8. D. 9 Trang 1/2 - Mã đề thi 002
  2. Câu 13: Mô hình cấu tạo của nguyên tử oxygen được biểu diễn tại hình 2.6. Số hạt electron ở lớp vỏ nguyên tử O là A. 10. B. 11 C. 8. D. 9. Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Na có 11 proton, 11 electron và 12 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử Na là bao nhiêu? A. -11. B. -12. C. +12. D. +11. Câu 15: Orbital p có hình dạng là A. hình tròn. B. hình bầu dục. C. hình số tám nổi. D. hình cầu. Câu 16: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm có tên gọi là? A. Proton và electron. B. Neutron. C. Electron và neutron. D. Electron. Câu 17: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Oxygen là , nguyên tử nào sau đây là đồng vị của Oxygen? A. B. C. D. Câu 18: Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, khi điện tích hạt nhân tăng thì điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Bán kính nguyên tử giảm. B. Tính kim loại tăng. C. Độ âm điện giảm. D. Tính phi kim tăng. Câu 19: Cho các nguyên tố 15P, 8O, 7N, 9F. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. O . B. F. C. N. D. P. Câu 20: Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và A. theo quỹ đạo tròn. B. theo những quỹ đạo xác định. C. theo quỹ đạo bầu dục. D. không theo những quỹ đạo xác định. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 21 (2,0 điểm): Cho: Na (Z = 11); Cl ( Z = 17). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na, Cl. b) Hãy cho biết Na, Cl là nguyên tố s, p hay d? Giải thích. Câu 22 (1,0 điểm): Cho phổ khối của nguyên tố Neon (Ne) được biểu diễn tại hình 1.6. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Neon (Ne)? Hình 1.6. Phổ khối của nguyên tố Neon (Ne). Câu 23 (1,0 điểm): Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. a) Viết cấu hình electron nguyên tử X. b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. Câu 24 (1,0 điểm): Nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. a. Tìm số proton, neutron, electron. Xác định số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z. b. Viết ký hiệu nguyên tử của X với đầy đủ các đại lượng đặc trưng. c. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ---------Hết--------- Trang 2/2 - Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
47=>2