PHÂN HIỆU TRƯỜNG PTDTNT
TỈNH TẠI HUYỆN IA H’DRAI
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: HÓA HỌC. Lớp: 10
Thời gian: :45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 357 (Đê thi co 04 trang)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)
Câu 1: Cho nguyên tử có Z = 29 Cấu hình electron đúng của nguyên tử này là:
A. 1s22s23s22p63p63d104s1B. 1s22s22p63s23p23d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1D. 1s22s23s22p63p63d94s2
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về nhóm trong bảng tuần hoàn.
A. Là tập hợp các nguyên tố nằm trên 1 hàng ngang.
B. Là tập hợp các nguyên tố nằm trên 1 hàng dọc.
C. Là tập hợp các nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
D. Đáp án B và C.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về số lượng electron tối đa trong phân lớp.
A. Số electron tối đa của phân lớp p là 6.
B. Số electron tối đa của phân lớp d là 14.
C. Số electron tối thiểu của phân lớp S là 2
D. Số electron tối thiểu của phân lớp f là 10.
Câu 4: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 3d74s2. Số proton trong
hạt nhân nguyên tử này là:
A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của các electron trong cùng một lớp
electron.
A. Các electron có số thứ tự càng nhỏ thì năng lượng càng lớn.
B. Các electron cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
C. Các electron thuộc lớp K có năng lượng lớn nhất.
D. Các electron cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân với kích thước nguyên tử.
A. Kích thước nguyên tử lớn hơn 10000 với kích thước hạt nhân.
B. Kích thước hạt nhân lớn hơn 10000 với kích thước nguyên tử.
C. Kích thước hạt nhân lớn hơn 1000 với kích thước nguyên tử.
D. Kích thước nguyên tử lớn hơn 1000 lần kích thước hạt nhân.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về nguyên tử khối.
A. Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử.
B. Nguyên tử khối có giá trị gần bằng số khối theo đơn vị amu.
C. Nguyên tử khối bằng mp+mn+me
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Hóa học là:
A. Sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng.
B. Sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
ĐỀ CHÍNH THỨC
C. Các công thức tính toán nhanh.
D. Cấu tạo và sự biến đổi của chất.
Câu 9: Cho nguyên tử có Z = 16 cấu hình electron đúng của nguyên tử này là:
A. 1s22s23s22p63p4B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22p43s43p64s4D. 1s22s23s23p64s2
Câu 10: Chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất nguyên tố A (Z=6) và nguyên tố B
(Z=7):
A. A có tính phi kim yếu hơn B. B. A có tính phi kim mạnh hơn B.
C. B có tính kim loại mạnh hơn A. D. Đáp án B và C.
Câu 11: Cho các kí hiệu 2145X, 2045Y, 2246Z, 2146T, 4594Uchọn các nguyên tử là đồng vị của
nhau.
A. Y, Z. B. T, U. C. X, Y. D. X, T.
Câu 12: Các hạt cơ bản tạo nên hạt nhân nguyên tử là:
A. Proton, neutron, electron. B. Neutron, electron.
C. Proton, neutron. D. Proton, electron.
Câu 13: Cho kí hiệu 1840X chọn phát biểu đúng.
A. Nguyên tử X có 40p, 40e, 18n. B. Nguyên tử X có 40p, 40e, 22n.
C. Nguyên tử X có 18p, 18e, 40n. D. Nguyên tử X có 18p, 18e, 22n.
Câu 14: Cho nguyên tử có Z = 27 Cấu hình electron đúng của nguyên tử này là:
A. 1s22p43s43p64s23d7B. 1s22s23s22p63p63d74s2
C. 1s22s22p63s23p63d74s2D. 1s22s23s23p63d74s2
Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của các electron trong cùng một phân
lớp electron.
A. Các electron phân lớp p luôn có năng lượng cao hơn electron phân lớp s.
B. Các electron phân lớp 4s có năng lượng cao hơn electron phân lớp 3d.
C. Các electron cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Các electron cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về số hiệu nguyên tử.
A. Số hiệu nguyên tử bằng số electron của nguyên tử.
B. Số hiệu bằng số proton của nguyên tử.
C. Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho mỗi nguyên tử.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về đồng vị
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có số neutron bằng nhau.
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có số proton bằng nhau nhưng số neutron khác nhau.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có số proton bằng nhau.
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có số neutron bằng nhau nhưng số proton khác
nhau.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về nguyên tố hóa học.
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có số neutron bằng nhau nhưng số proton
khác nhau.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có số proton bằng nhau.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có số proton bằng nhau nhưng số neutron
khác nhau.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có số neutron bằng nhau.
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 19: Chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất nguyên tố C (Z= 9) và nguyên tố D
(Z=16):
A. C có tính phi kim mạnh hơn D. B. C có tính phi kim yếu hơn D.
C. C có tính kim loại mạnh hơn D. D. Đáp án B và C.
Câu 20: Cho biết cấu hình electron của ion X- có cấu hình 3s23p6. Cấu hình của nguyên tử
X là:
A. 1s22s22p63s23p5B. 1s22s23s22p63p5
C. 1s22s22p63p5D. 1s22s22p23s23p5
Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr
A. Mô hình này còn được gọi là mô hình hành tinh nguyên tử.
B. Các electron trong mô hình chuyển động theo quỹ đạo xác định giống hành tinh
chuyển động xung quanh mặt trời.
C. Các electron trong mô hình chuyển động không theo quỹ đạo, tạo ra các đám mây
electron.
D. Đáp án A, B đúng.
Câu 22: Các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử là:
A. Proton, neutron, electron. B. Neutron, electron.
C. Proton, electron. D. Proton, neutron.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi so sánh về khối lượng các hạt cơ bản.
A. mn=me=1, mp=0 B. mp=me=1, mn=0
C. mp=mn=me=1 D. mp=mn=1, me=0
Câu 24: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 3s23p6. Số electron của
nguyên tử này là:
A. 19 B. 16 C. 18 D. 17
Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về Mô hình nguyên tử hiện đại
A. Các electron trong mô hình chuyển động theo quỹ đạo xác định giống hành tinh
chuyển động xung quanh mặt trời.
B. Các electron trong mô hình chuyển động không theo quỹ đạo, tạo ra các đám mây
electron.
C. Mô hình này còn được gọi là mô hình hành tinh nguyên tử.
D. Đáp án A, C đúng.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về số lượng phân lớp trong mỗi lớp.
A. Số lượng phân lớp tối đa trong mỗi lớp luôn bằng số thứ tự của lớp tương ứng.
B. Số lượng phân lớp trong mỗi lớp luôn bằng số thứ tự của lớp tương ứng.
C. Số lượng phân lớp tối đa trong mỗi lớp lần lượt là: 2,2,6,2,6,…..
D. Đáp án B và C đúng.
Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về chu kì trong bảng tuần hoàn.
A. Là tập hợp các nguyên tố nằm trên 1 hàng dọc.
B. Là tập hợp các nguyên tố nằm trên 1 hàng ngang.
C. Là tập hợp các nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
D. Đáp án A và C.
Câu 28: Vai trò của hóa học trong cuộc sống hàng ngày là:
A. Tạo ra hóa chất mới với đáp ứng nhu cầu trong đời sống, sản xuất.
B. Giúp con người nhìn nhận lại lịch sử phát triển của loài người.
C. Thay đổi từ dạng năng lượng này qua dạng năng lượng khác phù hợp với nhu cầu.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
D. Tạo ra giống cây trồng mới, gia tăng năng suất trồng trọt.
II. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1: Cho phổ khối lượng của Silver (bạc).
Tính khối lượng trung bình các của nguyên tố Silver
Câu 2: Cho nguyên tử Y có Z = 19.
a. Dự đoán tính chất hóa học của Y.
b. Cho biết vị trí của Y trong bảng tuần hoàn.
Câu 3: Dựa vào cấu trúc lớp vỏ electron của Fe (26) giải thích sự tồn tại của 2 trạng thái
hóa trị của Fe là II và III.
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 357