intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: MÔN HÓA. khối 10 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh:………………….. Mã đề thi: 501 Cho biết: Mg (z=12); Al (z=13); Si (z=14); Cl (z=17); Ca (z=20); Br (z=35) Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 41: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là A. 23,978. B. 24,000. C. 66,133.10-51. D. 23,985.10-3. 35 Câu 42: Tổng số hạt cơ bản trong ion ` 17 Cl- là: A. 17. B. 35. C. 52. D. 53 Câu 43: Cho các phát biểu sau: (1) Trong nguyên tử, hạt không mang điện là hạt electron. (2) Lớp vỏ của tất cả các nguyên tử đều chứa electron. (3) Tất cả các nguyên tử đều trung hòa về điện (4) Trong nguyên tử, hạt mang điện là neutron và electron. (5) Khối lượng của hạt proton gấp hạt electron khoảng 1818 lần. Số phát biểu sai là A. 4 B. 1. C. 3. D. 2. Câu 44: Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau X. 1s22s22p6 3s23p4. Y. 1s22s22p6 3s1. Z. 1s22s22p6 3s23p63d10 4s1. T. 1s22s22p6 Số nguyên tử nguyên tố là kim loại: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 45: Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 14. B. 10. C. 18. D. 6. Câu 46: X là nguyên tố phổ biến thứ 4 trong vỏ trái đất, X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X: (1) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử. (2) X có điện tích hạt nhân là + 26. (3) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 52 Câu 47: Cho các phát biểu về nguyên tử X : ` 24 (1) X có tổng các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. (2) X có số hạt neutron nhiều hơn proton là 4. Trang 1/4 - Mã đề thi 501
  2. (3) X có 4 lớp electron. (4) Cấu hình electron của X là [Ar]3d44s2 (5) X là kim loại. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 48: Một nguyên tử oxygen có cấu tạo từ 8 hạt proton, 9 hạt neutron và 8 hạt electron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng ? 16 16 17 17 A. ` 8 O. B. ` 9 O. C. ` 9 O. D. ` 8 O. Câu 49: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng? ↑↓ ↑ ↑↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↑ A. B. C. D. Câu 50: Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định ? A. Hạt proton. B. Hạt electron. C. Hạt neutron. D. Hạt proton và electron. Câu 51: X là một trong những thành phần điều chế nước Javen tẩy trắng quần áo, sợi vải. Y là một khoáng chất có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của hệ xương khớp. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Số electron độc thân của hai nguyên tố X, Y ở trạng thái cơ bản lần lượt là A. 1, 2. B. 1, 0. C. 2, 1. D. 2, 0. Câu 52: Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi trong các động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là A. 24. B. 25. C. 29. D. 27. Câu 53: Khối lượng của một electron bằng A. 0,0055 amu. B. 0,1 amu. C. 1 amu. D. 0,00055 amu. 7 Câu 54: Số neutron trong nguyên tử 3 Li là ` A. 7. B. 4. C. 3. D. 11. Câu 55: Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây? A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, … B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, … C. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, … D. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, … Câu 56: Một ion M có tổng số hạt proton, neutron và electron là 79. Trong đó số hạt mang điện nhiều 3+ hơn số hạt không mang điện là 19. Kí hiệu nguyên tử M là 52 82 56 56 A. ` 30 X. B. ` 22 X. C. ` 26 X. D. ` 30 X. Câu 57: Trong tự nhiên, copper có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây? A. 88,82% B. 63% C. 32,15% D. 64,29% Câu 58: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và neutron. B. electron, proton và neutron. Trang 2/4 - Mã đề thi 501
  3. C. neutron và electron. D. electron và neutron. Câu 59: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. Nguyên tố A, B là A. Si và Cl B. Al và Cl C. Si và Ca D. Mg và Cl Câu 60: Nguyên tử Y có 4 neutron và số khối bằng 7. Kí hiệu nguyên tử của Y là A. 7 Y . 4 ` 4 B. 7 Y . ` 7 C. 3 Y . ` D. 3 Y . 7 ` Câu 61: Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p13d2. D. 1s22s22p63s23p23d1. Câu 62: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là A. 6. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 63: Qui ước lấy amu (hay đvC) làm khối lượng nguyên tử. Một amu có khối lượng bằng: A. 12 khối lượng nguyên tử B. 1,6605.10-25g. -27 C. 1,6605.10 kg. D. 1,6605.10-25kg. Câu 64: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. số hạt electron = số hạt neutron B. số hạt electron = số hạt proton C. số hạt proton = số hạt neutron D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron Câu 65: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. electron. B. proton. C. neutron và electron. D. neutron. Câu 66: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron, proton và neutron B. neutron và electron. C. electron và neutron. D. proton và neutron. Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố A. Mg và Cl B. Si và Br C. Al và Br D. Al và Cl Câu 68: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng 2 A. 10-2 pm. B. 10-4 pm. C. 104 pm. D. 102 pm. Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Số hạt không mang điện gấp 1,06 lần số hạt mang điện âm. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 35 36 37 34 A. ` 17 X. B. ` 16 X. C. ` 17 X. D. ` 18 X. Câu 70: Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là ` 79 R (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là A. 80. B. 81. C. 82. D. 80,5. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron. C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron. Câu 72: Oxygen có ba đồng vị ( 16 O , 17 O và 18 O ), carbon có hai đồng vị ( 12 C và 13 C ). Số loại phân tử 8 8 8 ` ` 6 6 ` CO2 có thể được tạo thành là A. 6. B. 9. C. 12. D. 18. Câu 73: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 3, 5, 7. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Trang 3/4 - Mã đề thi 501
  4. Câu 74: Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là A. [Ne]3s23p3. B. [Ne]3s23p5. C. [Ar]3d14s2. D. [Ar]4s2. Câu 75: Cấu hình electron nào sau đây là của fluorine (Z = 9) A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p5. D. 1s22s32p4. Câu 76: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị: A. ` 24 12 Mg, 12 Mg. 25 B. ` 24 12 Mg, 26 Mg. 12 C. ` 40 19 K và ` 40 18 Ar. D. ` 16 8 O và 17 O . ` 8 Câu 77: Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ yếu được sử dụng đề xác định phân tử khối, nguyên từ khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối của neon được biểu diễn như ở hình bên. Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng đồng vị, trục hoành biểu thị tỉ số của nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích z của các ion đồng vị neon đều bằng +1). Nguyên tử khối trung bình của neon là A. 21,15. B. 20,19. C. 20,35. D. 21,05. Câu 78: Từ hai đồng vị hydrogen ( 1 H và 1 H ) và hai đồng vị chlorine ( 17 Cl và 17 Cl ), số loại phân tử 1 2 ` 35 37 ` HCl có thể được tạo thành là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 79: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số khối A và điện tích hạt nhân. B. Số khối A và số neutron. C. Số proton và số electron. D. Số proton và điện tích hạt nhân. Câu 80: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là: A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra neutron. C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 501
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2