intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HOÁ HỌC - (Đề có 2 trang) KHỐI LỚP 12- KHTN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ......... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137, Ca=40, . * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Câu 1. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C2H4O2. Câu 2. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với xenlulozơ? A. Dạng sợi, mạch phân nhánh. B. Được dùng để sản xuất tơ axetat. C. Tan nhiều trong nước và etanol. D. Có nhiều trong nước quả nho chín. Câu 4. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 5. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC3H7. Câu 6. Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. CH3OH. C. HCOOC2H5. D. C2H4(OH)2. Câu 7. Dung dịch chất X hoà tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được Ag. Chất X là A. anđehit axetic. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 8. Trong y học, sorbitol có tác dụng nhuận tràng. Công thức phân tử của sorbitol là A. C12H22O11. B. C12H24O11. C. C6H14O6. D. C6H12O6. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây sai đối với CH3CH2NH2? A. Chất khí ở điều kiện thường. B. Mùi khai khó chịu. C. Nhẹ hơn không khí. D. Tan nhiều trong nước. Câu 10. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. etanol. B. glixerol. C. anilin. D. axit axetic. Câu 11. Chất X có công thức CH3NH2. X có tên gốc - chức là A. metanamin. B. etylamin. C. etanamin. D. metylamin. Câu 12. Cho 2,4 gam axit axetic tác dụng với lượng dư ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là A. 0,88 gam. B. 3,52 gam. C. 0,74 gam. D. 14,08 gam. Câu 13. Chất nào sau đây là amin bậc một? A. C2H5NH2. B. CH3NHC2H5. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N. Câu 14. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozo. B. Fructozo. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.. Câu 15. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C 3H9N là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo? A. Có thành phần nguyên tố là C, H, O. B. Chỉ ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. C. Tan tốt trong nước. D. Không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 17. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng? A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ. Câu 18. Đun nóng saccarozơ trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được A. glucozơ và fructozơ. B. ancol etylic và cacbonic. C. tinh bột hoặc xenlulozơ. D. axit axetic và cacbonic. Trang 1/2 - Mã đề thi TN-501
  2. Câu 19. Chất nào sau đây là chất béo? A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Glixerol. Câu 20. Khi làm thí nghiệm xong với anilin, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây? A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch HCl. Câu 21. Cho 6,3 gam một amin T tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1 M, thu được 11,41 gam muối RNH 3Cl. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất T là A. 5 B. 11 C. 9 D. 7 Câu 22. Chất nào sau đây dễ tan trong nước và có vị ngọt? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Etanol. Câu 23. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit. B. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam. C. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự. D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự. Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng (1) E + NaOH → X + Y; (2) F + NaOH → X + Z; (3) X + HCl → T + NaCl. Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số nguyên tử cacbon, M E < MF < 175. Cho các phát biểu sau: (a) Có một công thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên. (b) Chất Z hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. (c) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH. (e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C 2H5OH. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25. Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 16 kg quả nho tươi (chứa 15% glucozơ về khối lượng), thu được V lít rượu vang 12 . Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucozơ bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 72%. Giá trị của V là A. 9,2. B. 4,6. C. 12,8. D. 13,8. Câu 26. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 8,25 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 2,250 gam B. 2,300 gam C. 3,72 gam D. 2,325 gam Câu 27. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,40. B. 1,08. C. 1,20. D. 2,16. Câu 28. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 38,72%. B. 37,25%. C. 37,99%. D. 39,43%. Câu 29. Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 30. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 10 gam dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (g) glixerol thu được là A. 1,15. B. 4,6. C. 2,3. D. 3,45. ----------------------------------- Hết ----------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi TN-501
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2