
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
TỔ HÓA - SINH
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 12
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 002
Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:………………………..
Câu 1: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở điều
kiện thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Axit glutamic
Câu 3: Chất nào sau đây là etylmetylamin?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2.D. CH3CH2NHCH3.
Câu 4: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức hóa học của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5.B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 5: Xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 6: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,75. B. 37,50. C. 21,75. D. 28,25.
Câu 7: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở?
A. C4H6O4. B. C4H8O2.C. C4H10O2. D. C4H6O2
Câu 8: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 9: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. anđehit. C. amin. D. xeton.
Câu 10: Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A. Benzyl amin. B. Anilin. C. Phenyl amin. D. Phenyl metyl amin.
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 13: Thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. (C17H35COO)3C3H5.B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. C12H22O11.
Câu 16: Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+1COOH. D. CnH2nO2.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Ala có 3 nguyên tử oxi. B. Phân tử lysin có 1 nguyên tử nitơ.
C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 18: Anilin có công thức là
A. C6H5OH. B. CH3OH C. CH3COOH. D. C6H5NH2.
Câu 19: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được lượng muối là
A. 0,97 gam. B. 9,8 gam. C. 0,98 gam. D. 9,7 gam.
Câu 20: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng (dư) dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3OH và C6H5ONa.
Trang 1/2 - Mã đề 002