TRƯỜNG THCS
PHAN BÁ PHIẾN
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2022-2023
MÔN: Hóa học – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
MÃ ĐỀ: A
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một ý đúng ở các câu sau:
Câu 1: Từ nào sau đây là vật thể tự nhiên ?
A.Cây bút B.Xe đạp C.Bóng đèn D.Con gà
Câu 2: Nước khoáng là:
A.hổn hợp B.vật thể C.chất tinh khiết D.đơn chất
Câu 3:Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt:
A.proton và electron B. proton và nơtron
C. proton D. nơtron và electron
Câu 4: Ba nguyên tử oxy được viết như thế nào?
A.O B. 3O C. 3O2 D. O3
Câu 5: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxy. Vậy X là:
A.C B.Mg C.Si D. S
Câu 6: Phân tử khối của khí oxy (gồm 2O ) bằng:
A. 32 đvC B.32 g C.16 đvC D. 16 đvC
Câu 7:Phân tử khí oxy nặng hơn phân tử khí hiđro bao nhiêu lần ?
A/ 2 lần B/ 16 lần C/ 32 lần D. 31 lần
Câu 8: Cho các chất có công thức sau: O2, H2O, CaCO3, NaCl, Zn .Số đơn chất và hợp
chất lần lượt là
A. 3 đơn chất, 2 hợp chất B.1đơn chất, 4 hợp chất
C. 2 đơn chất, 3 hợp chất D.4 đơn chất, 1 hợp chất
Câu 9: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của Nitơ trong các công thức
sau:
A. NO B.N2O C.N2O3 D. NO2
Câu 10:Cho Ca(II) và O(II) công thức hóa học nào sau đây viết đúng
A.Ca2O B.CaO2 C.Ca2O2 D. CaO
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1(1đ): Viết công thức hóa học và tính phân tử khối các hợp chất sau:
a. Khí cacbonic biết trong phân tử có 1C và 2O
b. Đồng(II)sunfat biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
Câu 2(1đ) Các cách viết sau chỉ những ý gì: Cu, 2H, O2, 3O2
u 3(2đ): Lp CTHH ca hợp cht to bi
a/ Na(I) O(II) b/ Ca(II) và (SO4) (II)
u 4(1đ): Mt hp chất có công thức dạng SOx , biết phân t nng gp 2 ln phân t k oxy.
Tìm x và viết công thức hóa hc ca hp chất
( Cho S = 32, Cu = 64; O = 16 ; H = 1; C = 12 )
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
TRƯỜNG THCS
PHAN BÁ PHIẾN
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2022-2023
MÔN: Hóa học – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
MÃ ĐỀ: B
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một ý đúng ở các câu sau:.
Câu 1: Từ nào sau đây là vật thể nhân tạo?
A.Cây bút B.Không khí C.Cây mía D. Đất đá
Câu 2: Nước cất là:
A.hổn hợp B.vật thể C.chất tinh khiết D.đơn chất
Câu 3: Nguyên tử tạo thành từ những loại hạt nào sau đây?
A.Proton, hạt nhân B. Proton và electron
C. Proton và nơtron D. Proton, nơtron và electron
Câu 4: Hai nguyên tử cacbon được viết như thế nào?
A.C B. 2C C. C2 D. 2C2
Câu 5: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon . Vậy X là
A.Ca B.S C.Mg D. P
Câu 6: Phân tử khối của khí nitơ ( gồm 2N ) bằng
A. 28 đvC B. 28g C.14 g D. 14 đvC
Câu 7:Phân tử khí Nitơ nặng hơn phân tử khí hiđro bao nhiêu lần?
A/ 28 lần B/ 14 lần C/ 16 lần D. 30 lần
Câu 8: Cho các chất có công thức sau: O2, H2O, CaCO3, H2, Zn .Số đơn chất và hợp
chất lần lượt là
A. 4 đơn chất, 1 hợp chất B.1đơn chất, 4 hợp chất
C. 2 đơn chất, 3 hợp chất D.3 đơn chất, 2 hợp chất
Câu 9: Trong công thức hóa học SO2 nguyên tố S có hóa trị là .
A. IV B.III C.II D. I
Câu 10:Cho Ba(II) và Cl(I) công thức hóa học nào sau đây viết đúng.
A.Ba2Cl B.BaCl2 C.BaCl D. Ba2Cl2
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1(1đ): Viết công thức hóa học và tính phân tử khối các hợp chất sau:
a. Natri oxit biết phân tử có 2Na và 1O
b. Canxi cacbonat biết trong phân tử có 1Ca, 1C và 3O
Câu 2: (1đ) Các cách viết sau chỉ những ý gì: C, 5H, N2, 3H2
u 3(2đ): Lp CTHH ca hợp cht to bi
a/ Cu(II) và Cl(I) b/ Ba(II) và (SO4) (II)
u 4(1đ): Mt hp chất có công thức dạng SOx , biết phân t nng gp 2 ln phân t k oxy.
Tìm x và viết công thức hóa hc ca hp chất
( Cho Cl = 35,5, Mg = 24; O = 16 ; Ca = 40; Na = 23 ; H = 1; C = 12 ; N = 14 )
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- ĐỀ A
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HÓA HỌC 8
A.Trắc nghiệm (5,0đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đề A D A B B D A B C C D
Đề B A C D B C A B D A B
ĐỀ A
B. TỰ LUẬN (5,0đ)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,0đ)
-Viết và tính đúng PTK mỗi câu cho 0,25 đ
a. CO2, PTK = 12 + 16.2 = 44 đvC
b. CuSO4, PTK = 64 + 32+ 16.4 = 160 đvC 0,25đ
0,25đ
Câu2(1đ
)
-Nêu đúng mỗi ý cho ,25đ
-Cu: một nguyên tử đồng
-2H: Hai nguyên tử hidro
-O2 : 1 phân tử khí o xy
-3O2: 3 phân tử khí o xy
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0đ)
a/ -Công thức chung NaxOy
-Ta có: x . I = y . II
-Chuyển thành tỉ lệ: x / y = II / I x = 2; y=1
-CTHH: Na2O
b/ -Công thức chung Cax(SO4)y
-Ta có: x . II = y . II
-Chuyển thành tỉ lệ: x / y = II / II = 1/ 1 x = 1; y = 1
-CTHH: CaSO4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,0đ)
-PTK hợp chất : 2.32 = 64
Ta có: 32 + 16x = 64
16x = 64 – 32 = 32
x = 32/ 16 =2 .
CTHH : SO2
-
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ B
B. TỰ LUẬN (5,0đ)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,0đ)
-Viết và tính đúng PTK mỗi câu cho 0,25 đ
a .Na2O , PTK = 23.2 + 16 = 62 đvC
b.CaCO3, PTK = 40 + 12+ 16.3 = 100 đvC 0,25đ
0,25đ
Câu2(1đ
)
-Nêu đúng mỗi ý cho ,25đ
-C: một nguyên tử cacbon
-5H: năm nguyên tử hidro
-N2 : 1 phân tử khí nitơ
-3H2: 3 phân tử khí hidro
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0đ)
a/ -Công thức chung CuxCly
-Ta có: x . II = y . I
-Chuyển thành tỉ lệ: x / y = I / II x = 1; y=2
-CTHH: CuCl2
b/ -Công thức chung Bax(SO4)y
-Ta có: x . II = y . II
-Chuyển thành tỉ lệ: x / y = II / II = 1/ 1 x = 1; y = 1
-CTHH: BaSO4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,0đ)
-PTK hợp chất : 2.32 = 64
Ta có: 32 + 16x = 64
16x = 64 – 32 = 32
x = 32/ 16 =2 .
CTHH : SO2
-
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ