Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Phân loại oxit axit - Nồng độ Viết các Oxit - Oxit tác dụng với nước, tác dụng mol PTHH với axit -Phân biệt oxit Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,2đ 0.4đ 1,5 3,1đ Chủ đề 2 -Chất không tác dụng với axit -Tính khối Axit -Hiện tượng mưa axit lượng sp - Phân biệt axit - Tính mdd axit Số câu 3 1 0,3 4,3 Số điểm 1.2đ 0.4 1đ 2,6đ Chủ đề 3 -chất bị nhiệt phân hủy Chất tác dụng Tính m sau pư Bazơ - Nhận biết với bazo tan - Phản ứng trung hoà Số câu 3 1 0,4 4,4
- Số điểm 1.2đ 0.4đ 1đ 2,6đ Chủ đề 4 muối tồn tại trong dd -Độ pH Tính C% Muối - TCHH của muối Số câu 1 2 0,3 3.3 Số điểm 0.4đ 0,8đ 0,5đ 1,7đ Tổng số 10 1 2 1 19 5 câu Tổng số 4đ 1đ 2đ 1 10đ 2đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Phân loại oxit axit C1 - Nồng độ Viết các Oxit - Oxit tác dụng với nước, tác dụng mol C11 PTHH C16 với axit C9 -Phân biệt oxit C6 Số câu 3 1 1 5
- Số điểm 1,2đ 0.4đ 1,5 3,1đ Chủ đề 2 -Chất không tác dụng với axit C2 -Tính khối Axit -Hiện tượng mưa axit C3 lượng sp C15 - Phân biệt axit C5 - Tính mdd axit C17 Số câu 3 1 0,3 4,3 Số điểm 1.2đ 0.4 1đ 2,6đ Chủ đề 3 -chất bị nhiệt phân hủy C4 Chất tác dụng Tính m sau pư Bazơ - Nhận biết C7 với bazo tan C17 - Phản ứng trung hoà C8 C14 Số câu 3 1 0,4 4,4 Số điểm 1.2đ 0.4đ 1đ 2,6đ Chủ đề 4 muối tồn tại trong dd C10 -Độ pH C12 Tính C% Muối - TCHH của C17 muối C13 Số câu 1 2 0,3 3.3 Số điểm 0.4đ 0,8đ 0,5đ 1,7đ Tổng số 10 1 2 1 19 5 câu
- Tổng số 4đ 1đ 2đ 1 10đ 2đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu)
- Họ tên : ................................................Lớp : .................. . A.Trắc nghiệm:(4điểm )Hãy chọn các chữ cái A, B, C, D cho phương án trả lời đúng CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 16 5 ĐÁP ÁN Câu 1: . Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit axit ? A. CO2 , P2O5, Mn2O7. B. Al2O3, Na2O, SO2. C. CaO, Na2O, MgO. D. CO, P2O5, SO2 . Câu 2: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là A. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. B. Na2O, NaOH, Na2CO3. C. Cu, CO2, CuCl2. D. Zn, ZnO, Zn(OH)2 Câu 3: Khí lưu huỳnh đioxit là một trong những khí gây ra hiện tượng mưa axit. Để loại bỏ khí trên người ta dẫn khí trên qua: A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl D. nước. Câu 4: Dãy gồm các chất bị nhiệt phân hủy là: A. CaCO3; KOH; Ba(OH)2 B. NaCl; NaOH; Cu(OH)2 C. KOH; CaCO3; ZnSO4 D. Cu(OH)2; KClO3; Fe(OH)3 Câu 5: Dùng thuốc thử nào để phân biệt dung dịch sau: H2SO4, HCl ? A. Quì tím B. NaOH C. BaCl2 D. Na2SO4 Câu 6: Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO và P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo ra với : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Kim loại Cu D. Quỳ tím Câu 7: Dãy gồm các phân bón đơn là : A. Ca3(PO4)2, KNO3, NH4NO3 B. KNO3, K2SO4, NH4NO3 C. KCl, Ca3(PO4)2, NH4Cl D. (NH4)2HPO4, KCl, CO(NH2)2 Câu 8: Phản ứng giữa axit sufuric với natrihiđrôxit là phản ứng:
- A.Thế B.Trung hòa C. Hóa hợp D. Phân hủy Câu 9: Dãy oxit tác dụng với nước là : A. K2O, BaO, Na2O B. CuO, Na2O, MgO C. FeO, Na2O, K2O D. ZnO, Fe2O3, Mn2O7 Câu 10 : Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. BaCl2 và H2SO4 B. Ba(NO3)2 và NaOH C. KOH và CuSO4 D. HCl và K2CO3 Câu 11: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,7M C. 0,6M D. 0,5M Câu 12:Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có : A. pH=7 B. pH=8 C. pH>7 D.pH Ba(OH)2 —-(2)—–> BaCl2 —-(3)—–> BaCO3 Câu 19: (3đ) Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Magie cabonat bằng lượng vừa đủ dung dịch axitclohiđric 7,3%. a. Viết PTHH xảy ra ?
- b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. (Cho C=12, H = 1, O = 16 , N = 14, Mg=24, Cl=35,5) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ................................................ Lớp : ................... A.Trắc nghiệm:(4điểm )Hãy chọn các chữ cái A, B, C, D cho phương án trả lời đúng CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 16 5 ĐÁP ÁN Câu 1: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 800ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 0,8M Câu 2: Dãy gồm các phân bón kép là : A. NPK, KNO3, NH4NO3 B. KNO3, NPK ,(NH4)2HPO4 C. KCl, Ca3(PO4)2, NH4Cl D. (NH4)2HPO4, NPK, CO(NH2)2 Câu 3: Dãy bazơ bị nhiệt phân hủy là: A. Mg(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3 B. Fe(OH)3; KOH; Ba(OH)2 C. Mg(OH)2; NaOH; Cu(OH)2 D. KOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2
- Câu 4: Cho 1,6 gam MgO tác dụng với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 4g B.4,8g C. 5g D. 3,8g Câu 5 : Cặp chất nào dưới đây không tồn tại trong một dung dịch: A. BaCl2 và HNO3 B. Ba(NO3)2 và NaOH C. KOH và BaCl2 D. HCl và K2CO3 Câu 6: Để phân biệt 2 dung dịch đựng trong hai lọ mất nhãn gồm: AgNO3 và BaCl2 ta dùng thuốc thử: A. quỳ tím B. dd H2SO4 C. dd HNO3 D. dd NaNO3 Câu 7:Dung dịch được tạo thành từ natrioxit với nước có : A. pH=7 B.pH>7 C. pH=6 D. pH
- A. H2SO4, Na2SO3 B. H2SO3, Na2SO3 C. H2SO4, Na2SO4 D. H2SO3, Na2SO4 B. Tự luận: ( 6,0 điểm ) Câu 17 (1,5đ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch : H2SO4, NaNO3, HCl. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học (nếu có). Câu 18: (1,5đ) Hãy viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: CuO —(1)—-> CuSO4—-(2)—–>Cu(OH)2 —-(3)—–> CuO Câu 19: (3đ) Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Magie cabonat bằng lượng vừa đủ dung dịch axitclohiđric 7,3%. a. Viết PTHH xảy ra ? b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. (Cho C=12, H = 1, O = 16 , N = 14, Mg=24, Cl=35,5) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ……………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 A C 2 C B 3 A A 4 D D
- 5 C D 6 D B 7 C B 8 B C 9 A D 10 B B 11 A A 12 D C 13 D B 14 A A 15 A D 16 C A Phần đáp án câu tự luận: B. Tự luận: ( 6,0 điểm ) Câu 17 (1,5đ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch : Na2SO4, NaNO3, HCl Dùng quỳ tím.............................. 0.5đ Dùng dd BaCl2............................ 0.5đ PTHH ..........................................0.5đ Câu 18: (1,5đ) Hãy viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: BaO —(1)—-> Ba(OH)2 —-(2)—–> BaCl2 —-(3)—–> BaCO3 Mỗi PTHH đúng ................0,5đ a. BaO + H2O → Ba(OH)2 b. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 3H2O c. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl Câu 19 :(3đ)
- a. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 ..........................0,5đ n MgCO3 = 0,1 mol............................................................0,25đ mHCl = 0,2x36,5 = 7,3 gam………………………………0,5đ mddHCl = 7,3x100/7,3 = 100 gam…………………… …0,5đ m MgCl2 = 0,1x95 = 9,5 gam…………………… ………0,25đ mCO2 = 0,1x44 = 4,4 gam……………………… ………0,25đ mddsau pư = 8,4 + 100 – 4,4 = 104 gam…………………0,25đ C% MgCl2 = 9,5x100/104 = 9,13%…………………… …0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 14 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn