Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC 10CB THỜI GIAN: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/11/2021 * CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( gồm 40 câu) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu ( A, B, C, D) sau: Câu 1. Các tổ chức sống được xây dựng theo nguyên tắc thứ bậc có nghĩa là: A. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng tổ chức sống cấp trên. B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào. C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành. Câu 2. Các cấp tổ chức chính của hệ thống sống theo thứ tự từ thấp đến cao là: A. Cơ thể, tế bào, quần xã, quần thể, hệ sinh thái_ sinh quyển B. Tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái_ sinh quyển. C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái _ sinh quyển D. Tế bào, quần xã,quần thể, cơ thể, hệ sinh thái _ sinh quyển. Câu 3. Theo học thuyết tế bào, mọi cơ thể sống đều được cầu tạo từ A. các đại phân tử B. tế bào. C. mô. D. cơ quan. Câu 4. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức là hệ thống mở, có nghĩa là: A. Sinh vật không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường. B. Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng tổ chức sống cấp trên. C. Sinh vật luôn có khả năng tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa. Câu 5. Giới nguyên sinh gồm có: A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 6. Giới thực vật gồm những sinh vật A. đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm. B. đơn bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm. C. đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm. D. đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm. Câu 7. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. Câu 8. Nếu xét tỷ lệ % về khối lượng của các nguyên tố cấu tạo cơ thể người thì nguyên tố chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. C B. H C. O D. N Câu 9. Chất nào sau đây được xếp vào đường đa (pôlisaccarit)? A. Glucôzơ C. Saccarôzơ B. Xenlulozo D. Fructôzơ Câu 10. Chức năng chính của mỡ là A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. C. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.
- D. thành phần cấu tạo nên các bào quan. Câu 11. Axít nuclêic gồm có các loại là: A. ADN và ARN C. ADN, ARN và Prôtêin B. ADN và NST D. A, T, G và X Câu 12. Đơn phân cấu tạo nên ADN là A. axit amin B. đường đơn C. Nucleotit D. Axit béo Câu 13. Cho các loài sinh vật sau: 1. Tảo 2. Trùng roi 3. Cây mướp 4. Nấm linh chi 5. Hoa lan 6. Nấm rơm Sinh vật có hình thức sống tự dưỡng là: A. 1, 3, 5 B. 4, 5, 6 C. 2, 3, 4 D. 1, 4, 6 Câu 14. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là: A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. B. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật. C. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh. D. Giới động vật, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới khởi sinh. Câu 15. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là A. O. B. Fe. C. K. D. C. Câu 16. Thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống là A. protein B. lipit C. cacbohidrat D. nước Câu 17. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì A. cấu tạo từ 2 nguyên tố mà 2 nguyên tố này chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống . B. chúng có tính phân cực. C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. Câu 18. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? A. Đường đơn C. Tinh bột B. Đường đôi D. Cacbohidrat Câu 19. Đặc điểm chung của mỡ, photpholipit, steroit, sắc tố và vitamin là: A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. C. Có tính kị nước, không tan trong nước. D. Cấu tạo nên các loại màng tế bào. Câu 20. Loại protein nào sau đây KHÔNG có trong tế bào người ? A. Hemoglobin B. Protein sữa C. Kháng thể D. Colagen Câu 21. Loại prôtêin nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể? A. Thụ thể C. Kháng thể B. Cazein D. Emzim Câu 22. Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là chức năng của protein? A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Thu nhận thông tin. C. Vận chuyển các chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền. Câu 23. Đơn phân cấu tạo ADN thì KHÔNG có loại nào sau đây ? A. T B. G C. X D. U Câu 24. Nucleotit loại A sẽ liên kết với nucleotit loại nào sau đây ở ADN (theo nguyên tắc bổ sung) ?
- A. T B. G C. X D. U Câu 25. Một gen có 2400 nuclêôtit, chiều dài của gen là : A. 2040 Ao. B. 3060 Ao. C. 4080 Ao. D. 5100 Ao. Câu 26. Một đoạn phân tử ADN có 1000 nu loại A và 3000 nu loại G. Tổng số liên kết hiđro của phân tử ADN này là: A. 2000 C. 8000 B. 11000 D. 4000 Câu 27. Nếu mạch 1 của ADN có trình tự nucleotit là: TAX ATG GGX GXT AAA…thì trình tự nucleotit mạch còn lại là: A. ATG TAX GGX GXT AAA… B. AUG UAX XXG XGA UUU… C. UAX AUG GGX GXU AAA… D. ATG TAX XXG XGA TTT… Câu 28. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100A0, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 40% tổng số nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 300. B. 1500. C. 1200 D. 600. Câu 29. Tỷ lệ % về khối lượng của một số nguyên tố cấu tạo cơ thể người như sau: Nguyên tố C H N Na I Mo Tỉ lệ % 18,5 9,5 3,3 0,2 0,005 0,0015 Hãy cho biết trong những nguyên tố đó, nguyên tố nào KHÔNG thuộc nhóm vi lượng? A. C, H, N, Na. C. H, N, Na, I. B. N, Na, I, Mo. D. C, H, I, Mo. Câu 30. Trong cơ thể người, thiếu nguyên tố nào sau đây sẽ gây bệnh bướu cổ ? A. Magie (Mg) B. Iot (I) C. Molypden (Mo) D. Sắt (Fe) Câu 31. Trong giai đoạn học online, phải học bằng điện thoại, máy tính, mắt sẽ rất “ mệt”. Bên cạnh việc sắp xếp thời gian cho mắt nghỉ ngơi thì các em cần bổ sung thêm loại vitamin gì để giúp mắt khỏe hơn? A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin D D. Vitamin K Câu 32. Ba đại phân tử hữu cơ gồm axit nucleic, protein, cacbohidrat có đặc điểm chung là gì? A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có đặc tính kị nước. C. Là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thể. D. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. Câu 33. Cá, tôm, thịt gà, phô mai, đậu phộng, bông cải xanh, yến mạch. Đây là loại thức ăn chứa nhiều A. vitamin B. steroit C. cacbohidrat D. protein Câu 34. Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Hãy cho biết sự khác nhau đó là do đâu? A. Các protein khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin. B. Các loài sinh vật khác nhau thì có các loại axit amin hoàn toàn khác nhau. C. Các loài sinh vật có nguồn gốc tổ tiên chung nhưng tiến hóa theo hướng khác nhau nên protein cũng khác nhau. D. Thức ăn của các loài này khác nhau nên cung cấp các loại protein không thay thế khác nhau. Câu 35. Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân như sau: 3’ ATGTAXXGTAGGX 5’. Hãy xác định tỉ lệ A+G/T+X ở đoạn mạch thứ 2 ?
- A. 6/7 B. 7/6 C. 3/4 D. 4/3 Câu 36. Một phân tử ADN có 2800 liên kết hidro, trong đó số nu loại A là 500. Hãy tìm số nucleotit của phân tử ARN được tổng hợp từ phân tử ADN trên ? A. 1800 B. 1200 C. 1100 D. 2200 Câu 37. Cho các ý sau: 1. Uống nước ngay sau khi thức dậy. 2. Uống nước có nhiệt độ phòng hoặc nước ấm. 3. Uống nước dừa, nước trái cây thay nước lọc. 4. Uống nước trong bữa ăn. 5. Khi uống nước nên ngồi, không nên đứng. 6. Uống nhiều nước trước bữa ăn. Uống nước đúng cách giúp cơ thể khỏe khoắn, tươi tắn hơn. Ý đúng là: A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 6 38. Cho các ý sau: (1) Cacbohiđrat được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) Đường đa gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau. (3) Cacbohiđrat có tính kị nước. (4) Có chức năng là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể. Ý nào đúng khi nói về cacbohiđrat? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2),(3), (4). D. (1), (3), (4). T X Câu 39. Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có = 0,25 làm khuôn để tổng A G hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A. A + G = 25%, T + X = 75%. B. A + G = 80%, T + X = 20%. C. A + G = 75%, T + X = 25%. D. A + G = 20%, T + X = 80%. Câu 40. Một gen có 900 Guanin và tỉ lệ A/G = 2/3. Mạch thứ nhất của gen có 250 Ađênin. Mạch thứ hai có 400 Guanin. Số lượng từng loại nuclêôtil trên mỗi mạch đơn của gen là : A. A1 = T2 = 250Nu, T1 = A2 = 350Nu, G1= X2 = 400Nu, X1 = G2 = 500Nu. B. A1 = T2 = 350Nu, T1 = A2 = 250Nu, G1= X2 = 500Nu, X1 = G2 = 400Nu. C. A1 = T2 = 250Nu, T1 = A2 = 350Nu, G1= X2 = 500Nu, X1 = G2 = 400Nu. D. A1 = T2 = 350Nu, T1 = A2 = 250Nu, G1= X2 = 400Nu, X1 = G2 = 500Nu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn