ĐIỂM – LỜI PHÊ CỦA GV
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Họ và tên: …………………………… Lớp 7/….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH 7 Năm học 2021 - 2022
MÃ ĐỀ A
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. D. Di chuyển nhờ lông bơi.
D. Trùng lỗ
D. Trùng giày C. Trùng kiết lị B. Trùng biến hình
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng. D. Trùng giày có hình khối như đế giày.
C. Trùng giày B. Trùng sốt rét D. Trùng biến hình
C. nảy chồi. D. phân đôi và tiếp hợp.
D. sống di chuyển.
D. Hải qùy.
B. Hến. D. Ốc.
B. Sán dây và sán lá gan. D. Sán dây và sán lông.
C. Sán dây. D. Sán lá máu.
B. Đường hô hấp. D. Đường sinh dục.
B. tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn. D. bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. D. Rễ cây.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào phần trả lời Câu 1. Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. C. Có khả năng tự dưỡng. Câu 2. Hóa thạch của loài nào là chỉ thị cho các địa tầng có dầu hỏa? A. Trùng roi C. Trùng giày B. Trùng biến hình Câu 3. Động vật nguyên sinh nào có thể sinh sản tự dưỡng như thực vật? A. Trùng roi Câu 4. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi. C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển. Câu 5. Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển? A. Trùng roi Câu 6. Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức A. phân đôi. B. tiếp hợp. Câu 7. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ, san hô là A. sống ở nước ngọt. B. sống cố định. C. đều có ruột túi. Câu 8. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A. Thủy tức. B. Sứa. C. San hô. Câu 9. Phần lớn các loài ruột khoang sống ở A. sông. B. biển. C. ao. D. hồ Câu 10. Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? C. Trai. A. Cá. Câu 11. Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh? A. Sán lá gan, sán dây và sán lông. C. Sán lông và sán lá gan. Câu 12. Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người? A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. Câu 13. Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? A. Đường tiêu hoá. C. Đường bài tiết nước tiểu. Câu 14: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là A. giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng. C. tăng khả năng trao đổi khí. Câu 15. Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. C. Vụn thực vật và mùn đất. B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (1đ) Hãy cho biết vai trò của ngành ruột khoang đối với đời sống con người? Câu 2. (3đ) Vòng đời giun đũa phát triển như thế nào? Do thói quen nào ở trẻ em mà giun khép kín được vòng đời? Để đề phòng bệnh giun chúng ta cần phải có biện pháp gì?
Câu 3. (1đ) Phân biệt hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày? BÀI LÀM
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
A.TRẮC NGHIỆM 3 Câu T. lời B. TỰ LUẬN (5đ)
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM – LỜI PHÊ CỦA GV
Họ và tên: …………………………… Lớp 7/….. MÔN: SINH 7 Năm học 2021 - 2022
MÃ ĐỀ B
D. sống di chuyển.
D. Trùng lỗ C. Trùng giày
C. Trùng giày B. Trùng sốt rét D. Trùng biến hình
C. nảy chồi. D. phân đôi và tiếp hợp.
B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. D. Di chuyển nhờ lông bơi.
D. Hải qùy.
D. Hến. B. Cá. C. Trai.
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. D. Rễ cây.
B. Trùng biến hình C. Trùng kiết lị D. Trùng giày
B. Sán dây và sán lá gan. D. Sán dây và sán lông.
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng. D. Trùng giày có hình khối như đế giày.
C. Sán dây. D. Sán lá máu.
B. Đường hô hấp. D. Đường sinh dục.
B. tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn. D. bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào phần trả lời Câu 1. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ, san hô là A. sống ở nước ngọt. B. sống cố định. C. đều có ruột túi. Câu 2. Hóa thạch của loài nào là chỉ thị cho các địa tầng có dầu hỏa? A. Trùng roi B. Trùng biến hình Câu 3. Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển? A. Trùng roi Câu 4. Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức B. tiếp hợp. A. phân đôi. Câu 5. Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. C. Có khả năng tự dưỡng. Câu 6. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A. Thủy tức. B. San hô. C. Sứa. Câu 7. Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? A. Ốc. Câu 8. Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. C. Vụn thực vật và mùn đất. Câu 9. Động vật nguyên sinh nào có thể sinh sản tự dưỡng như thực vật? A. Trùng roi Câu 10. Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh? A. Sán lá gan, sán dây và sán lông. C. Sán lông và sán lá gan. Câu 11. Phần lớn các loài ruột khoang sống ở A. sông. B. hồ. C. ao. D. biển. Câu 12. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Trùng giàu di chuyển nhờ lông bơi. C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển. Câu 13. Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người? A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. Câu 14. Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào? A. Đường tiêu hoá. C. Đường bài tiết nước tiểu. Câu 15: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là A. giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng. C. tăng khả năng trao đổi khí. B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (1đ) Phân biệt hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày? Câu 2. (3đ) Vòng đời của sán lá gan phát triển như thế nào? Do thói quen nào ở trẻ em mà giun khép kín được vòng đời? Để đề phòng bệnh giun chúng ta cần phải có biện pháp gì? Câu 3. (1đ) Hãy cho biết vai trò của ngành ruột khoang đối với đời sống con người?
BÀI LÀM
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
A.TRẮC NGHIỆM Câu 3 T. lời B. TỰ LUẬN (5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÃ ĐỀ A
MÔN: SINH 7
7 C 6 A 2 D 3 A 4 C 8 B 9 B 1 B 11 B 12 D 13 A 14 D 15 C
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ x 15 câu = 5đ 10 5 Câu Đ/A D B B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Kiến thức cần đạt
Điểm 1đ
Câu 1 (1đ)
1,5đ 0,5đ
1đ
Câu 2 (3đ)
0,5đ 1đ
Vai trò của Ruột khoang đối với đời sống con người + Nguồn cung cấp thức ăn. + Đồ trang trí, trang sức. + Nguyên liệu cho xây dựng. + Nghiên cứu địa chất. * Vòng đời phát triển của giun đũa - Trứng theo phân ra ngoài gặp đất ẩm và thoáng phát triển thành ấu trùng trong trứng - Người ăn phải trứng giun( qua rau sống, quả tươi...) đến ruột non, ấu trùng chui ra, vào máu đi qua gan, tim, phổi, rồi về lại ruột non lần thứ 2 mới chính thức kí sinh ở đấy * Do thói quen mút tay, không rửa tay trươc khi ăn…v.v. * Để đề phòng bệnh giun chúng ta cần có biện pháp: Vệ sinh môi trường; tẩy giun định kì 1 – 2 lần/ năm; Vệ sinh ăn uống; vệ sinh cá nhân v. v…… Phân biệt hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày 1đ
Câu 3 (1đ) trùng biến hình - Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo bất kì chiều nào trùng giày - Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang - Sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp
MÃ ĐỀ B
10 B 7 A 8 C 9 A 1 C 2 D 4 A 6 C 3 B 5 B 11 D 12 C 13 D 14 A 15 D
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ x 15 câu = 5đ Câu Đ/A B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Kiến thức cần đạt
Điểm 2đ Giống câu 3 đề A Câu Câu 1 (1đ)
1,5đ 0,25đ 0,5đ
0,5đ Câu 2 (3đ) 0,25đ
.*Vòng đời phát triển của sán lá gan - Trứng sán lá gan gặp nước, nở thành ấu trùng có lông bơi. - Ấu trùng chui vào sống kí sinh trong ốc ruộng, sinh sản nhiều ấu trùng có đuôi - Ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo và cây thủy sinh, rụng đuôi, kết vỏ cứng, trở thành kén sán - Trâu bò ăn phải cây có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan * Do thói quen mút tay, không rửa tay trươc khi ăn…v.v. * Để đề phòng bệnh giun chúng ta cần có biện pháp: Vệ sinh môi trường; tẩy giun định kì 1 – 2 lần/ năm; Vệ sinh ăn uống; vệ sinh cá nhân v. v……
0,5đ 1đ 1đ Giống câu 1 đề A Câu 3 (1đ)
TTCM
TPCM
GVBM
Huỳnh Thà
Mai Thị Lý
Võ Thị Hiền
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC - LỚP 7
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TL
TL
Tên chủ đề (nội dung, chương…)
TNK Q
Vận dụng cao T N K Q
Chủ đề I: Ngành ĐVNS
- Phân biệt được hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày
1c 1đ 10% - Biết được các đặc điểm: cấu tao, di chuyển, sinh sản của trùng roi, trùng giày, trùng biến hình - Biết được đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS 6 c 2đ 20% 7 câu 3 đ 30%
Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề: Ngành Ruột khoang
- Nơi sống của các diện Ruột đại khoang - Nhận biết vai trò của ngành Ruột khoang - Điểm chung của các đại diện Ruột khoang 3 c 1 đ 10% 1 c 1đ 10% 4 câu 2 đ 20%
Cách phòng bệnh giun Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề: Các ngành giun
- Biết được do thói quen xấu của bản thân mà bị giun. - Các đại diện Giun dẹp, giun tròn (nơi kí sinh, đường xâm nhập) - Vòng đời phát triển của giun đũa, sán lá gan - Thức ăn của giun đất - Vai trò của lớp cuticun ở giun đũa
Số câu Số điểm Tỉ lệ 2c 0,67đ 6,7% 1/3c 1,5đ 15% 4c 1,33đ 13,3% 1/3c 0,5đ 5% 1/3c 1đ 5% 7 câu 5 đ 50%
TS câu TS điểm Tỉ lệ 1/3 câu 1,0 đ 10% 18 câu 10 đ 100% 10 câu 4 đ 40% 3+1/3 câu 3,17 đ 31,7% 4+1/3 câu 1,83 đ 18,3%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, SINH HỌC 7 năm học 2020 - 2021 Thời gian 45 phút
Tổng cộng Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Nội dung %
n ẩ u h c g n u d
m ể i Đ
u â c ố S
n a i g i ờ h T
n a i g .
n a i g .
n a i g .
n a i g .
n a i g .
n a i g .
n a i g .
n a i g .
m ể i Đ
m ể i Đ
m ể i Đ
m ể i Đ
m ể i Đ
m ể i Đ
m ể i Đ
m ể i Đ
u â c ố S
u â c ố S
u â c ố S
u â c ố S
u â c ố S
u â c ố S
u â c ố S
u â c ố S
i ộ N %
h T
h T
h T
h T
h T
h T
h T
h T
6c 2đ
20 % 6 c 2 đ
30% Chủ đề 1. Động vật nguyên Sinh
1đ 1c 1đ 10 % 1 c
3p 1đ 3c 1đ 10 % 3 c
Chủ đề 2. Ngành ruột khoang 20 % Nội dung các bài bám chuẩn kiến thức kĩ năng (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) - Biết được các đặc điểm cấu tao, di chuyển, sinh của sản trùng roi, trùng giày, trùng biến hình - Biết được đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS - Phân biệt được hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày - Nơi sống của các đại diện Ruột khoang - Điểm chung của các đại diện
ĐIỂM – LỜI PHÊ CỦA GV
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Họ và tên: ………………………….. Lớp: 6/……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021-2022
MÃ ĐỀ A
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. kiến trúc và màu sắc. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu
B. cố định D. di chuyển hoặc cố định
B. Chắc chắn, an toàn. D. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
vực chức năng. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 4: Nhà nổi là kiểu nhà có thể A. di chuyển C. không di chuyển Câu 5: Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi như thế nào? A. Kết hợp trong bếp. C. Yên tĩnh, riêng biệt. Câu 6: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet. B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet. C. điều khiển, máy tính không có kết nối Internet. D. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet. Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
B. Tây Nguyên D. Trung du Bắc Bộ
D. Vật liệu xây dựng C. Gỗ, đá, cát B. Xi măng, cát
A. Tây Bắc C. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 8: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? A. Gạch, cát. Câu 9: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: A. xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động. B. hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh. C. nhận lệnh - xử lý - chấp hành. D. nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1.(2đ) Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu chức năng của nó? Câu 2.(2đ) Kể tên các vật liệu xây dựng nhà ở? Câu 3.(1đ) Em hiểu thế nào là ngôi nhà thông minh? Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu Chọn B. TỰ LUẬN: (5đ)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM – LỜI PHÊ CỦA GV
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021-2022
Họ và tên: ………………………….. Lớp: 6/………………
MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm Câu 1: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc . B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
D. Trung du Bắc Bộ
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 2: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? A. Gạch, cát B. Xi măng, cát C. Gỗ, đá, cát
D.Vật liệu xây dựng
B. cố định C. không di chuyển D. di chuyển hoặc cố định
B. Chắc chắn, an toàn.
Câu 4: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 5: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 6: Nhà nổi là kiểu nhà có thể A. di chuyển Câu 7: Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi như thế nào? A. Kết hợp trong bếp C. Yên tĩnh, riêng biệt. D. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp Câu 8: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet.
B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet. C. điều khiển, máy tính không có kết nối Internet. D. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet. Câu 9: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: A. xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động. B. hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh. C. nhận lệnh - xử lý - chấp hành. D. nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1.(1đ) Em hiểu thế nào là ngôi nhà thông minh? Câu 2.(2đ) Kể tên các vật liệu xây dựng nhà ở? Câu 3.(2đ) Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu chức năng của nó? Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu Chọn B. TỰ LUẬN: (5đ)
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
MÃ ĐỀ A
2 A 3 B 4 D 5 C 6 A 7 C 9 B 10 C 8 D Câu Chọn 1 B
MÃ ĐỀ B
2 C 3 D 4 A 5 B 6 D 7 C 9 B 10 C 8 A Câu Chọn 1 B
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Kiến thức cần đạt Điểm Câu
Câu 1 (2đ) 0.5 0.5 0.5 0.5
1đ 1đ Câu 2 (2đ)
1đ Câu 3 (1đ) Tên một số đồ dùng điện trong gia đình là: Tivi để giải trí nồi cơm điện để nấu cơm bếp điện để nấu thức ăn quạt điện để tạo gió mát tủ lạnh..... Vật liệu xây dựng tự nhiên: đá, cát, sạn…. Vật liệu xây dựng nhân tạo: ximang, thép, tôn…. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà có gắn các thiết bị tự động hoặc bán tự động nhằm giúp cuộc sống trở nên tiện nghi, an toàn và tiết kiệm.