UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn : SINH HỌC – Lớp: 7 TRẦN QUANG KHẢI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua bài kiểm tra học sinh có thể nắm vững các kiến thức đã học: - Ngành ĐVNS - Ngành Ruột khoang. - Các ngành giun 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra theo hình thức: 30% TN khách quan, 70% tự luận. 3. Thái độ: GD ý thức thật thà trong kiểm tra, tính cẩn thận chính xác trong làm bài. 4. Năng lực:

Năng lực hình thành Hoạt động / kiến thức trong bài học

Năng lực giải quyết vấn đề Tư duy cá nhân

Năng lực kiến thức Sinh học Toàn bộ kiến thức đã học

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Ma trận đề, đề bài phù hợp với trình độ HS, đáp án, biểu điểm. - Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học thật tốt. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: 1. Ổn định tổ chức: Cho HS cất sách vở vào học bàn, chuẩn bị làm kiểm tra 2. Phát đề: GV phát đề cho HS, yêu cầu HS làm bài trên giấy kiểm tra 3. Thu bài: Cho tất cả HS dừng bút, GV koi kiểm tra thu bài theo SBD THIẾT KẾ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 1. Thời gian và số điểm làm bài:

- Thời gian: 45 phút

- Số điểm: 10/10 điểm

* Phần TNKQ: 3,0 điểm * Phần tự luận: 7,0 điểm 2. Số điểm dành cho các mức độ đánh giá: - Nhận biết: 4.0 điểm - Thông hiểu: 3.0 điểm - Vận dụng: 3.0 điểm 3. Số điểm dành cho từng chủ đề: - Ngành ĐVNS : 4.0 điểm - Ngành Ruột khoang: 2.5 điểm - Các Ngành giun: 3.5 điểm 4. Tỉ lệ câu hỏi dành cho các dạng : - Phần TNKQ : 30% - Phần Tự luận: 70%

UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn : SINH HỌC – Lớp: 7 TRẦN QUANG KHẢI MA TRẬN ĐỀ

Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao

TN TL TN TL Vận dụng TL TN TN TL

Chủ đề

cứ

Ngành ĐVNS (5 tiết)

vào Căn triệu chứng bệnh, xác định tên loài của ĐVNS gây ra bệnh và đề xuất pháp biện phòng chống bệnh đó.

Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%

1 câu 2.0 điểm Nhận biết được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của các đại diện ĐVNS điển hình. 3 câu 2.0 điểm

Ngành ruột khoang (3 tiết)

Hiểu vai trò ngành ruột khoang trong cuộc sống

Phân biệt được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của các đại diện ngành ruột khoang 2 câu 0.5 điểm 1 câu 2.0 điểm

Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ:25%

Các ngành giun (7 tiết) Xác định bộ phận đặc trưng và các bước xử lý ĐVKXS

Giải thích về vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp.

Trình bày được cấu tạo của 1 đại diện trong ngành giun. 1 câu 2.0 điểm 2 câu 0.5 điểm 1 câu 1.0 điểm Số câu: 4 Số điểm: 3.5

Tỉ lệ:35%

4 câu 4.0 điểm 5 câu 3.0 điểm 1 câu 1.0điểm 1 câu 2.0 điểm Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100%

B (Cách di chuyển)

Cột nối 1…….. a. di chuyển bằng roi 2…….. 3…….. 4…….. 5…….. 6.......... b. di chuyển bằng chân giả c. di chuyển bằng roi của nhiều cá thể liên kết với nhau d. di chuyển bằng lông bơi e. di chuyển bằng chân giả ngắn f. không có bộ phận di chuyển

C. ruồi, nhặng D. muỗi Anophen.

D. Mọc chồi và sinh sản hữu tính.

B. tế bào mô bì cơ C. tế bào thần kinh D. tế bào mô cơ tiêu hóa

UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn : SINH HỌC – Lớp: 7 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Nối cột A (động vật nguyên sinh) phù hợp với cột B (cách di chuyển). – 1.5 điểm A(Động vật nguyên sinh) 1. Trùng biến hình 2. Trùng sốt rét 3. Trùng giày 4. Trùng roi 5.Trùng kiết lị 6. Tập đoàn Trùng roi II. Chọn câu trả lời đúng: – 1.5 điểm (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) Câu 7. Động vật nguyên sinh có khả năng dinh dưỡng vừa tự dưỡng và dị dưỡng là: A. trùng roi xanh B. trùng kiết lỵ C. trùng giày D. trùng biến hình Câu 8. Trùng sốt rét kí sinh trong tuyến nước bọt của loài nào: A. muỗi vằn B. muỗi thường Câu 9. Khi thức ăn đầy đủ , thủy tức sinh sản theo cách nào? A. Tái sinh . B. Mọc chồi C. Sinh sản hữu tính. Câu 10. Loại tế bào giúp các loài Ruột khoang bắt mồi có tên là: A. tế bào sinh sản E. tế bào gai Câu 11. Cho các thao tác xử lý giun như sau: 1. Để giun lên khay mổ. 2. Quan sát. 3. Rửa sạch đất ở cơ thể giun. 4. Làm giun chết trong hơi ête hay cồn loãng. Thao tác mổ giun đất theo thứ tự đúng là: ( lựa chọn 1 đáp án chính xác nhất) C. 3-1-2-4 A.3-4-1-2 B. 1-2-3-4 D. 1-4-3-2

B. Giác bám phát triển. D. Mắt và giác bám phát triển.

Câu 12: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh: A. Mắt phát triển. C. Lông bơi phát triển. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Bạn An xin phép cô nghỉ học đi khám bệnh. Khi được bác sĩ hỏi thăm về tình trạng sức khỏe, An cho biết: Trước đó 1 ngày, An có ăn quà vặt ven đường, sau đó thì thấy đau bụng và đi ngoài nhiều lần , trong phân có lẫn máu và chất nhầy. Nghe xong bác sĩ chuẩn đoán An bị nhiễm 1 loại trùng kí sinh gây viêm loét ruột. Bằng những hiểu biết của em, hãy cho biết tên loại trùng kí sinh đó và nó đã gây ra bệnh gì? Từ đó đề xuất biện pháp phòng chống bệnh? Câu 14: (2 điểm) Dựa vào hiểu biết thực tế em hãy nêu vai trò của ngành Ruột khoang. Câu 15: (2 điểm) Trình bày cấu tạo và vòng đời của sán lá gan. Câu 16. (1 điểm) Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nông?

---Hết---

UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn : SINH HỌC – Lớp: 7 TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

B (Cách di chuyển)

a. di chuyển bằng roi b. di chuyển bằng chân giả c. di chuyển bằng roi của nhiều cá thể liên kết với nhau d. di chuyển bằng lông bơi e. di chuyển bằng chân giả ngắn f. không có bộ phận di chuyển

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) I. Nối cột A phù hợp với cột B. (1.5 điểm). (Mỗi ý đúng 0.25 điểm) Cột nối A(Động vật nguyên sinh) 1- b 1. Trùng biến hình 2 - f 2. Trùng sốt rét 3 - d 3. Trùng giày 4 - a 4. Trùng roi 5 - e 5.Trùng kiết lị 6 - c 6. Tập đoàn Trùng roi II. Chọn câu trả lời đúng: (1.5 điểm). (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)

Câu Đáp án Câu 7 A Câu 9 B Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B E

Câu 8 D B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)

Câu 13 (2 điểm)

Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5

14 (2 điểm)

15 (2điểm)

0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1điểm

16 (1điểm)

0.25 0.25 0.25 0.25 Trả lời -Với triệu chứng bệnh như đã nêu, bạn An đã bị bệnh kiết kị do trùng kiết lị gây ra. - Biện pháp phòng chống bệnh: thực hiện phong trào 3 sạch: + ăn sạch (ăn chín, ăn thức ăn có nguồn gốc bảo quản cẩn thận…); + uống sạch (uống nước đã đun sôi…); + ở sạch (vệ sinh thân thể sạch sẽ, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, đại tiện đúng nơi qui định) Câu 2:Vai rò của ngành ruột khoang? - Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái đối với biển - Đối với đời sống: + Làm đồ trang sức, trang trí: san hô + Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi: san hô + Làm thực phẩm có giá trị: sứa + Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất - Tác hại: + Một số loài gây ngứa, độc cho người: sứa + Đảo ngầm san hô cản trở giao thông đường biển * Cấu tạo: - Ký sinh ở gan, mật trâu, bò - Hình lá dẹp, màu đỏ máu - Mắt và lông bơi tiêu giảm - Hai giác bám phát triển. * Vòng đời sán lá gan: Sán lá gan -> trứng -> ấu trùng có lông bơi -> ký sinh trong ốc kén sán <- Rụng đuôi, kết vỏ cứng <- bám vào cây cỏ <- ấu trùng có đuôi * Giun đất là bạn của nhà nông vì giun đất có các vai trò sau : + Giun xáo trộn đất, làm đất tơi xốp, thoáng khí. + Giun tiết chất nhày làm mềm đất. + Phân giun làm tăng độ màu mỡ cho đất. + Giun đất còn dùng làm thức ăn cho vật nuôi.

Tổ chuyên môn Giáo viên