Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM – LỜI PHÊ CỦA GV Họ và tên: ………………………….. MÔN: SINH 8 Lớp: 8/……………… Năm học 2021-2022 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm Câu 1. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 2. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì? A. Cảm ứng và phân tích các thông tin. B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. Tiếp nhận và trả lời kích thích. D. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 3. Ở người già, trong khoang xương có chứa gì? A. Máu. B. Tủy vàng. C. Tủy đỏ. D. Nước mô. Câu 4. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô T. C. bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm. Câu 5. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. kháng nguyên. B. kháng thể. C.chất kháng sinh. D. prôtêin độc. Câu 6: Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và liên kết giữa các cơ quan? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 7. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào? A. Miễn dịch tự nhiên. B. Miễn dịch nhân tạo. C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch bẩm sinh. Câu 8. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của A. tủy đỏ xương. B. mô xương xốp. C. tủy vàng xương. D. màng xương. Câu 9. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 10. Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác? A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 11: Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ? 1. Xung thần kinh li tâm 2. Xung thần kinh li tâm điều chỉnh 3. Xung thần kinh thông báo ngược 4. Xung thần kinh hướng tâm Đáp án đúng là: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 3 Câu 12: Loại khớp ở giữa xương có đĩa sụn và mức độ vận động hạn chế là: A. Khớp bán động B. Khớp động C. Khớp bất động D. Tất cả các loại khớp trên Câu 13. Bộ phận cấu tạo của tế bào có chức năng điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
- A. chất tế bào. B. màng sinh chất. C. nhân tế bào. D. ribôxôm. Câu 14. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào? A. Hêmôerythrin B. Hêmôxianin C. Hêmôglôbin D. Miôglôbin Câu 15. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại? A. Mô sụn. B. Mô cơ trơn. C. Mô xương. D. Mô mỡ. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ).Để cho xương phát triển tốt nhất ta cần phải làm gì? Vì sao tắm nắng giúp xương phát triển tốt? Câu 2 (1đ). Phản xạ là gì? Cho 2ví dụ về phản xạ ở người? Câu 3 (2đ). Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọ n B. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM – LỜI PHÊ CỦA GV Họ và tên: ………………………….. MÔN: SINH 8 Lớp: 8/……………… Năm học 2020-2021 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm Câu 1. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A.Nhóm máu AB B. Nhóm máu O C. Nhóm máu B D. Nhóm máu A Câu 2. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô B. C. bạch cầu limphô T. D. bạch cầu ưa kiềm. Câu 3. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. prôtêin độc. Câu 4. Khi được tiêm phòng vacxin quai bị, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào? A. Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch tự nhiên C. Miễn dịch bẩm sinh. D. Miễn dịch tập nhiễm. Câu 5. Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác? A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 6. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào? A. Hêmôglôbin B.Miôglôbin C.Hêmôerythrin D. Hêmôxianin Câu 7. Ở người già, trong khoang xương có chứa gì? A. Máu. B. Tủy đỏ. C.Tủy vàng. D. Nước mô. Câu 8. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào? A. Nước. B. Chất khoáng. C. Vitamin. D.Chất cốt giao. Câu 9. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của A. tủy đỏ xương. B. màng xương. C. tủy vàng xương. D.mô xương xốp. Câu 10. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 11: Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ? 1. Xung thần kinh li tâm 2. Xung thần kinh li tâm điều chỉnh 3. Xung thần kinh thông báo ngược 4. Xung thần kinh hướng tâm Đáp án đúng là: A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 3 Câu 12. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì? A. Cảm ứng và phân tích các thông tin. B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. Tiếp nhận và trả lời kích thích. D. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 13. Bộ phận cấu tạo của tế bào có chức năng điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
- A. nhân tế bào. B. màng sinh chất. C.chất tế bào. D. ribôxôm. Câu 14. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại? A. Mô sụn. B. Mô cơ trơn. C. Mô xương. D. Mô mỡ. Câu 15: Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và liên kết giữa các cơ quan? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2đ). Để cho xương phát triển tốt nhất ta cần phải làm gì? Vì sao tắm nắng giúp xương phát triển tốt? Câu 2 (2đ).Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Tiểu cầu đóng vai trò gì trong sự đông máu? Vì sao máu chảy trong mạch không bị đông? Câu 3 (1đ). Phản xạ là gì? Cho 2 ví dụ về phản xạ ở người? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọ n B. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH 8 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ x 15 câu = 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D B C A D C D A B D A C C B B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Kiến thức cần đạt Điểm Câu 1 Để xương phát triển tốt chúng ta cần: (2đ) + Chế độ dinh dưỡng hợp lí. 0,25đ + Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng. 0,25đ + Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức. 0,25đ + Ngồi học đúng tư thế. 0,25đ + Mang vác đều 2 bên 0,25đ + Trong lao động và sinh hoạt cần tránh sai khớp, gãy xương 0,25đ Tắm nắng giúp xương phát triển tốt vì: Ánh nắng giúp da tổng hợp được 0,5đ nhiều vitamin D, nhờ vitamin D cơ thể mới chuyển hóa Canxi để tạo xương. Câu 2 -Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời kích thích của môi trường dưới sự 0,5đ (1đ) điều khiển của hệ thần kinh. - HS cho đúng 2 ví dụ 0,5đ Câu 3 - Cấu tạo của máu gồm 1đ (2đ) + Huyết tương: lỏng màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích 0,5đ + Các tế bào máu: đặc quánh, đỏ thẫm chiếm 45% gồm hồng cầu, bạch cầu 0,5đ và tiểu cầu - Chức năng: 1đ + Huyết tương: Duy trì máu ở thể lỏng và tham gia vận chuyển các chất 0,25đ + Tế bào máu: Hồng cầu: vận chuyển oxi và cacbônic 0,25đ Bạch cầu: 5 loại, tham gia bảo vệ cơ thể 0,25đ Tiểu cầu: thành phần chính tham gia đông máu 0,25đ A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ x 15 câu = 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A B C D B A C D B A C D A B D B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Kiến thức cần đạt Điểm Câu 1 Giống đề A 2đ Câu 2 - Cấu tạo của máu gồm 1đ (2đ) + Huyết tương: lỏng màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích 0,5đ + Các tế bào máu: đặc quánh, đỏ thẫm chiếm 45% gồm hồng cầu, bạch cầu 0,5đ và tiểu cầu -Tiểu cầu đóng vai trò giải phóng enzim khi ra khỏi mạch máu tác dụng với 0,5đ chất sinh tơ máu có trong huyết tương để hình thành sợi tơ máu. - Máu chảy trong mạch không bị đông: Vì máu chảy trong mạch tiểu cầu 0,5đ không bị vỡ nên không có enzim, không có sợi tơ máu Câu 3 Giống câu 2 đề A 1đ TTCM TPCM GVBM Huỳnh Thà Võ Thị Hiền
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao (nội dung, TNK TNK chương…) TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Chương I: - Chức năng của nhân tế -Xđ xung TK - VD về Khái quát bào không xuất phản xạ về cơ thể - Chức năng của nơron hiện trong cung người. - Phân biệt các loại mô PX - Chức năng của các loại - KN về phản mô xạ Số câu 4c 1c 1/2c 1/2c 6 Số 1,33đ 0,33đ 0,5đ 0,5 đ câu2,6 điểm 13,3% 3,3% 5% 5% 7đ Tỉ lệ 26,7% Chủ đề: - Nhận biết khớp xương - Xác định các Giải thích Vận động - Nhận biết được xương to biện pháp rèn vì sao tắm ra do đâu? luyện hệ vận nắng giúp - Nhận biết khoang xương động xương ở người chứa gì? phát triển - Sự mỏi cơ Số câu 4c 1/2c 1/2c 5 câu Số 1,33 đ 1,5 đ 0,5đ 3,33 đ điểm 13,3% 15% 5% 33,3% Tỉ lệ Chủ đề: - Thành phần cấu tạo của - Xác định -Xác định - Giải Tuần hoàn máu. Chức năng HT, đúng các loại KN thích vì HC,TC nguyên tắc -Yếu tố sao máu truyền máu. giúp HC chảy vận chuyển trong đc khí mạch -VD miễn không bị dịch, loại đông bạch cầu Số câu 1/2c 2c 4c 1/2c 7 câu Số 1,5đ 0,67đ 1,33đ 0,5đ 3,66 đ điểm 15% 6,7% 13,3% 5% 36,6% Tỉ lệ TS câu 8+1/2 câu 4 câu 4+1/2 câu 1 câu 18 câu TS điểm 4,16 đ 3,0 đ 1,83 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 41,6% 30% 18,3% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 17 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 30 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn