intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬ TR Ữ 22- 2023 MÔN: SINH H C - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụn Vận dụng Tổng Chủ đề t p cao chính TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các thí Số cặp tính Lập nghiệm của trạng ở đậu Hà sơ đồ MenĐen Lan. Hiểu giống lai của t ết thuần chủng. phép lai một tính trạng. - Số câu: 6(C6,7,9,10,11, 1 (C1) 6 TN&1 TL - Số đ ểm: 12) 2,0đ 3,5đ 1,5đ 2. Nhiễm Nhận biết Phân biệt Phân sắc thể nguyên phân, NST biệt t ết giảm phân. t ường nguyên với NST phân giới tính. với giảm phân. - Số câu: 4(C1,2,3,8) 1C(14) 1 (C2) 5 TN&1 TL - Số đ ểm: 1,0đ 0,75 đ 2,0đ 3,75đ 3. ADN và Các nguyên tố C u trúc Nguyên Tính gen tạo nên c u trúc không tắc bổ chiều t ết ADN. gian của sung. dài của ADN. phân tử ADN - Số câu: 2(C4,5) 0,5 1(C13) 0,5 3 TN&1 TL - Số đ ểm: 0,5đ (C3a) 0,25đ (C3b) 2,75đ 1,0 đ 1,0đ - Số câu: 12 0,5 2 1 1 0,5 14TN & 3TL (C1,2,3,4,5, (C3a) (13,14) (C2) (C1) (C3b) 10đ - Số đ ểm: 6,7,8,9,10,12) 1,0 đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 10đ 100% - Tỉ lệ % 3,0đ 10% 10% 20% 20% 10% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
  2. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA GIỮA H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ C 2022-2023 MÔN: SINH H C – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 17 câu 02 trang) Đ ểm ờ p ủ t ầ o 01 A .Trắc nghiệm: (4 điểm) I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,25 điểm): Câu 1: Trong nguyên phân NST tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo ở: A. Kì đầu lần . B. Kì giữa . C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 2 : Trong quá trình giảm phân. NST tồn tại ở dạng sợi dài, mảnh và duỗi xoắn là ở: A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau. Câu 3: Bộ NST đơn bội ở người là: A. 20. B. 21. C. 22. D.23. Câu 4: Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là: A. C,H,N,O,S. B. C,H,O,N,P. C. H,C,O,S,P. D. H,N,S,P. Câu 5: ADN có trong: A. Ch t tế bào. B. Ribôxôm. C. Nhân tế bào. D. Thể gôngi. Câu 6: Đâu là phép lai phân tích: A. AA x Aa, Aa x Aa. B. AA x aa, Aa x aa. C. Aa x AA, aa x aa. D. AA x AA Câu 7: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng? A. Aa ,Aa B. AA và Aa. C. AA và aa. D. AA, Aa và aa Câu 8: Một loài có bộ NST 2n = 16 .Có 5 tế bào đều trải qua nguyên phân. Số cromatit trong tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là: A. 0. B. 32. C. 80. D. 160. Câu 9: Menđen đã chọn mấy cặp tính trạng tương phản ở đậu Hà Lan để lai? A. 4 cặp. B. 5 cặp. C. 6 cặp. D. 7 cặp. Câu 10: Di truyền là hiện tượng : A. Giống không bị lai. B. Con cháu giống bố mẹ, ông bà. C. Gồm nhữn ơ t ể đồng hợp về kiểu gen. D. Có tính di truyền đồng nh t, ổn định. Câu 11: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do: A. Một cặp nhân tố di truyền qu định. B. Hai cặp nhân tố di truyền qui định. C. Hai nhân tố di truyền khác loạ qu định. D. Một nhân tố di truyền qu định. Câu 12: Trong thí nghiệm của Menđen, khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. Toàn quả đỏ. B. Toàn quả vàng. C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 13 :Tính đặc thù của ADN mỗi loài được thể hiện ở: A. Số lượn ADN. B. Số lượn , t àn p ần và trìn tự sắp xếp nu leot t. C. Tỉ lệ A+T / G+X . D. C ứ n ều en.
  3. II/ Hãy Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 ( 0,75 điểm): Câu 14: Cột 1 Cột 2 Cột 3 1. Tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội. A .Luôn tồn tại thành từng cặp tươn đồng. 1 -.… 2. Tồn tại thành từng cặp tươn đồng (XX) B M n en qu định tính trạn t ường 2 -.… hoặ k n tươn đồng ( XY). củ ơ t ể 3. M n en qu định giới tính củ ơ t ể C.Tồn tại với số cặp lớn ơn 1 tron tế bào 3 -.… lưỡng bội B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1 (2,0điểm): Cho cây hạt trơn thuần chủng giao phối với cây hạt n ăn t u được F1 toàn cây hạt trơn, t ếp tục cho cây hạt trơn tự thụ ph n t u được F2. Tính trạn nà đượ qu định bởi một cặp gen alen tr n NST t ường. a/ X định tính trạng trội lặn? b/ Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 Câu 2 2,0 đ ểm): Phân biệt nguyên phân với giảm phân? Câu 3 2,0 đ ểm): a/ Trình bày c u trúc không gian của phân tử ADN? b/ Một mạch của phân tử ADN có c u trú n ư s u … ATA XAT AAX XTA TAG GXA… Viết mạch bổ sung vớ đoạn mạch trên và tính chiều dài củ đoạn ADN trên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA GIỮA H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ C 2022-2023 MÔN: SINH H C – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 17 câu 02 trang) Đ ểm ờ p ủ t ầ o 02 A/ Trắc nghiệm: (4 điểm) I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,25 điểm): Câu 1: NST chỉ có hoạt tính di truyền khi: A. Ở trạn t k n đón xoắn. B. Ở trạn t đón xoắn. C. Ở trạn t k n đón xoắn cự đại. D. Ở trạng thái phân li về hai cực tế bào. Câu 2: Trong giảm phân NST tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo ở: A. Kì đầu lần phân bào 1. B. Kì giữa lần phân bào 2. C. Kì đầu lần phân bào 2. D. Kì giữa lần phân bào 1. Câu 3 : Ở Tinh tinh bộ NST lưỡng bội có số lượng NST là: A. 20. B. 46. C. 48. D. 78. Câu 4: Theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thì về số lượng đơn phân trong trường hợp nào sau đây là đúng? A. A + T = G + X. B. A = T; G = X . C. A + T + G = A + X + G. D. A + X + T = G + X + T. Câu 5: Mô hình cấu trúc không gian của ADN được công bố đầu tiên do: A. O tsxơn và Cr . B. P pl p. C. Menđen. D. Moocgan. Câu 6: Ở thực vật, ngoài phép lai phân tích còn có phương pháp nào khá để xác định kiểu gen của cá thể đồng hợp trội? A. Tự t ụ p n. B. vớ bố mẹ . C. t uận n ị . D. Qu n s t bằn kín ển v . Câu 7: Thể đồng hợp là: A. C t ể m n toàn ặp en đồn ợp. B. C t ể m n toàn ặp en đồn ợp trộ . C. C t ể m n một số ặp en đồn ợp trộ , một số ặp en đồn ợp lặn. D. C t ể m n en ốn n u qu địn một một số tín trạn nào đó. Câu 8 : Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào? A. Kỳ đầu. B. Kỳ ữ C. Kỳ s u. D. Kỳ uố . Câu 9 : Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen. Kết quả ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là: A. 100% kiểu hình mang tính trạng trội. B. 1 trội : 1 lặn. C. 2 trội : 1 lặn. D. 3 trội : 1 lặn. Câu 10: Hiện tượng biến dị là: A. Con giống bố mẹ. B. Con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. C. Tăn số lượng các thể của loài. D. Sao chép lại các tính trạng củ ơ t ể từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 11: Vì sao Menden chọn đối tượng nghiên cứu là đậu Hàlan:
  5. A. Có o lưỡng tính. B. Tự thụ ph n khá nghiêm ngặt. C. Dễ gieo trồng. D. Có những cặp tính trạn tươn p ản. Câu 12: Để xác định được kiểu gen của cây hao đỏ đồng hợp hay dị hợp thì phải dùng phương pháp: A. Cho â o đỏ tự thụ ph n. B. Cho câ o đỏ tạp giao. C. Cho â o đỏ lai phân tích. D. Cho â o đỏ lai vớ 1 ơ t ể đồng hợp trội. Câu 13: Một tế bào Xoma ở ruồi giấm 2n = 8 trải qua quá trình nguyên phân. Số NST,`số cromatit và số tâm động có trong tế bào vào kỳ sau lần lượt là: A. 8, 0 và 16. B. 8, 8 và 8. C. 16, 0 và 16. D. 16, 16 và 16. II/ Hãy Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 ( 0,75 điểm): Câu 14: Cột 1 Cột 2 Cột 3 1. M n en qu định giới tính củ ơ t ể. A . Tồn tại với số cặp lớn ơn 1 tron tế bào 1.-.… lưỡng bội. 2.Tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội. B. M n en qu định tính trạn t ường 2 -.… củ ơ t ể 3.Tồn tại thành từng cặp tươn đồng (XX) hoặc C. Luôn tồn tại thành từng cặp tươn đồng. 3 -.… k n tươn đồng ( XY). B/ Tự luận: (3 điểm): Câu 1 (2,0điểm): Cho cây hạt trơn thuần chủng giao phối với cây hạt n ăn t u được F1 toàn cây hạt trơn, t ếp tục cho cây hạt trơn tự thụ ph n t u được F2. Tính trạng nà đượ qu định bởi một cặp gen alen tr n NST t ường. / X định tính trạng trội lặn? b/ Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 Câu 2 2,0 đ ểm): Phân biệt nguyên phân với giảm phân? Câu 3 2,0 đ ểm): a/ Trình bày c u trúc không gian của phân tử ADN? b/ Một đoạn mạch ADN có c u trú n ư s u … ATA XAT AAX XTA TAG GXA… Viết đoạn mạch bổ sung vớ đoạn mạch trên và tính chiều dài củ đoạn ADN trên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  6. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ƯỚ TRƯỜ T ỄN HUỆ TR GIỮ 22 -2023 MÔN: SINH H C - LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * áp án biểu điểm: A. Trắc nghiệm: ( 4điểm) . I/ Hãy khoanh tròn vào chữ đứn trướ p ươn n đún ở mỗi câu sau (3,5 điểm): K o n tròn đún mỗ âu 0,25 đ ểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ề1 B A D B C B C A D B A A A ề2 A D C B A A D B D B B C C II/ Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 ( 0,75điểm): Mỗi nội dung ghép đúng 5 điểm. 01: Câu 14: 1- C, 2- A, 3 -B Câu 14: 1- B, 2- A, 3 -C B. Tự luận: ( 6 điểm) CÂU N I DUNG ĐI M Vì F1 toàn hạt trơn nên hạt trơn là tính trạng trôi. 0,25 Qu ước: A- Hạt trơn, a- Hạt n ăn Hạt trơn tc có Kiểu gen AA, Hạt n ăn có kiểu gen aa 0,5 Câu1: (2,0đ ểm Sđl P. Hạt trơn x Hạt n ăn AA aa G A ; a 0,5 F1 Aa (Hạt trơn ) F1F1 (Hạt trơn) Aa  Aa ( Hạt trơn) G(F1) A, a ; A, a. 0,5 F2: KG 1AA : 2Aa : 1aa 0,25 KH 3 Hạt trơn : 1 Hạt n ăn Nguyên phân Giảm phân - Xảy ra ở tế bào s n dưỡng(2n) và tế - Xảy ra ở vùng chín tế bào sinh dục(2n) bào sinh dụ sơ k . 0,25 - Có tính ch t chu kì. - Không có tính ch t chu kì(Qua 2 lần phân chia tế bào). 0,25 - Không có sự tiếp hợp NS . - Có sự tiếp hợp NST. 0,25 Câu 2: - Ở kì giữa NST xếp thành 1 hàng trên - Ở kì giữa NST xếp thành 2 hàng trên (2,0đ ểm mặt phẳn xí đạo. mặt phẳn xí đạo(lần phân bào I). 0,25 - Có sự p ân l đồn đều của NST về 2 - Có sự p ân l độc lập của cực của tế bào NST kép tươn đồng về 2 cực của tế bào. 0,5 - Từ 1TBSD(2n) qua nguyên phân - Từ 1 TBSD(2n) qua giảm phân 0,5 hình thành 2TB con có bộ NST giống hình thành 4 TB con có bộ NST đơn bội(n). hệt mẹ (2n).
  7. a/ C u trúc không gian: - ADN là chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải. 0,25 - Mỗi vòng xoắn ó đường kính 20A0 chiều cao 34A0 gồm 10 cặp nuclêôtit. - Các loại nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết với nhau thành cặp theo NTBS: Aliên kết vớiT 0,25 bằng 2 LKH; G liên kết với X bằng 3 LKH. + Do tính ch t bổ sung của 2 mạch, nên khi biết trình tự đơn p ân ủa mạch này thì suy ra được trình tự đơn p ân ủa mạch còn lại 0,25 + Về số lượng các loạ đơn p ân trong ADN: Câu 3: (2,0đ ểm AT A = T; G = X  A + G = T + X. Tỉ số: là đặ trưn o từng loài. 0,25 G X b/  Đoạn mạch bổ sung: ...TAT GTA TTG GAT ATX XGT... 0,5 N = (12+6) = 36 nu 0,5  Chiều dài: L= (36:2)x3,4 = 61,2 Angstrong * ướng d n ch : - GV ch m t eo đ p n và biểu đ ểm. - Nếu ở mỗi ý họ s n làm ư đầ đủ t eo đ p n o v n ó t ể linh hoạt hạ dần biểu đ ểm sao cho phù hợp. * ướng d n ch m dành cho học sinh khuyết tật: - GV ch m t eo đ p n và biểu đ ểm. - Câu 1 phần tự luận, học sinh viết đượ sơ đồ lai giáo viên linh hoạt o đ ểm. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM G o v n r đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2