Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 (Chương trình cơ bản) - Trường PTDTNT Đăk Hà
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 (Chương trình cơ bản) - Trường PTDTNT Đăk Hà” được chia sẻ trên đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 (Chương trình cơ bản) - Trường PTDTNT Đăk Hà
- TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tuần: ..... (2022-2023) MÔN: TIN HỌC KHỐI 12 (chương trình cơ bản) Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có … với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên … để đáp ứng nhu cầu khai thác thôngtin của …” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. liên quan, thiết bị nhớ,mộtngười. B. liên quan, thiết bị nhớ, nhiều người. C. quan hệ, thiết bị nhớ, một người. D. quan hệ, thiết bị nhớ, nhiều người. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý. A. Khôngquan trọng B. Bình thường C. Không có vaitrò gì D. Rất quantrọng Câu 3:Trong Access, để tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong một lớp ta chọn đối tượng nào? A. Table B. Query C. Form D. Report Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giaolưu B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làmviệc C. Thông tin người học, môn học, kết quả họctập D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi côngtác Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin củaCSDL B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin củaCSDL C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máytính D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máytính Câu 6. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lậpCSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu; Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữliệu C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữliệu D. cấp môi trường cập nhật và khai thác dữliệu Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau Câu 8. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trìnhứngdụng B. Ngườidùng C. Người phân phối phần mềmứngdụng D. Nguời quản trịCSDL Câu 9. Access là A. phần mềmhệthống B. hệ quản trị CSDL củaMicrosoft C. phần mềmtiệních D. hệ thống phần mềm quản líCSDL Câu 10. Access có mấy đối tượng chính: A.1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access? A.Chọn File Close B. ChọnFile OpenC.ChọnFile Exit D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 12. Mỗi trường (Field) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu 13. Mỗi bản ghi (record) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý
- C. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu14. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL? A. Sắp xếp dữ liệu trongbảng. B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bảnghi. C. Thay đổi cấu trúc củabảng. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trongbảng. Câu 15. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào? A. B. C. D. Câu 16. Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A.Queries B.Reports C. Tables D. Forms Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểmhọcsinh B. Bảng hồ sơ bệnhnhân C. Bảng dữ liệuKháchHàng D. Tệp văn bản Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm củahọcsinh B. Một văn bản C. Mộtbản vẽ D. Một bài trình chiếu Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A.SQLServer B. MicrosoftAccess C. Foxpro D. Word Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa mộthồ sơ B. Thống kê và lập báocáo C. Thêm haihồsơ D. Sửa tên trong một hồsơ Câu21. NhiệmvụnàodướiđâyKHÔNGthuộcnhiệmvụcủacôngcụkiểmsoát,điều khiển truy cập vàoCSDL? A. Duy trì tính nhất quán củaCSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữliệu) C. Khôi phục CSDL khi có sựcố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đượcphép Câu 22. Khi thay đổi thông tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Xoá dữ liệu hồsơ C. Sửa chữahồsơ D. Thêm hồ sơmới Câu 23. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Sửa chữa hồsơ C. Xoáhồ sơ D. Thêm hồ sơmới Câu 24. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữliệu. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. Câu 25: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 26. Chọn phát biểu đúng? A. Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Bản ghi (record) là mộtbảng Câu 27. Để tạo cấu trúc bảng, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A.Forms B.Reports C. Queries D. Tables Câu 28.Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn phím Enter. B. Nhấn phím Insert. C. Nhấn phím Space. D.Nhấn phím Delete. Câu 29: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Toán”, “Lý”,... A. Number B. Yes/No C. AutoNumber D. Currency Câu 30. Trong Access ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. Lập báo cáo B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Xem, nhập và sửa dữ liệu ………………………………HẾT …………………………. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI PHẢN BIỆN TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU Huỳnh Thị Thúy
- TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tuần: ..... (2022-2023) MÔN: TIN HỌC KHỐI 12 (chương trình cơ bản) Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: .......................... Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có … với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên … để đáp ứng nhu cầu khai thác thôngtin của …” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. liên quan, thiết bị nhớ,mộtngười. B. liên quan, thiết bị nhớ, nhiều người. C. quan hệ, thiết bị nhớ, một người. D. quan hệ, thiết bị nhớ, nhiều người. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý. A. Khôngquan trọng B. Bình thường C. Không có vaitrò gì D. Rất quantrọng Câu 3:Trong Access, để tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong một lớp ta chọn đối tượng nào? A. Table B. Query C. Form D. Report Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giaolưu B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làmviệc C. Thông tin người học, môn học, kết quả họctập D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi côngtác Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin củaCSDL B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin củaCSDL C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máytính D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máytính Câu 6. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lậpCSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu; Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữliệu C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữliệu D. cấp môi trường cập nhật và khai thác dữliệu Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau Câu 8. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trìnhứngdụng B. Ngườidùng C. Người phân phối phần mềmứngdụng D. Nguời quản trịCSDL Câu 9. Access là A. phần mềmhệthống B. hệ quản trị CSDL củaMicrosoft C. phần mềmtiệních D. hệ thống phần mềm quản líCSDL Câu 10. Access có mấy đối tượng chính: A.1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access? A.Chọn File Close B. ChọnFile OpenC.ChọnFile Exit D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 12. Mỗi trường (Field) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu 13. Mỗi bản ghi (record) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý
- B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu14. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL? A. Sắp xếp dữ liệu trongbảng. B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bảnghi. C. Thay đổi cấu trúc củabảng. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trongbảng. Câu 15. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào? A. B. C. D. Câu 16. Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A.Queries B.Reports C. Tables D. Forms Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểmhọcsinh B. Bảng hồ sơ bệnhnhân C. Bảng dữ liệuKháchHàng D. Tệp văn bản Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm củahọcsinh B. Một văn bản C. Mộtbản vẽ D. Một bài trình chiếu Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A.SQLServer B. MicrosoftAccess C. Foxpro D. Word Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa mộthồ sơ B. Thống kê và lập báocáo C. Thêm haihồsơ D. Sửa tên trong một hồsơ Câu21. NhiệmvụnàodướiđâyKHÔNGthuộcnhiệmvụcủacôngcụkiểmsoát,điều khiển truy cập vàoCSDL? A. Duy trì tính nhất quán củaCSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữliệu) C. Khôi phục CSDL khi có sựcố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đượcphép Câu 22. Khi thay đổi thông tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Xoá dữ liệu hồsơ C. Sửa chữahồsơ D. Thêm hồ sơmới Câu 23. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Sửa chữa hồsơ C. Xoáhồ sơ D. Thêm hồ sơmới Câu 24. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữliệu. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. Câu 25: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 26. Chọn phát biểu đúng? A. Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Bản ghi (record) là mộtbảng Câu 27. Để tạo cấu trúc bảng, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A.Forms B.Reports C. Queries D. Tables Câu 28.Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn phím Enter. B. Nhấn phím Insert. C. Nhấn phím Space. D.Nhấn phím Delete. Câu 29: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Toán”, “Lý”,... A. Number B. Yes/No C. AutoNumber D. Currency Câu 30. Trong Access ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. Lập báo cáo B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Xem, nhập và sửa dữ liệu ………………………………HẾT ………………………….
- TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tuần: ..... (2022-2023) MÔN: TIN HỌC KHỐI 12 (chương trình cơ bản) Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: .......................... Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin củaCSDL B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin củaCSDL C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máytính D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máytính Câu 2. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lậpCSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu; Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữliệu C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữliệu D. cấp môi trường cập nhật và khai thác dữliệu Câu 3: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau Câu 4. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trìnhứngdụng B. Ngườidùng C. Người phân phối phần mềmứngdụng D. Nguời quản trịCSDL Câu 5. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào? A. B. C. D. Câu 6. Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A.Queries B.Reports C. Tables D. Forms Câu 7. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Bảng điểmhọcsinh B. Bảng hồ sơ bệnhnhân C. Bảng dữ liệuKháchHàng D. Tệp văn bản Câu 8. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL? A. Một bảng điểm củahọcsinh B. Một văn bản C. Mộtbản vẽ D. Một bài trình chiếu Câu 9. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? A.SQLServer B. MicrosoftAccess C. Foxpro D. Word Câu 10. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa mộthồ sơ B. Thống kê và lập báocáo C. Thêm haihồsơ D. Sửa tên trong một hồsơ Câu 11. Chọn phát biểu đúng? A. Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Bản ghi (record) là mộtbảng Câu 12. Để tạo cấu trúc bảng, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A.Forms B.Reports C. Queries D. Tables Câu 13.Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn phím Enter. B. Nhấn phím Insert. C. Nhấn phím Space. D.Nhấn phím Delete. Câu 14: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Toán”, “Lý”,... A. Number B. Yes/No C. AutoNumber D. Currency Câu 15. Trong Access ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. Lập báo cáo B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu16. NhiệmvụnàodướiđâyKHÔNGthuộcnhiệmvụcủacôngcụkiểmsoát,điều khiển truy cập vàoCSDL?
- A. Duy trì tính nhất quán củaCSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữliệu) C. Khôi phục CSDL khi có sựcố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đượcphép Câu 17. Khi thay đổi thông tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Xoá dữ liệu hồsơ C. Sửa chữahồsơ D. Thêm hồ sơmới Câu 18. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Sửa chữa hồsơ C. Xoáhồ sơ D. Thêm hồ sơmới Câu 19. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữliệu. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. Câu 20: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có … với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên … để đáp ứng nhu cầu khai thác thôngtin của …” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. liên quan, thiết bị nhớ,mộtngười. B. liên quan, thiết bị nhớ, nhiều người. C. quan hệ, thiết bị nhớ, một người. D. quan hệ, thiết bị nhớ, nhiều người. Câu 22. Chọn câu trả lời đúng nhất? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý. A. Khôngquan trọng B. Bình thường C. Không có vaitrò gì D. Rất quantrọng Câu 23:Trong Access, để tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong một lớp ta chọn đối tượng nào? A. Table B. Query C. Form D. Report Câu 24. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giaolưu B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làmviệc C. Thông tin người học, môn học, kết quả họctập D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi côngtác Câu 25. Access là A. phần mềmhệthống B. hệ quản trị CSDL củaMicrosoft C. phần mềmtiệních D. hệ thống phần mềm quản líCSDL Câu 26. Access có mấy đối tượng chính: A.1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access? A.Chọn File Close B. ChọnFile OpenC.ChọnFile Exit D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 28. Mỗi trường (Field) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu 29. Mỗi bản ghi (record) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu30. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL? A. Sắp xếp dữ liệu trongbảng. B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bảnghi. C. Thay đổi cấu trúc củabảng. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trongbảng. ………………………………HẾT ………………………….
- TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Tuần: ..... (2022-2023) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Ngày kiểm tra: MÔN: TIN HỌC KHỐI 12 (chương trình cơ bản) ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ 122 GỐC 121 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 B 1 A 2 D 2 D 2 B 3 B 3 B 3 A 4 C 4 C 4 B 5 A 5 A 5 B 6 B 6 B 6 D 7 A 7 A 7 D 8 B 8 B 8 A 9 B 9 B 9 D 10 C 10 C 10 B 11 C 11 C 11 B 12 B 12 B 12 D
- 13 A 13 A 13 D 14 B 14 B 14 A 15 B 15 B 15 D 16 D 16 D 16 B 17 D 17 D 17 C 18 A 18 A 18 C 19 D 19 D 19 A 20 B 20 B 20 C 21 B 21 B 21 B 22 C 22 C 22 D 23 C 23 C 23 B 24 A 24 A 24 C 25 C 25 C 25 B 26 B 26 B 26 C 27 D 27 D 27 C 28 D 28 D 28 B
- 29 A 29 A 29 A 30 D 30 D 30 B * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm.
- TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾT QUẢ Tuần: ..... (2022-2023) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Ngày kiểm tra: MÔN: TIN HỌC KHỐI 12(chương trình cơ bản) I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU KIỂM TRA 1. Mục đích - Kiểm tra chuẩn kiến thức, kỹ năng bài 1,2,3,4,5,6Tin học 12 mà học sinh tiếp thu và rèn luyện được. - Đánh giá thái độ và sự tiếp thu kiến thức của từng học sinh để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. - Lấy điểm kiểm tra giữa học kìI. 2. Yêu cầu - Học sinh nắm được chuẩn kiến thức kỹ năng bài 1,2,3,4,5,6 Tin học 12. - Tỉ lệ theo các mức độ đề kiểm tra: Nhận biết/Thông hiểu/Vận dụng thấp/Vận dụng cao = 40/30/30/00 cụ thể theo ma trận xác định mức độ yêu cầuđề kiểm tranhư sau: CÁC MỨC ĐỘ/HÌ Tổng NH THỨC Nội Vận dung Nhận Thông Vận dụng (Phần, biết hiểu dụng cao Bài, (40%, (30%, (30%, (0%, Chươn tương tương tương tương g cụ ứng ứng ứng ứng thể) 4,0 3,0 3,0 0,0 điểm) điểm) điểm) điểm) TL TN TL TN TL TL TN TL TN Chương I. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu, Bài 1: Một số khái 3 câu 3 câu 7 câu niệm cơ bản; Chương I. Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu; Bài 2: Hệ quản trị cơ 3 câu 2 câu 5 câu sở dữ liệu; Chương II Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access; Bài 3: 2 câu 1 câu 5 câu Giới thiệu Microsoft Access; Chương II. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access; Bài 4: 2 câu 1 câu 5 câu Cấu trúc bảng; Chương II. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access ; Bài 5: 4 câu Các thao tác cơ bản trên bảng; Chương II. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access; Bài 6: 2 câu 2 câu 4 câu Biểu mẫu; Tổng cộng 12câu 9 câu 30 câu
- 20 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN 12 Câu 1. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữliệu. B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quảnlý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong mộttrường. D. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quảnlý. Câu 2. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây? A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giaolưu B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làmviệc C. Thông tin người học, môn học, kết quả họctập D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi côngtác Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? “Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có … với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên … để đáp ứng nhu cầu khai thác thôngtin của …” Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng. A. liên quan, thiết bị nhớ,mộtngười. B. liên quan, thiết bị nhớ, nhiều người. C. quan hệ, thiết bị nhớ, một người. D. quan hệ, thiết bị nhớ, nhiều người. Câu 4. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Sửa chữa hồsơ C. Xoáhồ sơ D. Thêm hồ sơmới Câu 5. Mỗi trường (Field) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu 6. Access có mấy đối tượng chính: A.1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào? A. B. C. D. Câu 8: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 9. Chọn câu trả lời đúng nhất? Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý. A. Khôngquan trọng B. Bình thường C. Không có vaitrò gì D. Rất quantrọng Câu 10. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL? A. Sắp xếp dữ liệu trongbảng. B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bảnghi. C. Thay đổi cấu trúc củabảng. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trongbảng. Câu 11. Access là A. phần mềmhệthống B. hệ quản trị CSDL củaMicrosoft C. phần mềmtiệních D. hệ thống phần mềm quản líCSDL Câu 12. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lậpCSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu; Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữliệu C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữliệu D. cấp môi trường cập nhật và khai thác dữliệu Câu 13. Mỗi bản ghi (record) là A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quảnlý B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quảnlý C. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trongCSDL D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trongCSDL Câu 14:Trong Access, để tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong một lớp ta chọn đối tượng nào? A. Table B. Query C. Form D. Report Câu 15: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị
- trong trường khóa chính B. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin củaCSDL B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin củaCSDL C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máytính D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máytính Câu 17. Khi thay đổi thông tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access? A. Tạo lậphồ sơ B. Xoá dữ liệu hồsơ C. Sửa chữahồsơ D. Thêm hồ sơmới Câu18. NhiệmvụnàodướiđâyKHÔNGthuộcnhiệmvụcủacôngcụkiểmsoát,điều khiển truy cập vàoCSDL? A. Duy trì tính nhất quán củaCSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữliệu) C. Khôi phục CSDL khi có sựcố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không đượcphép Câu 19. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trìnhứngdụng B. Ngườidùng C. Người phân phối phần mềmứngdụng D. Nguời quản trịCSDL Câu 20. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access? A.Chọn File Close B. ChọnFile OpenC.ChọnFile Exit D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 195 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn