Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN MÔN: TIN HỌC. Lớp:12. Thời gian: 45phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 209 Họ, tên thí sinh:.................................................................................Lớp........................ Câu 1. Những khẳng định nào sau đây là sai? A. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ B. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức D. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy Câu 2. Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử B. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát C. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử D. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế Câu 3. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Thống kê và lập báo cáo C. Xóa một hồ sơ D. Thêm hai hồ sơ Câu 4. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Report B. Table C. Query D. Form Câu 5. Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 6. Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 7. Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác thông tin B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 8. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File -> New (4) Chọn Blank Database (3) Chọn nút Create A. (2) (4) (1) (3) B. (2) (1) (3) (4) C. (2) (3) (1) (4) D. (3) (2) (1) (4) Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý B. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường Câu 10. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện : A. Edit Delete Rows hoặc nháy nút B. Rows Delete C. RecordDelete Rows hoặc nháy nút D. Edit Delete Rows hoặc nháy nút Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- Câu 11. Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Thêm, sửa và xóa dữ liệu Câu 12. Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút: A. B. hoặc C. D. Câu 13. Khi làm việc với các đối tượng, có những chế độ chính nào: A. Chỉnh sửa và cập nhật B. Thiết kế và cập nhật C. Thiết kế và trang dữ liệu D. Thiết kế và bảng Câu 14. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Cập nhật, khai thác hồ sơ B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Tạo lập, cập nhật hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác thông tin Câu 15. Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người ? A. Người quản trị cơ sở dữ liệu B. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính C. Người lập trình ứng dụng D. Người sử dụng (khách hàng) Câu 16. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và khai thác dữ liệu C. Cung cấp môi trường quản lí thiết bị Câu 17. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm? A. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất B. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất Câu 18. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính C. Trong khi nhập hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật C. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống D. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL C. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. D. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- Câu 21. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu B. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được. C. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng D. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự Câu 22. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Access B. SQL C. Foxpro D. Java Câu 23. Phát biểu nào sau là đúng nhất? A. Table gồm các cột và hàng B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng C. Field là tổng số cột trên một bảng D. Record là tổng số hàng của bảng Câu 24. Cho thứ tự các thao tác sau: (1) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc (2) Nháy nút Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) (2) B. (2) (3) (1) C. (3) (1) D. (2) (1) (3) Câu 25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Edit/ Sort Ascending B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending Câu 26. Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Longint C. Currency D. Memo Câu 27. Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/open/ B. Create table by using wizard C. Create Table in Design View D. File/new/Blank Database Câu 28. Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ thiết kế. C. Chế độ biểu mẫu và thiết kế. D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu. Câu 29. Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện: A. Nháy nút B. Nháy nút và chọn Edit Primary Key C. Edit Primary Key D. Nháy nút hoặc chọn Edit Primary Key Câu 30. Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc một bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 31. Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : A. B. C. D. Câu 32. Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút : A. B. C. D. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- Câu 33. Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/open B. Create table by using wizard C. File/New/Blank Database D. Create Table in Design View Câu 34. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng . C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 35. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Date/time B. Number C. Text D. Currency Câu 36. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Space B. Enter C. Tab D. Delete Câu 37. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time B. Yes/No C. Boolean D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. E. True/False Câu 38. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc C. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm D. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn Câu 39. Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create B. Kích vào biểu tượng New C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New D. Vào File chọn New Câu 40. Cho các thao tác sau: (1) Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng (2) Đặt tên và lưu cấu trúc bảng (3) Chỉ định khóa chính (4) Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường (5) Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. (2)(3)(1)(5)(4) B. (1)(5)(4)(3)(2) C. (1)(2)(3)(4)(5) D. (3)(4)(2)(1)(5) ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn