Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. B. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. C. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. D. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. Câu 2: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Xác định cấu trúc của hồ sơ. B. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. Câu 3: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Nhập dữ liệu B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Thiết kế D. Khai thác hồ sơ Câu 5: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay. B. Bán hàng. C. Quản lí việc nhà D. Quản lí học sinh trong nhà trường. Câu 6: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Có tinh thần trách nhiệm cao. B. Phẩm chất đạo đức tốt C. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. D. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học Câu 7: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ B. Sửa tên trong một hồ sơ. C. Thống kê và lập báo cáo D. Xóa một hồ sơ Câu 8: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố B. Sửa, xóa nội dung hồ sơ C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 9: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. Sắp xếp hồ sơ Câu 10: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 11: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Insert/new/Blank Database C. File/new/Blank Database D. File/open/ Câu 12: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. B. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D.Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. Câu 13: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 D. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới Câu 14: Nút lệnh dùng để? A. Mở chế độ trang dữ liệu. B. Tạo đôí tượng mới. C. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. D. Mở đối tượng. Câu 15: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ?
- A. Mẫu hỏi- trang dữ liệu B. Biểu mẫu – thiết kế C. Báo cáo – thiết kế D. Bảng – trang dữ liệu Câu 16: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Thiết kế B. Khảo sát C. Kiểm thử D. Khai thác Câu 17: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 18: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở chế độ thiết kế. B. Mở đối tượng. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở chế độ trang dữ liệu. Câu 19: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. Câu 20: Các đối tượng cơ bản trong Access? A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi Câu 21: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 3 2 4 1 B. 2 1 3 4 C. 4 3 2 1 D. 1 3 4 2 Câu 22: Để thoát khỏi Access, ta vào A. Insert / Exit B. Edit / Exit C. File / Exit D. File / Close Câu 23: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Câu 25: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế Câu 26: Việc nhập dữ liệu cho CSDL được thực hiện ở bước? A. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu B. Kiểm thử C. Thiết kế D. Khảo sát Câu 27: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Mẫu hỏi, B. Báo cáo, C. Bảng, D. Biểu mẫu, Câu 28: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức C. phần mềm dùng tạo lập CSDL D.phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 2: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Mẫu hỏi, B. Bảng, C. Báo cáo, D. Biểu mẫu, Câu 3: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay. B. Quản lí việc nhà C. Bán hàng. D. Quản lí học sinh trong nhà trường. Câu 4: Nút lệnh dùng để? A. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở đối tượng. Câu 5: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. C. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. Sắp xếp hồ sơ Câu 6: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 3 2 4 1 B. 4 3 2 1 C. 2 1 3 4 D. 1 3 4 2 Câu 7: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. B. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. Câu 8: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. người chủ B. Người lập trình ứng dụng C. Người quản trị CSDL D. Người dùng Câu 10: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức D. phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 11: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học B. Phẩm chất đạo đức tốt C. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. D. Có tinh thần trách nhiệm cao. Câu 13: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Thiết kế D. Nhập dữ liệu Câu 14: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở đối tượng. B. Tạo đôí tượng mới. C. Mở chế độ trang dữ liệu. D. Mở chế độ thiết kế. Câu 15: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL.
- B. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. C. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. D. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. Câu 16: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế Câu 17: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 18: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Insert/new/Blank Database C. File/new/Blank Database D. File/open/ Câu 19: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Kiểm thử B. Thiết kế C. Khảo sát D. Khai thác Câu 20: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Báo cáo – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Biểu mẫu – thiết kế D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 21: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Xác định chủ thể cần quản lí. B. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. C. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. D. Xác định cấu trúc của hồ sơ. Câu 22: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D.Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin Câu 23: Để thoát khỏi Access, ta vào A. File / Close B. File / Exit C. Edit / Exit D. Insert / Exit Câu 24: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 25: Các đối tượng cơ bản trong Access? A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 26: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Biểu mẫu D. Báo cáo Câu 27: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 28: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh B. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 C. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới D. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. D. Sắp xếp hồ sơ Câu 2: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 D. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. Câu 3: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. Câu 4: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Khai thác hồ sơ B. Thiết kế C. Nhập dữ liệu D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 5: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Sửa, xóa nội dung hồ sơ C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 6: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Quản lí học sinh trong nhà trường. B. Bán vé máy bay. C. Bán hàng. D. Quản lí việc nhà Câu 7: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 8: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Bảng B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Mẫu hỏi Câu 9: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khảo sát B. Thiết kế C. Kiểm thử D. Khai thác Câu 10: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Biểu mẫu – thiết kế B. Báo cáo – thiết kế C. Bảng – trang dữ liệu D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 12: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thêm hai hồ sơ C. Thống kê và lập báo cáo D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 13: Các đối tượng cơ bản trong Access? A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
- Câu 14: Để thoát khỏi Access, ta vào A. Edit / Exit B. Insert / Exit C. File / Exit D. File / Close Câu 15: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 3 2 4 1 B. 2 1 3 4 C. 1 3 4 2 D. 4 3 2 1 Câu 16: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Mẫu hỏi, B. Báo cáo, C. Biểu mẫu, D. Bảng, Câu 17: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL B. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. C. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. D. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. Câu 18: CSDL là… A. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 19: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người lập trình ứng dụng B. Người quản trị CSDL C. Người chủ D. Người dùng Câu 20: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử B. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử Câu 21: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Xác định cấu trúc của hồ sơ. B. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. Câu 22: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. B. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. C. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. D. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. Câu 23: Nút lệnh dùng để? A. Tạo đôí tượng mới. B. Mở đối tượng. C. Mở chế độ trang dữ liệu. D. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. Câu 24: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. File/new/Blank Database C. Insert/new/Blank Database D. Create Table in Design View Câu 25: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Tạo đôí tượng mới. B. Mở chế độ thiết kế. C. Mở đối tượng. D. Mở chế độ trang dữ liệu. Câu 26: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 27: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 28: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học B. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. C. Phẩm chất đạo đức tốt D. Có tinh thần trách nhiệm cao. Câu 2: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khảo sát B. Khai thác C. Thiết kế D. Kiểm thử Câu 4: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. B. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. Câu 5: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. phần mềm dùng tạo lập CSDL C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức Câu 6: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. B. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. C. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. D. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. Câu 7: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Xác định cấu trúc của hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. D. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. Câu 8: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 9: Các đối tượng cơ bản trong Access? A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi Câu 10: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 11: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Báo cáo – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Biểu mẫu – thiết kế D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 12: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Insert/new/Blank Database Câu 13: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Thiết kế B. Nhập dữ liệu C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ D. Khai thác hồ sơ
- Câu 14: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở đối tượng. B. Mở chế độ thiết kế. C. Mở chế độ trang dữ liệu. D. Tạo đôí tượng mới. Câu 15: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 16: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Sửa, xóa nội dung hồ sơ Câu 17: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 3 2 4 1 B. 1 3 4 2 C. 4 3 2 1 D. 2 1 3 4 Câu 18: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Bảng Câu 19: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh B. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 C. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới D. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. Câu 20: Việc nhập dữ liệu cho CSDL được thực hiện ở bước? A. Khảo sátB. Thiết kế C. Kiểm thử D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu Câu 21: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát Câu 22: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. Sắp xếp hồ sơ D. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới Câu 23: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Bảng, B. Báo cáo, C. Mẫu hỏi, D. Biểu mẫu, Câu 24: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ B. Xóa một hồ sơ C. Sửa tên trong một hồ sơ. D. Thống kê và lập báo cáo Câu 25: Để thoát khỏi Access, ta vào A. File / Exit B. Insert / Exit C. File / Close D. Edit / Exit Câu 26: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 27: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người chủ B. Người lập trình ứng dụng C. Người dùng D. Người quản trị CSDL Câu 28: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12
- (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Khai thác hồ sơ B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Nhập dữ liệu D. Thiết kế Câu 2: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Biểu mẫu B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Báo cáo Câu 3: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. Câu 4: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới D. Sắp xếp hồ sơ Câu 5: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Insert/new/Blank Database C. File/open/ D. File/new/Blank Database Câu 6: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 7: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ Câu 8: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. C. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 Câu 9: Việc nhập dữ liệu cho CSDL được thực hiện ở bước? A. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu B. Thiết kế C. Khảo sát D. Kiểm thử Câu 10: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Sửa, xóa nội dung hồ sơ B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 11: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở đối tượng. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở chế độ thiết kế. Câu 12: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Bán hàng. B. Quản lí học sinh trong nhà trường. C. Quản lí việc nhà D. Bán vé máy bay. Câu 13: Nút lệnh dùng để? A. Mở đối tượng. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. D. Tạo đôí tượng mới. Câu 14: Để thoát khỏi Access, ta vào A. File / Exit B. Insert / Exit C. Edit / Exit D. File / Close Câu 15: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. B. Có tinh thần trách nhiệm cao. C. Phẩm chất đạo đức tốt D. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học Câu 16: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là
- A. Bảng, B. Biểu mẫu, C. Báo cáo, D. Mẫu hỏi, Câu 17: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 18: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Báo cáo – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Mẫu hỏi- trang dữ liệu D. Biểu mẫu – thiết kế Câu 19: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Xác định cấu trúc của hồ sơ. D. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. Câu 21: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. B. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. C. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. Câu 22: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. B. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. C. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB D. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. Câu 23: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác B. Thiết kế C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 24: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ C. Thống kê và lập báo cáo D. Thêm hai hồ sơ Câu 25: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người lập trình ứng dụng B. Người chủ C. Người quản trị CSDL D. Người dùng Câu 26: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 4 3 2 1 B. 1 3 4 2 C. 3 2 4 1 D. 2 1 3 4 Câu 27: CSDL là… A. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức B. phần mềm dùng tạo lập CSDLC. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 28: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập CSDL B. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Thống kê và lập báo cáo B. Thêm hai hồ sơ C. Xóa một hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 3: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Tạo đôí tượng mới. B. Mở đối tượng. C. Mở chế độ trang dữ liệu. D. Mở chế độ thiết kế. Câu 4: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 5: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Nhập dữ liệu B. Thiết kế C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 6: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 B. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. D. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới Câu 7: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Việc nhập dữ liệu cho CSDL được thực hiện ở bước? A. Kiểm thử B. Thiết kế C. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu D. Khảo sát Câu 9: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. Insert/new/Blank Database C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 10: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Mẫu hỏi- trang dữ liệu B. Báo cáo – thiết kế C. Bảng – trang dữ liệu D. Biểu mẫu – thiết kế Câu 11: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ Câu 12: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 1 3 4 2 B. 2 1 3 4 C. 4 3 2 1 D. 3 2 4 1 Câu 13: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 14: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. B. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. C. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB.
- D. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. Câu 15: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 16: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. B. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. Câu 17: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Bảng Câu 18: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học B. Phẩm chất đạo đức tốt C. Có tinh thần trách nhiệm cao. D. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. Câu 19: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. D. Xác định cấu trúc của hồ sơ. Câu 20: Nút lệnh dùng để? A. Mở chế độ trang dữ liệu. B. Mở đối tượng. C. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. D. Tạo đôí tượng mới. Câu 21: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Sửa, xóa nội dung hồ sơ C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Khôi phục CSDL khi có sự cố Câu 22: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người dùng B. Người chủ C. Người lập trình ứng dụng D. Người quản trị CSDL Câu 23: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. Sắp xếp hồ sơ C. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. D. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh Câu 24: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Biểu mẫu, B. Mẫu hỏi, C. Báo cáo, D. Bảng, Câu 25: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Quản lí học sinh trong nhà trường. B. Bán hàng. C. Quản lí việc nhà D. Bán vé máy bay. Câu 26: Để thoát khỏi Access, ta vào A. Edit / Exit B. Insert / Exit C. File / Close D. File / Exit Câu 27: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát Câu 28: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Kiểm thử B. Thiết kế C. Khảo sát D. Khai thác
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 Câu 1: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người dùng B. người chủ C. Người quản trị CSDL D. Người lập trình ứng dụng Câu 2: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 3: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 4 3 2 1 B. 2 1 3 4 C. 3 2 4 1 D. 1 3 4 2 Câu 4: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. Insert/new/Blank Database C. Create Table in Design View D. File/open/ Câu 5: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. phần mềm dùng tạo lập CSDL D. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức Câu 6: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. B. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. C. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. D. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. Câu 7: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 8: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh C. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới D. Sắp xếp hồ sơ Câu 9: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Sửa, xóa nội dung hồ sơ Câu 10: Để thoát khỏi Access, ta vào A. File / Exit B. File / Close C. Edit / Exit D. Insert / Exit Câu 11: Hệ QTCSDL có bao nhiêu chức năng chính? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 12: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Thống kê và lập báo cáo B. Thêm hai hồ sơ C. Xóa một hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 13: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở đối tượng. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Mở chế độ thiết kế. D. Tạo đôí tượng mới. Câu 14: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Khai thác hồ sơ B. Nhập dữ liệu C. Thiết kế D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 15: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 Câu 16: Quy trình xây dựng CSDL là:
- A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát Câu 17: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Biểu mẫu – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Mẫu hỏi- trang dữ liệu D. Báo cáo – thiết kế Câu 18: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 19: Việc nhập dữ liệu cho CSDL được thực hiện ở bước? A. Thiết kế B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 20: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. B. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. C. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. D. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. Câu 21: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Biểu mẫu D. Báo cáo Câu 22: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Thiết kế B. Khai thác C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 24: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Báo cáo, B. Biểu mẫu, C. Mẫu hỏi, D. Bảng, Câu 25: Nút lệnh dùng để? A. Tạo đôí tượng mới. B. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. C. Mở chế độ trang dữ liệu. D. Mở đối tượng. Câu 26: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 27: Các đối tượng cơ bản trong Access? A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi Câu 28: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. B. Xác định cấu trúc của hồ sơ. C. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. D. Xác định chủ thể cần quản lí. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12
- Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 Câu 1: Các đối tượng cơ bản trong Access? A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 2: Hoạt động nào sau đây không cần sử dụng CSDL A. Quản lí học sinh trong nhà trường. B. Quản lí việc nhà C. Bán hàng. D. Bán vé máy bay. Câu 3: Nút lệnh dùng để? A. Mở chế độ trang dữ liệu. B. Mở đối tượng. C. Mở đối tượng ở chế độ thiết kế. D. Tạo đôí tượng mới. Câu 4: CSDL là… A. phần mềm dùng tạo lập CSDL B. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. tập hợp các thông tin có liên quan với nhau của một tổ chức Câu 5: Khi xây dựng CSDL thì tiến hành qua mấy bước? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Có mấy đối tượng chính trong Access? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. B. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. C. Quản lí, cấp phát các quyền truy cập CSDL. D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. Câu 8: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác B. Kiểm thử C. Khảo sát D. Thiết kế Câu 9: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là A. Bảng, B. Biểu mẫu, C. Báo cáo, D. Mẫu hỏi, Câu 10: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. B. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. C. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. D. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. Câu 11: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Insert/new/Blank Database B. Create Table in Design View C. File/open/ D. File/new/Blank Database Câu 12: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào thuộc nhóm khai thác hồ sơ? A. Thống kê và lập báo cáo B. Xóa một hồ sơ C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 13: Cho biết đây là loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ?
- A. Báo cáo – thiết kế B. Biểu mẫu – thiết kế C. Bảng – trang dữ liệu D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 14: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 B. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. C. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới D. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh Câu 15: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở chế độ thiết kế. B. Mở đối tượng. C. Tạo đôí tượng mới. D. Mở chế độ trang dữ liệu. Câu 16: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người quản trị CSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Người chủ D. Người dùng Câu 17: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Phẩm chất đạo đức tốt B. Có tinh thần trách nhiệm cao. C. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học D. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. Câu 18: Thông thường có mấy cách để tạo một đối tượng trong Access? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 19: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. Sắp xếp hồ sơ Câu 20: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát Câu 21: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Câu 22: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 23: Các công việc cần phải thực hiện khi áp dụng bài toán quản lí? A. Nhập dữ liệu B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Thiết kế D. Khai thác hồ sơ Câu 24: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1) Chọn Create (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4) Chọn File New A. 3 2 4 1 B. 1 3 4 2 C. 2 1 3 4 D. 4 3 2 1 Câu 25: Việc nhập dữ liệu cho CSDL được thực hiện ở bước? A. Khảo sát B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu C. Kiểm thử D. Thiết kế Câu 26: Trong 4 đối tượng sau, đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Biểu mẫu B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Báo cáo Câu 27: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Sửa, xóa nội dung hồ sơ D. Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 28: Thao tác nào không cần thiết khi tạo lập hồ sơ? A. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. D. Xác định cấu trúc của hồ sơ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn