MA TRN KIM TRA GIA HỌC KÌ I 2024-2025
MÔN TIN HỌC 6
TT
Chương/
ch đề
Nội dung/ đơn v kiến
thc
Mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Tng %
đim
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 1 :
Máy tính và
cng đng
Thông tin và d liu
2
10%
(1,0 đim)
- X thông tin ca con
người và trong máy tính
- Biu diễn thông tin
tính toán với đơn vị đo
thông tin
3
2
5
50%
(4,0 đim)
2
Ch đề 2:
Mạng máy
tính và
Internet
mạng máy tính
Internet
1
3
7
40%
(5,0 đim)
Tng
1
6
2
15
T l
40%
30%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU KIM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
T TOÁN – TIN MÔN : TIN HC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đ)
H và tên : ……………………..
Lp : ………..
Đim
Li nhận xét
ĐỀ CHÍNH THỨC (CHẴN)
I. Phần trắc nghiệm (6đ): Em hãy khoanh chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Kết nối mạng không dây có ưu điểm hơn mạng có dây vì:
A. Chi phí lặp đặt thấp.
B. Các thiết bị trong mạng có thể linh hoạt thay đổi vị trí.
C. Dễ dàng sữa chữa.
D. Truy cập dữ liệu nhanh hơn.
Câu 2: An nói: “ Xuyên Mộc là địa điểm du lịch tuyệt vời”, Câu nói của An là?
A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Định vị.
Câu 3: Chuột, bàn phím thuộc thành phần nào của máy tính:
A. Thiết bị vào. B. Bộ xử lí. C. Bộ nhớ. D. Thiết bị ra.
Câu 4: Các hoạt đng x lí thông tin gm:
A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5 : Nhìn vào hình sau đây, cho biết tp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A. 846 byte. B. 846 kilobit. C. 846 kilobyte. D. 846 megabyte.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phi là lợi ích của vic s dụng Internet đối vi hc
sinh
A. Giúp tiết kim thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập d án.
B. Giúp nâng cao kiến thc bằng cách tham gia các khoá hc trc tuyến.
C. Giúp mở rộng giao lưu kết bn với các bạn nước ngoài.
D. Giúp gii trí bng cách xem mạng xã hội và chơi điện t sut c ngày.
Câu 7: Em hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống
.............là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
A. CPU. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Máy in.
Câu 8: Kết qu ca vic nhìn thy hoc nghe thy con người đưc xếp vào hoạt đng
nào trong quá trình x lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
Câu 9: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet?
A. VNPT. B. Người sáng lập. C. Không ai là chủ sở hữu. D. Bill Gates.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây là thiết bị dùng để kết nối mạng?
A. Máy tính. B. Tivi. C. Điện thoại. D. Bộ định tuyến.
Câu 11: Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
II. Phần tự luận (4đ):
Câu 1(1,0đ): Cho dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7. y mã hóa số 4 thành dãy bít?
Câu 2(1,0đ): Gi s mt bài hát được ghi bằng phần mềm soạn nhạc dung lượng
khong 5MB. Vy th nh dung lượng 18GB th chứa được tối đa bao nhiêu bài
t?
Câu 3(2,0đ): Internet là gì? Nêu những đặc điểm chính của Intenet?
Bài Làm
Phn t luận (4đ):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU KIM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024- 2025
T TOÁN – TIN MÔN : TIN HC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đ)
H và tên : ……………………..
Lp : ………..
Đim
Li nhận xét
ĐỀ CHÍNH THỨC (LẺ)
I. Phần trắc nghiệm (6đ): Em hãy khoanh chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Minh nói: “Trường THCS Phước Bửu môi trường học tập tưởng”, Câu nói
của Minh là?
A. Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Định vị.
Câu 2: Kết nối mạng không dây có ưu điểm hơn mạng có dây vì:
A. Chi phí lặp đặt thấp.
B. Các thiết bị trong mạng có thể linh hoạt thay đổi vị trí.
C. Dễ dàng sữa chữa.
D. Truy cập dữ liệu nhanh hơn.
Câu 3: màn hình, máy in thuộc thành phần nào của máy tính:
A. Thiết bị vào. B. Bộ xử lí. C. Bộ nhớ. D. Thiết bị ra.
Câu 4: Trong máy tính thông tin đưc biu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biu diễn dưới dạng dãy bit.
B. Thông tin đưc biu diễn dưới dạng hình ảnh.
C. Thông tin đưc biu diễn dưới dạng âm thanh.
D. Thông tin được biu diễn dưới dạng văn bản.
Câu 5: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?
A. Mt mng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết b với nhau giúp người s
dụng có thể xem, tìm kiếm, chia s và trao đổi thông tin,...
B. Mt mạng công cộng không thuộc s hu hay do bất kì một t chc hoc cá nhân
nào điều hành.
C. Mt mạng lưới rng ln kết ni hàng triệu máy tính trên khắp thế gii.
D. Mt mng kết nối các máy tính với nhau được t chc và giám sát bi một cơ quan
quản lí.
Câu 6: Nhìn vào hình sau và cho biết dung lượng của ổ đĩa (F: ) là:
A. 26.1 GB. B. 27.2 GB. C. 53.3 GB. D. 26.1 GB và 27.2 GB.
Câu 7: Em hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống
.............được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh
A. Dữ liệu. B. CPU. C. Vật mang tin. D. Máy in.
Câu 8: Kết qu ca vic phân tích, suy nghĩ con ngưi đưc xếp vào hoạt động nào
trong quá trình x lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
Câu 9: Trong các thành phần của mạng thì bộ định tuyến không dây là?
A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối.
C. Phần mềm mạng. D. Internet.
Câu 10: Để kết ni đưc vi mạng Internet người dùng cn phi
A. Nhp mt khu.
B. Cài đặt Google.
C. Đăng kí với nhà cung cấp dch v Internet.
D. Tham gia mạng xã hội.
Câu 11: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet?
A. FPT. B. Người sáng lập. C. Bill Gates. D. Không ai là chủ sở hữu.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của Internet?
A. Thông tin chính xác tuyệt đối.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
II. Phần tự luận (4đ):
Câu 1(1,0đ): Cho dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7.y mã hóa số 5 thành dãy bít?
Câu 2(1,0đ): Gi s mt bức ảnh chụp bằng một y ảnh chuyên nghiệp dung lượng
khoảng 9MB. Vy th nh dung lượng 16GB thể chứa được tối đa bao nhiêu bc
nh?
Câu 3(2,0đ): Mạng máy tính là gì? Nêu các thành phần chủ yếu của mạng máy tính?
Bài Làm
Phn t luận (4đ):
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................