HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN TỈNH QUẢNG TRỊ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 11 (Thời gian: 90 phút)
TT
Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
DT1 DT2 DT1 DT2 DT3
TL DT3 TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
(10 tiết)
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng
giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị
lượng giác của góc ợng giác, quan
h
gi
a các giá tr
ng giác. (3 t
i
ế
t
)
1,2,3
1a,b
1b
(0,5đ)
1c(0,5đ)
50%
Các phép biến đổi lượng giác (công
thức cộng; công thức nhân đôi; công
thức biến đổi tích thành tổng; công
thức biến đổi tổng thành tích) (2 tiết)
4,5,6
1c
Hàm s
ng giác (
2
t
ế
t
)
7,8
1d
1a
(0,5đ)
Phương trình lượng giác bản (2
t
ế
t
)
9,10
2
Dãy số. cấp số
cộng và cấp số
nhân
(7 tiết)
Dãy số (2 tiết) 11,12 17
30-35%
Cấp scộng. Số hạng tổng quát của
cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu
tiên c
a c
p s
c
ng.
(
2
t
ế
t
)
2a 2b,c,d
2a
(0,5đ)
2c
(0,5đ)
Cấp snhân. Số hạng tổng quát của
cấp snhân. Tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân (2 tiết) 13,14 18
3
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
(4 tiết)
Các số đặc trưng của mẫu số liệu
ghép nhóm
15,16 19,
20 2b
(0,5đ)
15-20%
TỔNG 16 1 4 7 4 2
Tỉ lệ % 40% 30% 20 % 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Lưu ý: Các câu hỏi 2a, 2b và 2c không trùng nội dung kiến thức được kiểm tra.
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11
TT Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng
giác (10 tiết)
Góc lượng
giác. Số đo của
góc lượng giác.
Đường tròn
lượng giác.
Giá trị lượng
giác của góc
lượng giác,
quan hệ giữa
các giá trị
lượng giác.
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng giác: khái
niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng
giác.
Thông hiu: tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá trị lượng giác
của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các
góc lượng giác liên quan đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau .
Vn dng: Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác
của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vn dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá
tr
ng giác c
a góc lư
ng giác.
1,2,3 1a,b 1b
(0,5đ)
1c
(0,5đ)
Các phép biến
đổi lượng giác
(công thức
cộng; công
thức nhân đôi;
công thức biến
đổi tích thành
tổng; tổng
thành tích)
Nhn biết:
tả được các phép biến đổi lượng giác bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng công
thức biến đổi tổng thành tích.
Thông hiu: tả được các phép biến đổi lượng giác bản: công
thức cộng; công thức c nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các
phép bi
ế
n đ
i lư
ng giác.
4,5,6 1c
Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm schẵn, hàm số lẻ, hàm s
tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
7,8 1d
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính
tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
Vn dng: Vẽ được đồ thị các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x,
y = cot x.
Vn dng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm
số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan đến dao động
đi
u hoà trong V
t lí,...).
1a
(0,5đ)
Phương trình
lượng giác cơ
bản
Nhn biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác
bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng
đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Vn dng:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác bản
bằng máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vn dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan đến dao
đ
ng đi
u hòa trong V
t lí,...).
9,10
2
Dãy số. cấp số
cộng và cấp số
nhân (8 tiết)
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số
giảm
Nhn biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu: Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách
mô t
.
11,12
17
Cấp số cộng.
Số hạng tổng
quát của cấp số
cộng. Tổng của
n số hạng đầu
tiên của cấp số
cộng.
Nhn biết: Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiu: Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Vn dng: Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vn dng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một
số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
2a 2b,c,d
2a
(0,5đ)
2c
(0,5đ)
Cấp số nhân.
Số hạng tổng
quát của cấp số
nhân. Tổng của
n số hạng đầu
tiên của cấp số
nhân
Nhn biết: Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiu: Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát
của cấp số nhân.
Vn dng: Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vn dng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một
s
v
n đ
trong Sinh h
c, trong Giáo d
c dân s
,...).
13, 14
18
3
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm (4
tiết)
Các số đặc
trưng của mẫu
số liệu ghép
nhóm
Nhn biết: Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến
thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực
tiễn.
Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa vai tcủa các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Vn dng: Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu
số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay strung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vn dụng cao: t ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
15,16 19,20 2b
(0,)
TỔNG 16DT1
0
1
DT2
04DT1
0
7
D
T2
04TL 02TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20 % 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chn khng đnh đng trong các khng đnh sau?
A. Đ th ca mt hm s l nhn gc to đ
( )
0;0O
l tâm đi xng.
B. Đ th ca mt hm s l nhn trc honh l trc đi xng.
C. Đ th ca mt hm s l nhn điểm
( )
1;0A
l tâm đối xng.
D. Đ th ca mt hm s l nhn trc tung l trc đi xng.
Câu 2. Nghim ca phương trnh
3
sin 2
=x
l
A.
2
3.
2
3
=+
= +
xk
xk
B.
2.
3
2

=+
=+
xk
xk
C.
2
3.
22
3
=+
=+
xk
xk
D.
2
3.
42
3
= +
=+
xk
xk
Câu 3. Trong các khng đnh sau, khng đnh no đng?
A. Hàm s
sinyx=
hàm s l.
B. Hàm s
tanyx=
hàm s chn.
C. Hàm s
cosyx=
hàm s l.
D. Hàm s
cotyx=
hàm s chn.
Câu 4. Cho
( )
;M x y
l điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo
. Khi
đó honh đ ca điểm
M
l giá tr lượng giác no sau đây?
A.
sin .
B.
cos .
C.
cot .
D.
tan .
Câu 5. Dãy s no dưi đây l dãy s hu hn?
A.
2;4;6;8;....
B.
1;2;3;4;5.
C.
1;2;3;4;....
D.
1 1 1
1; ; ; ;...
234
Câu 6. Đng thc no sau đây đng?
A.
31
cos cos sin .
6 2 2

+ =


B.
31
cos sin cos .
6 2 2

+ = +


C.
31
cos cos sin .
6 2 2

+ = +


D.
3
cos cos .
62


+ = +


Câu 7. Trong các dãy s sau, dãy s no l dãy s tăng?
A.
6;5; 1; 3; 5.
B.
1; 2;3;5; 7.
C.
0; 1;0;1;2;3.
D.
1; 2;3; 4.−−
Câu 8. Trong các công thc sau, công thc no đng?
A.
( )
cos cos .cos sin .sin .a b a b a b+ =
B.
( )
cos cos .cos sin .sin .a b a b a b+ = +
C.
( )
cos sin .cos cos .sin .a b a b a b+ =
D.
( )
cos cos .sin sin .cos .a b a b a b+ =
Câu 9. Trong các công thc sau, công thc no đng?
A.
2
cos2 2cos 1.aa=−
B.
2
cos2 2cos 1.aa=+
Mã đề 101