SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Đề chính thức (Đề thi có 04 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 70 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 101
y
x
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
3 3 B.
0
1
. Giá trị cực tiểu của hàm số là 2 x . 1 CTy .
CTy
CTy .
C. D. Câu 1. Cho hàm số CTy . 4 A.
f x
3; 2
y
Câu 2. Cho hàm số và có bảng biến liên tục trên
1; 2
. Tính M m .
y ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thiên như sau. Gọi của hàm số f x A. 4 . C. 1.
trên đoạn B. 2 . D. 3.
y
2 3 x x 1
Câu 3. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
y
A. Cực tiểu của hàm số bằng 1 C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 B. Cực tiểu của hàm số bằng 2 D. Cực tiểu của hàm số bằng 3
Câu 4. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
và . và
x 3 x B. D.
3 y y . 3
2 2 x x và 2
2 x x và 2
A. C. . 1y y . 3
f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
1;1 .
1;2 .
0;1 .
B. C. D.
y Câu 5. Cho hàm số khoảng nào dưới đây? A. ; 1 .
5
y
f x có bao 4 0
f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. phương trình
Câu 6. Cho hàm số nhiêu nghiệm thực? A. 3. C. 0.
y
Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm
f x
là bao nhiêu? B. 4. D. 2. f x y cận ngang của đồ thị hàm số
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
4
28 x
x
2023
Câu 8. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung C. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt D. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? và ; 1 và ; 2 và 2;0
y Câu 9. Cho hàm số A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
0;2 . 0;2 . 2; . 2; .
2;0
và
1/4 - Mã đề 101
AB
2,
AC
7,
AD
10
. Thể
.
.
.
Câu 10. Trong không gian, cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Biết tích của tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?
35 2
70 2
70 3
2
A. B. C. D. 70.
y
. Giá trị của tích M và m bằng
2
3
2
f
x
x
3
x
x
4
Câu 11. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 4. C. −2. B. 2.
y
y
f x
f x
Câu 12. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số có bao
x x 4 D. −4. 1
;p q , chỉ số p là
C. 5. D. 3.
nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 4. Câu 13. Cho khối đa diện đều A. Số cạnh của mỗi mặt. B. Số mặt của đa diện. C. Số cạnh của đa diện. D. Số đỉnh của đa diện.
ABC A B C .
có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA
a 3
3
3
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng bằng.
2 3a .
3 3a .
33a .
6 3a .
A. B. C. D.
4
3
Câu 15. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập
y
x
3 3
x
y
x
22 x
. 3
y
x
3
x .
y
x 2 x
3 1
A. B. . C. D. .
2
y
y
Câu 16. Hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
y
y
x
x
1
x 2 2
3x 2 x 1
22x x 1
1
x
y
A. B. C. D.
f x
Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
4
2
2
B. 4 . D. 2 . Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . C. 0 .
1 2
m
m
4
x
x
có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
2m .
1 2
2m
.
2m
.
y
x
3 3
x
y
A. B. Câu 18. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y m m . C. 1 D. 2
1
4
x
x
y
y
2 1
A. B.
C. D. Câu 19. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 x 1 x 1 x 1 x 1
y
f x ( )
3; .
Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
;0 .
0; . ;0 .
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên
V
V
V
Câu 21. Trong không gian, cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h. Thể tích của khối chóp được tính theo công thức nào sau đây?
Bh .
Bh .
Bh .
V Bh .
1 3
1 6
1 2
A. B. C. D.
2/4 - Mã đề 101
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC, M, N lần lượt là trung điểm SB và SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN. Biết
3.a 3
3
a
thể tích của khối chóp 3
V
.
V
.
V
.
V
.
.S ABC bằng a 2
a 4
a 8
3 3 2
A. B. C. D.
y
2
x
2
Câu 23. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
2 x 3 x C. 2.
A. 1. B. 0. D. 3.
y
1
22 x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0; ;0
1;1 0;
3
y
x
22 x
4
x
3
Câu 24. Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và M m .
trên đoạn
4;0
lần lượt lượt là
. 2
M m
M m
24
M m
10
M m
. 4
.S ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 . Thể tích hình
3
3
a
B. . C. . D. Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Giá trị của tổng M m bằng bao nhiêu? A.
.S ABC là: 3 3 12
a 24
a 8
f
f
y
f x xác định và có đạo hàm
x như sau:
3 3 4 x . Đồ thị của
y
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều chóp a C. D. B. A.
1
2
3
O
3
x
y
3
x
x 3
y
x
3
y
x
-2
3
Câu 27. Cho hàm số Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số là: A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. B. 1điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. C. 2điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. D. 1điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.
y
x
-4
d y :
x
vuông góc với
m
3
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên? A. B. C. D. . . x 3 23 . x 23 . x
1
3
y
3 m 23 x
x
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
. 1
m
m
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
1 3
m
m
A. . B. .
1 3
1 6 1 6
y
26 x
mx 3
2023
C. . D. .
3 x
nghịch biến trên khoảng
4;
; 4 .
. . D. . C. B.
4;
4 3
có cạnh đáy
Câu 30. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số là ; 1 A. ; 4
D BC
ABCD A B C D .
.m Biết mặt phẳng
3
3
3
3
hợp với đáy một góc
576m .
648m .
478m .
325m .
3
2
2
y
x
2
mx m x
đạt cực đại tại
2
Câu 31. Cho hình lăng trụ tứ giác đều 60 .Thể tích khối lăng trụ là. B. A. C. D.
3x .
9
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3m .
m .
3
9m .
3
m m
A. B. C. D. .
3/4 - Mã đề 101
3
3
3
3
25 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều Câu 33. Ông A dự định sử dụng hết dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? B. A.
0,96 m .
1,33 m .
1,01 m .
1,51 m .
C. D.
C có hình vẽ bên.
Câu 34. Đồ thị
y
f x m
3m .
có ba điểm cực trị là: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 m hoặc 3.m
m hoặc 3 m hoặc 1
1.m 3m .
A. C. B. D. 1
y
liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ như sau.
2 2
x
f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1; .
. ; 2
. Câu 35. Cho hàm số g x 1;3 . Hàm số A.
f x 5 B.
2;0
C. D.
ABC bằng :
Câu 36. Cho tứ diện SABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC . Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
V 2
V 4
V 3
V 8
A. . B. . C. . D. .
y
Câu 37. Cho hàm số
f x có bảng biến thiên như sau:
x
∞
0
+ ∞
3
y'
+
0
y
2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
+ ∞
x
f
4
3
1
0
y
3
4
4
3
2
y
x
x
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Số phần tử của S bằng:
B. 4. D. 3. A. 5. C. 2.
5 B. 2 .
C. 1. D. 0 . Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 2 để đồ thị hàm số x m A. 3 .
.S ABC bằng
3
3
Câu 39. Cho hình chóp giữa SA và mặt phẳng (
a 4
045 . Thể tích khối chóp 33 a 8
a 8
.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc SBC bằng ) 33 a 12
A. . C. D. B. . . .
f
Câu 40. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số
f
2
f x có đạo hàm là 5
3
x y f 1 . Tìm
f 0 0; 5 .
M f
m f
m f
được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
x f f f 4 f x trên đoạn . M f
M f
m f
m f
M f
A. B. .
5 , 0 ,
1 , 5 ,
3 3
C. D. . . giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của 3 1
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 101