ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ:Toán-Tin ………………………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
}3;5 {
}3; 4 {
{
}4;3
}5;3 .
(Đề gồm có 04 trang) Câu 1. Khối bát diện đều thuộc loại . . . B. A. D. C. {
Câu 2. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? B. 6. C. 3. A. 4. D. 9.
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh ?
A . 4. B.6. C. 8. D. 12.
3
=
=
V B h= .
V a=
V
Bh
Câu 4. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 3
. . . . B. C. D. V abc A.
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
B. 10. C. 24. D. 12.
)
;−∞ +∞ ?
3
=
=
=
y
= − − x
x
y
x
3 3
y
y
A. 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( Câu 6.
+ . x
+ +
x x
1 3
3
1 2 = − + x y
23 x
A. . B. C. . D. .
−∞
2; 2−
2; + ∞ .
Câu 7.
. .
− x − x Hàm số ) A. ( 0; 2 .
− đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 B. (
);0
)
)
2
3
′
+
−
=
f
x
x
3
x
C. ( D. (
( ) x
( = − 1
) (
) ( 1
)
( ) f x
=
y
. Cho hàm số Câu 8.
y ( ) f x
3; + ∞ .
liên tục trên và có đạo hàm đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
)1;3 .
) −∞ − . ; 1
)
);1−∞ .
=
y
f x ( )
f
'( )
B. ( C. ( D. ( Hàm số A. (
x như sau:
− ∞
3;
− ∞ + ∞ .
có bảng xét dấu của Câu 9. Cho hàm số
)1;3 .
);1 .
)
) + ∞ .
=
y
C. ( D. (
1=x
2=x
2= −x
có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? B. ( A. ( ; ( ) f x Câu 10. Cho hàm số
. B. . . C. . D.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại 3=x A.
Mã đề 101/1
=
x
3 3 −
x
2
+ bằng
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số
A. 1− . C. 0 . D. 6.
y B. 4 .
( ) f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 12. Cho hàm số
3
2
+
−
x
2
x
D. 1. Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 2 .
) m x
) 1
(
f
m để hàm số
( ) f x (
= ) x có 5 điểm cực trị là
m
m≤
− < 2
m
m<
≤ . 2
< . 2
< . 2
C. 0 . + . Tất cả các giá trị thực của tham số 2 B. 3 . ( − − m 2 Câu 13. Cho hàm số
5 − < 4
5 4
5 < . 4
5 4
=
y
A. B. C. D.
+ −
x x
3 1
t 14
trên đoạn [2 ; 3] là Câu 14. Giá trị lớn nhất M của hàm số
/
A. M= 3. Câu 15. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là ( ) t s là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và B. M= 4. C. M=5. D. M=6. 3 26 = − + + , với s t t ) ( s m là quãng đường
( v m s của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
)
vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
=
y
A. 36 /m s . B. 26 /m s . C. 29 /m s . D. 17 /m s .
]1;0−
+ x m + x 2
m ∈
(10;14)
m ∈
;10
bằng trên đoạn [ Câu 16. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( m ∈ −∞
]
]
=
[ 14;18 3 3 −
y
x
x
. C. D. .
1
1x = .
. + đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 4
25( m là tham số thực), m thuộc tập hợp nào sau đây ? m ∈ A. (18; Câu 17. Trên đoạn [ A.
+∞ . B. ) ]0;3 , hàm số B.
x = − .
3x = .
x = . 0
=
y
C. D.
+ − 1 3 x − 1 x 2
x =
.
y = −
.
x = −
.
y =
.
là đường thẳng Câu 18. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 2
3 2
3 2
1 2
=
y
A. B. C. D.
x x
là Câu 19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
D. 3 .
2 1 + − 2 C. 2 .
A. 4.
+
3 3
x
2.
y
B. 1. Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
=
1
y
x
A.
= − + x 3 3 − 4
+ . +
=
−
2.
x
y
B.
4
= −
+
+
x
x 22 x 22 x
y
2.
C.
D.
Mã đề 101/2
3
4
=
y
= − − x
1
y
4
− 4
= −
−
x = −
y
x
22 x 24 x
y
x
+ − . x + . 1
23 + . 3 x 22 − . + x 2
Câu 21. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành?
B. D.
4
= −
+
y
24 x
4
−
A. C.
x 24
x m
Câu 22. Đồ thị hình bên là của hàm số x . Với giá trị + − = có bốn 2 0
4m< 6m<
nào của m thì phương trình nghiệm phân biệt ?
< . B. 1 < . D. 1
5m< < . < . 6m<
⊥
SA
ABC
A. 0 C. 2
(
)
và Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết
a
a
a
a
SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3 3 2
3 3 6
3 3 3
3 3 4
. . . . B. C. D. A.
a
a
a
a
Câu 24. Thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng a là
V =
V =
V =
V =
3 2 6
3 2 4
3 2 3
3 2 12 ′
′
′
16
A C′ = V =
18
27
V =
. . . . A. B. C. D.
ABCD A B C D . V = .
A.
′, biết C.
. 2 3 . D. .
Câu 25. Thể tích của lập phương 8V = . Câu 26. Cho hình chóp
3
3
V =
V =
V =
V =
B. .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Gọi N là trung điểm SC, mặt phẳng (ABN) cắt SD tại M. Thể tích khối chóp S.ABNM là
33 a 8
33 a 4
a 4
a 2
. A. . B. . C. . D.
.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc .S ABC
SBC bằng 300. Thể tích của khối chóp
Câu 27. Cho hình chóp
)
với đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (
a
bằng
3 3 8
33 a 12
33 a 24
′
33 a 8 ABC A B C′ .
′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
. . . . A. B. C. D.
A BC′
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng
a , thể tích khối lăng
AB a= . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
bằng
)
6 3
a .
a .
trụ đã cho bằng
32a .
a .
32 6
32 2
32 4
=
y
( ) f x
B. C. D. A.
)
có đồ thị là đường cong như Câu 29. Cho hàm số bậc ba
f x = . (
1 2
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
A. 4. C. 2 . B. 6. D. 3 .
Mã đề 101/3
=
y
y
( ) f x
( ) x′= f
có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số có đồ thị Câu 30. Cho hàm số
S
=
như hình vẽ. Gọi ( ) g x là tập hợp các giá trị nguyên ( + f x m
[ ]5;5 m ∈ − )1; 2 (
)
để hàm số nghịch biến trên khoảng .
=
y
Hỏi S A. 4. C.6. có bao nhiêu phần tử ? B.11. D.5.
− x 3 2 − 1 x
nhận điểm I(a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a+b Câu 31. Đồ thị của hàm số
= −
: d y
2 x m
D. 3. B. 4. C. 6. bằng A. 5.
=
y
C
cắt đồ thị hàm số Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
(
)
− +
x x
3 1
0
m<
1
m<
1m<
< .
5m > .
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
1 < . 3
3 < . 2
A. B. C. 0 D.
………………………………………Hết…………………………………………
Mã đề 101/4
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ:Toán-Tin …………………………. ĐỀ CHÍNH THỨC
;−∞ +∞ ?
)
MÃ ĐỀ 102
4
=
=
+
=
+
=
−
y
y
x
33 x
3
2
y
x
23 x
y
32 x
5
x
+ . 1
(Đề gồm có 04 trang) Câu 1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (
− . D.
− +
x x
2 1
3
2
=
−
−
+
y
x
x
x
3
2023
. B. C. . A.
1 3
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 2.
)1;3−
) −∞ − . ; 1
)
3
+
−
x
x
f
3
x
. A. ( B. ( C. (
3; + ∞ . D. ( ( ) ′ x
( = − 1
) ;−∞ + ∞ . 2 ) ( ) ( 1
)
( ) f x
=
liên tục trên R và có đạo hàm . Câu 3. Cho hàm số
= y ( ) f x
1; + ∞ .
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
) −∞ − . ; 1
)1;3 .
)
f
. B. ( C. ( D. ( Hàm số y )1;1− A. (
( f x có đạo hàm
)
( x′
)
f
xác định, liên tục trên R Câu 4. Cho hàm số
( x′
)
=
y
và có đồ thị như hình vẽ.
( f x
)
2; +∞ .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
)
);1−∞ .
3; +∞ .
A. ( B. (
)
)1;3 .
=
y
C. ( D. (
( ) f x
y [ m ∈ −
( ) x′= f ]6;6 để hàm số
=
có đồ thị Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số
( ) g x
)
( + f x m bao nhiêu phần tử ?
như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên )1; 2 . Hỏi S có nghịch biến trên khoảng (
B.13. D.5 .
=
y
A.4 . C. 6.
có bảng biến thiên như sau:
( ) f x
1=x
2=x
2= −x
Câu 6. Cho hàm số
. B. . . C. . D.
Mã đề 102/1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại 3=x A.
=
x
x
3 3 −
2
+ bằng
Câu 7. Giá trị cực tiểu của hàm số
y B. 4 .
( ) f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
C. 0 . D. 1− .
A. 1. Câu 8. Cho hàm số
2
3
+
−
x
2
x
D. 1. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 .
) 1
(
) m x
f
m để hàm số
( ) f x (
= ) x có 5 điểm cực trị là
− < 2
m
m
m≤
m<
≤ . 2
< . 2
< . 2
C. 0 . + . Tất cả các giá trị thực của tham số 2 B. 3 . ( − − m 2 Câu 9. Cho hàm số
5 < . 4
5 − < 4
5 4
5 4
=
y
B. C. D. A.
+ −
x x
1 1
trên đoạn [2 ; 3] là Câu 10. Giá trị lớn nhất M của hàm số
+
t 5
3 = − + t )
/
A. M= 2. B. M= 3. C. M= 4. D. M= 5.
26 , với Câu 11. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là s t ( ( ) s m là quãng đường t s là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận ) ( v m s của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng tốc A. 36 /m s .
=
y
C. 29 /m s . B. 26 /m s .
+ x m + 2 x
(10;14)
m ∈
m ∈
;10
bằng D. 17 /m s . ]1;0− trên đoạn [ Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( m ∈ −∞
]
=
] x
y
[ 14;18 3 3 − x
4
+∞ . ) ]3;1−
1
3
1x = .
. C. B. D. . , hàm số . + đạt giá trị lớn nhất tại điểm 10 ( m là tham số thực), m thuộc tập hợp nào sau đây ? m ∈ A. (18; Câu 13. Trên đoạn [
x = . 0
x = − .
x = − .
=
y
A. B. C. D.
− 1 x + x 2 3
y = −
.
y =
.
x =
.
x = −
.
là đường thẳng Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 2
1 2
1 2
3 2
=
y
A. B. C. D.
x x
là Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 3 + − 1 C. 2 .
D. 4. B. 1. A. 3.
3
4
=
y
= − − x
1
y
4
− 4
x = −
= −
−
y
x
22 x 24 x
x
Câu 16. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm trên trục hoành ?
=
( ) f x
22 + . x 3 22 − . + x 2 có đồ thị là đường cong như
A. C. B. D.
+ − . x + . 1 y y Câu 17. Cho hàm số bậc ba
f x = . ( )
3 2
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
A. 4. B. 3.
Mã đề 102/2
C. 6. D. 2.
Câu 18. Bảng biến thiên ở bên là của hàm
1
0
1
∞
+∞
x
số nào ?
+
0
0
0
y'
+
4
+∞
+ ∞
3
−
y
y
= =
y y
x 4 x
4
4
4
=
+
x
y
23 = − − . x x 3 2 3 4 − . − x 22 − . − x 3 22 − . 3 x
4
y
+
= −
y
24 x
. Với giá trị A. B. C. D. Câu 19. Đồ thị hình bên là của hàm số 4
4
−
x
x 24 x m
1 0
+ − = có bốn
nào của m thì phương trình nghiệm phân biệt ?
2
5m< 6m<
4m< 6m<
< . B. 1 < . D. 1
< . < .
A. 0 C. 2
-2
2
O
x
2
2
=
y
− 3 4 x − 1 x
nhận điểm I(a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a+b Câu 20. Đồ thị của hàm số
= −
: d y
2 x m
=
y
C
C. 6. B. 4. bằng A. 5. D. 3. cắt đồ thị hàm số Câu 21. Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
(
)
− +
x x
3 1
1
m<
0
m<
1m<
< .
5m > .
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
A. B. C. 0 D.
}5;3 .
}4;3 .
}3; 4 .
}3;5 .
C. { D. { A. { B. {
3 1 < . < . 2 3 Câu 22. Khối mười hai mặt đều thuộc loại Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? B. 6.
C. 3. A. 9. D. 4.
Câu 24. Hình lập phương có bao nhiêu mặt ? A . 4. B. 6. C. 8. D.12.
3
=
=
V B h= .
V a=
V
Bh
Câu 25. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 3
. . . A. . B. C. D. V abc
SA
ABC
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 4. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 8. C. 24.
)
và D. 9. ( ⊥ B. 20. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết
a
a
a
a
SA=3a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
3 3 6
3 3 2
3 3 3
3 3 4
. . . . B. C. D. A.
a
a
a
a
Câu 28. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là
V =
V =
V =
V =
3 2 3
3 2 12
′
′
′
ABCD A B C D .
3 2 4 A C′ =
3 3
′, biết
. . . . A. B. C. D.
là
3 2 6 Câu 29. Thể tích của khối lập phương
V =
V =
27
18
V =
9 3
8V = .
Mã đề 102/3
B. . C. . D. . A.
3
3
V =
V =
V =
V =
. A. . B. . C. . D.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a. Gọi M là trung điểm SD, mặt phẳng (ABM) cắt SC tại N. Thể tích khối chóp S.ABNM là 33 a 4
33 a 8
a 2
a 4
.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc .S ABC
SBC bằng 300. Thể tích của khối chóp
)
Câu 31. Cho hình chóp
a
với đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( bằng
3 3 8
33 a 12
33 a 24
′
33 a 8 ABC A B C′ .
′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
. . . . B. C. D. A.
A BC′
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng
a , thể tích khối lăng
AB a= . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
bằng
)
6 3
a .
a .
32a .
a .
32 2
C. D. B. A. trụ đã cho bằng 32 6
32 4 ……………………………………Hết…………………………………..
Mã đề 102/4
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN-TIN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I -MÔN TOÁN 12-NĂM HỌC 2023-2024
101 102 103 104 105 106 107 108 101 HSKT Mã đề Câu
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 12 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 B C D C A B A C A B B D D C B B D B D A D C C D A C A B A D D A C A B C C A C A D B D D C D A B D C B A A C D B A C B B D D A B D C A B A C A B B B C D D C B B D B D B D D A C C D A C A B A D B C C A C A C A D B D D C D A B D C B A A C D B A A B C B B D D A B A C A B B D B C D C D C B B D B D B D D A D C C D A C A B A A C B B D C A B C C A C A D B D D C D A B D C A A C D B D A B B A B A C B C D C A B B D D C B B D B D B A D D A A B D D C C C A A C C A B C C A C A D B D D C D A C D B B B D C A B D D A B B A B D C A C B A C A B B D C D B C D A B B