Y BAN NHÂN DÂN HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH KHAO MANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán– Lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và câu
số, số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
Các phép tính với
phân số ;Khái
niệm số thập phân.
số câu 1 2 2 1 3 3
câu số 1 4,6 8,9 10 1,4,6 8,9,
10
số điểm 1,0 2,0 2,0 0,1 3,0 3,0
Đại lượng và đo
đại lượng: các đơn
vị đo diện tích.
số câu 1 1 2
câu số 2 5 2,5
số điểm 1,0 1,0 2,0
Yếu tố hình học:
diện tích các hình
đã học.
số câu 1 1 2
câu số 3 7 3,7
số điểm 1,0 1,0 2,0
Tổng
số câu 3 3 1 2 1 7 3
câu số 1,2,
3
4,5,
6
7 8,9 10
số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 7,0 3,0
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN
Câu 1: Khoanh vaMo chưO đăPt trươSc câu traT lơMi đuSng:
Một đơn vị, tám phần trăm đươc viêt la:
A. 1,8 B. 1,08 C. 1,008 D. 18
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Tìm độ dài mà một nửa của nó
bằng 80 cm?
A. 40 m
B. 1,2 m
C. 1,8 m
D. 160 cm
Câu 3: Chu vi hình chữ nhật P = (…….+……) x 2
Diện tích hình chữ nhật : S = ……x …….
Câu 4: Khoanh vaMo chưO đăPt trươSc đáp án đuSng: Hỗn số viết thành số thập
phân laM:
A. 4,06 B. 4,6 C. 0,46 D. 4,16
Câu 5: Khoanh tròn trước đáp án đúng: 1m2 20dm2 = … … …m2?
A. 120 m2 B. 102 m2 C. 1,2 m2 D. 1,02 m2
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Một đội trồng rừng trung bình cứ
4 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi 10 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây
đào?
A. 4000 cây B. 3000 cây C. 4.500 cây D. 3800 cây
Câu 7: Đánh dấu X trước vào đáp án đúng: Độ dài cạnh đáy của hình bình
hành có chiều cao là 10 cm và diện tích 1600 cm2 là:
160 cm 106 cm 150cm 140cm
Câu 8: Tính
Câu 9: Mua 6m vải hết 60 000 đồng. Hỏi mua 10m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
Câu 10:. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
125 x 12 + 12 x 874 + 12
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: 1 điểm
1,08
Câu 2: 1 điểm
160
Câu 3: 1 điểm
Chu vi hình chữ nhật: P = (a+b) x 2
Diện tích hình chữ nhật : S = a x b.
Câu 4: 1 điểm 4,6
Câu 5: 1 điểm 1,2 m2
Câu 6: 1 điểm 4500 cây
Câu 7: 1 điểm 160 cm
Câu 8: 1 điểm (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
a) b)
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Mua 1 mét vải hết số tiền là: 0,25 điểm
60 000 : 6 = 10 000 (đồng) 0,25 điểm
Mua 10 mét vải loại đó hết số tiền là:
10 000 x 10 = 100 000 (đồng) 0,5 điểm
Đáp số: 100 000 (đồng)
Câu 10: (1 điểm) Tính theo cách thuận tiện mới cho điểm. Nếu ra đáp số đúng nhưng
không tính thuận tiện, không cho điểm.
125 x 12 + 12 x 874 + 12
= (125 + 874 + 1) x 12
= 1000 x 12
= 12 000
______________________________________________________
B
B
C
C
x
D