MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5
MÔN: TN
Năm học 2023 - 2024
KT
KN
Số
câu,
số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Mức
4
Tổn
g
TN TL TN TL TN TL TN T
L
TN TL
1. Số học:
Phân số và
các phép tính
với phân số,
so sánh phân
số; Dấu hiệu
chia hết cho
2,5
Số câu 2 2 1 1 1 5 2
Câu số 1,2 3,5 8 4 1
0
1,2,3,4,
5
8.10
Số điểm 2 2 1 1 1 5
2. Đại lượng
và đo đại
lượng: Đổi
các đơn vị đo
khối lượng;
Số câu 1 1 2
Câu số 6 7 6,7
Số điểm 1 1 2
3. Hình học:
Giải bài toán
về tính diện
tích hình chữ
nhật
Số câu 1 1
Câu số 9 9
Số điểm 1 1
Tổng số Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3
Số điểm 3 2 1 2 1 1 7 3
PHÒNG GD& ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH KHAO MANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 5
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Chữ số 2 trong số thập phân 3,025 có giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 2 : Số thập phân: “ Mười hai đơn vị hai mươi tư phần nghìn” được viết:
A. 12,024 B. 12,240 C. 120,204 D. 12,0024
Câu 3: Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 4: 2 gấp bao nhiêu lần ?
A. 18 lần B. 24 lần C. 12 lần D. 9 lần
Câu 5: Trong các số sau 6,74; 4,67; 6,47;4,067; 4,076 số nào là bé nhất:
A.4,67 B.4,076 C.4,067 D. 6,47
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 yến 2kg = ….yến b) 314 ha = .........m2
Câu 7: Một người đi xe đạp mỗi gi đi được 12 km. Trong 3 giờ người đó đi
được ............. km
II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm )
Câu 8. Tính:
a) b)
Câu 9: Một căn phòng hình chữ nhật chiều dài 8m, chiều rộng bằng chiều dài.
Để lát nền căn phòng đó người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm. Hỏi
căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men? (Phần diện tích mạch vữa
không đáng kể )
Câu 10: Tìm X : 150 – (x + 35) = 100
Duyệt chuyên môn Người ra đề
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 5
MÔN: TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Mỗi câu đúng được 1 diểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B A D A C
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 yến 2kg = 8,2 yến. b) 314 ha = 31400 m2
Câu 7: Trong 3 giờ người đó đi được 36 km
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 8: Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a)
b)
Câu 9. (1,0 điểm)
Bài giải
Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật là:
8 x = 6 (m) 0,2 điểm
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:
8 × 4 = 48 (m2)
Đổi 48m2 = 4800 dm2
0,3 điểm
Diện tích viên gạch hình vuông là:
4 x 4 = 16 (dm2) 0, 2 điểm
Số viên gạch để lát căn phòng là:
4800 : 16 = 300 (viên) 0,2 điểm
Đáp số: 300 viên 0,1 điểm
Câu 10: (1,0 điểm)
150 – (x + 35) = 100
X +35 = 150 -100 0,25 điểm
X +35 = 50 0,25 điểm
X = 50 -35 0,25 điểm
X = 15 0,25 điểm