Điểm
Nhận xét của GV
(nếu có)
Giáo viên coi
(kí và ghi họ tên)
Giáo viên chấm
(kí và ghi họ tên)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ i đặt trước đáp án đúng:
*Câu 1 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số : 7,856 ; 7,91 ; 7,685 ; 7,568 :
A. 7,865 B. 7,91 C. 7,685 D. 7,568
*Câu 2 (0,5 đ): Số gồm 5 chục, 6 đơn vị và 9 phần trăm được viết là:
A. 56,9 B. 56,09 C. 56,009 D. 56,90
*Câu 3 (0,5 đ): Phân số
100
75
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,75 B. 0,075 C. 7,5 D. 7,05
*Câu 4 (0,5 đ): Số 48
10
7
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,87 B. 48,7 C. 48,07 D. 48,00 7
*Câu 5 (0,5 đ): Chữ số 8 trong số 57,268 có giá trị là:
A. 8 B.
10
8
C.
100
8
D.
*Câu 6 (0,5 đ): Phân số nào dưới đây biểu thị cho số thập phân 0,004:
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
*Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ):
a) 534 g = .............. kg b) 2,3 km = ................ m
c) 7 km2 = ……….. ha d) 16,5 m2 = ……. m2….... dm2
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN HÒA
Họ và tên: …………...............………
Lớp: ............
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN Lớp 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
*Bài 2. Tính (2đ):
a)
5
3
+
6
1
b)
9
7
-
9
5
c)
5
4
x
8
1
d) 2
5
1
:
5
4
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
* Bài 3. (3đ):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài lả 80m, chiều rộng bằng
2
1
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, cứ 100 m2 thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó
người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ
ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ