MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
(1)
Chương/
Chđ
(2)
Ni
dung/đơ
n v kiến
thức
(3)
Mư5c đô7
đánh g
(4-11)
Tô9ng % điểm
(12)
Nhâ7n
biê5t
Tng
hiê9u
Vâ7n
du7ng
Vâ7n
du7ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chương
I: SỐ
TỰ
NHIÊN
(25 tiết)
Số tự
nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong
tập hợp
các số tự
nhiên
1
(0,25đ) 2
(2,0đ)
3
22,5
%
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép
tính luỹ
thừa với
số tự
nhiên
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
3
15,0
%
Tính
chia hết
trong
3
(0,75đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
5
27,5
%
tập hợp
các số tự
nhiên.
Số
nguyên
tố. Ước
chung
bội
chung
3
(0,75đ)
1
(1,0đ)
4
17,5
%
2
Chương
III:
CÁC
HÌNH
PHẲNG
TRONG
THỰC
TIỄN
(8 tiết)
Hình
vuông –
Tam
giác đều
– Lục
giác đều
Hình
chữ
nhật-
hình
thoi,
Hình
bình
hành,
Hình
thang
cân
3
(0,75đ) 2
(1,0đ)
5
17
,5%
Tổng 12 2 3 2 1 20
Tl % 40% 30% 20% 10% 100%
Tl chung 70% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT Chương/
Chđ
Ni dung/Đơn
vkiến thc
Mư5c đô7 đánh
g
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vận dng cao
1Chương I:
SỐ TỰ
NHIÊN
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
Nhâ7n biê5t:
Nhận biết
đươc tập hợp
các số tự
nhiên.
Thông hiu:
Biểu diễn
đươc số tự
nhiên trong hệ
thập phân;
Biểu diễn
đươc các số tự
nhiên từ 1 đến
30 bằng cách
sử dụng các
chữ số La Mã.
Vn dng: S
dụng đươc
thuật ngữ tập
hợp, phần tử
thuộc (không
thuộc) một tập
hợp; sử dụng
đượcch cho
tập hợp.
1 (TN)
C1
2 (TL)
C1a, 1b
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số tự
nhiên
Nhâ7n biê5t:
Nhận biết
đươc thư? tư
thưc hiên ca?c
phe?p ti?nh.
Vâ7n du7ng:
Thưc hiên
được ca?c phe?p
ti?nh: cộng,
trừ, nhân, chia
trong tập hợp
số tự nhiên;
Vận dụng
được c tính
chất giao
hoán, kết hợp,
phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
trong tính
toán;
Thực hiện
đươc phép
tính luỹ thừa
với số tự
nhiên; thực
hiện được các
phép nhân và
phép chia hai
luỹ thừa cùng
số với số
mũ tự nhiên;
Vân dụng
2 (TN)
C2,3
1 (TL)
C2a
1 (TL)
C3b
được c tính
chất của phép
tính (kể cả
phép nh luỹ
thừa với số
tự nhiên)
để ti?nh nhâOm,
ti?nh nhanh
một cách hợp
lí;
Giải quyết
được những
vấn đề thưc
tiêTn (đơn
giản, quen
thuộc)gắn với
thực hiện ca?c
phe?p ti?nh (ví
dụ: nh tiền
mua sắm, tính
lượng hàng
mua được từ
số tiền đã
có, ...).
Vn dng
cao: Giải
quyết được
những vấn đề
thưc tiêTn
(phức hợp,
không quen
thuộc)gắn với
thực hiện ca?c