MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút
T
T
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mư>c đô@ đánh giá
(4-11) tổng
điểm
%
Nhâ@n biê>t Thông hiêGu Vâ@n du@ng Vâ@n du@ng
cao
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
11. Tập hợp các
số tự nhiên
1.1. Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các
số tự nhiên
1
0,25
đ
2
0,5đ
0,5
0,75đ
3,25
1.2. Các phép tính với số tự nhiên.
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1
0,25
đ
0,5
0,5đ
1
2
2. Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên
2.1. Tính chất chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên
3
0,75
1
3,75
2.2. Số nguyên tố. Ước chung và
bội chung
2
0,5đ
1
1,5đ
3
3. Một số hình
phẳng trong
thực tiễn
3.1. Tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
1
0,25
đ
1
0,75đ 30
3.2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
2
0,5đ
0,5
0,5
0,5
Tổng câu 10 2 1,5 2,5 1 19
Tỉ lệ (%) 2,5 3,5 3 1 100
Tỉ lệ chung (%) 100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN: TOÁN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
1. Tập
hợp các
số tự
nhiên
1.1. Số tự
nhiên và tập
hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên
Nhận biết
– Nhận biết đươAc tập hợp các số tự nhiên.
Thông hiểu:
– Biểu diễn đươAc số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biết biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
sử dụng các chữ số La Mã
Vận dụng
Sử dụng được cách cho tập hợp.
1
(TN)
2(TN)
;
1 (TL)
1
(TL)
1.2. Các phép
tính với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhận biết
Nhận biết đươAc thưM tưA thưAc hiêAn caMc pheMp tiMnh.
Vận dụng
– Thực hiện đươAc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng
cơ số với số mũ tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính, thứ tự thực
hiện phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
1
(TN)
1
(TL)
2
2. Tính
chia hết
trong tập
hợp các
số tự
nhiên
2.1. Tính chất
chia hết trong
tập hợp các số
tự nhiên
Nhận biết
- Nhận biết được quan hệ chia hết.
- Khái niệm ước và bội
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có
dư.
Vận dụng cao
- Vận dụng kiến thức vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
3
(TN) 1 (TL)
2.2. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhận biết
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
– Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng
- Vận dụng kiến thức vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
2
(TN)
1
(TL)
3.1. Tam giác
đều, hình
Nhận biết
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Thông hiểu:
– Vẽ được tam giaMc đê[u, hi[nh vuông bă[ng duAng cuA hoAc tâAp. 1
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH HƯNG
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán 6
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................... Lớp: ............ Điểm……………….
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………..
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1: Tập hợp số tự nhiên N gồm
A. {1;2;3; ...} B. {0;1;2;3;4..} C. {1;3;5;7;9;11;13 ...} D. {0;2;4;6;8;..}
Câu 2: Cho số 76 509, chữ số 5 có giá trị là
A.50 000. B. 5 000. C. 50. D. 500.
Câu 3: Số 16 được viết bằng số la mã là
A. XXVI. B.XXIV. C. XVI. D.XIV.
Câu 4: Đối với biểu thức khôngdấu ngoặc chỉ các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:
A. Cộng và trừ
Nhân và chia
Lũy thừa C. Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ
B. Nhân và chia
Lũy thừa
Cộng và trừ D. Lũy thừa
Cộng và trừ
Nhân và chia
Câu 5: Cho phép tính: 38 : 5 = 7 dư 3 thì
A. 38
M
5. B. 38
M
7 C. 38
M
5 D. cả B và C đúng.
Câu 6: 10 là ước của
A. 5. B.2. C.65. D. 40.
Câu 7: Trong các phép chia sau, phép chia có dư là
A.60 : 10. B.65 : 3. C.72 : 9. D. 45 :5.
Câu 8. Trong các phân số sau, phân số tối giản là
A.
35
40
B.
6
3
C.
D.
Câu 9: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 10. B. 26. C. 75. D. 7.
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. B. C. D.
Câu 11: Trong hình thang cân
A. hai cạnh bên bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau và bằng 900.
B. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.
D. hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
Câu 12: Trong hình chữ nhật
A. bốn góc bằng nhau và bằng 600. C. có bốn cạnh bằng nhau.