PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ - THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán 7. Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên.......................................... Lớp..................
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh trn vo ch ci đng trưc câu tr đúng.
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu?
A. Q B. I C. R D. Z
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
8
5
¤
B. -3
¢
C. 3
4
1
¢
D. 0
¥
Câu 3: Số đối của số hữu tỉ
3
4
số nào?
A.
B.
C.
3
4
D.
4
3
Câu 4: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?
A.
1
5
. B.
0
3
. C.
1
4
. D.
3
8
.
C©u 5. Hình lập phương có mấy mặt? mấy đỉnh? mấy cạnh?
A. 6 mÆt, 8 ®Ønh, 12 c¹nh B. 6 ®Ønh, 8 mÆt, 12 c¹nh
C. 6 mÆt, 6 ®Ønh, 12 c¹nh D. 6 mÆt, 8 ®Ønh, 8 c¹nh
Câu 6: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông.
C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
Câu 7: H×nh hép ch÷ nhËt cã bao nhiêu đường chéo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Cho hình vẽ. Góc đối đỉnh với Ô1 góc nào?
A. Ô1 B. Ô2 C. Ô3 D. Ô4
Câu 9: Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?
A.
3
100
B.
3
200
C.
1
100
D.
1
200
Câu 10: Cho hai đường thẳng xx’ yy’ cắt nhau tại O. Biết góc xOy số đo bằng 800.
Số đo của góc x’Oy’ bằng bao nhiêu?
A.
110
. B.
50
. C.
100
. D.
80
.
Câu 11: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng?
A.
0
B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 12: Góc xOy có số đo là 600. Góc kề bù với góc xOy có số đo bằng?
A. 300 B. 1200 C. 900 D.1800
C
A
E
F
D
B
Câu 13. Số x, mà
3
2
11
22
x



là bao nhiêu ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 8
Câu 14. Một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3, 5, 7 thì thể tích của hình hộp chữ
nhật bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 21 C. 35 D. 105
Câu 15. Cho các so sánh dưới đây, so sánh nào sai ?
A.
1
6
> 0,1(6); B.0,141 < 0,(14); C.
31
99
= 0,(31); D. 0,55> 0,(53).
Câu 16. Tìm x, biết
32
11
x: 33

. Kết qu x bng bao nhiêu?
A.
B.
1
243
C.
1
27
D.
1
243
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2điểm). Tính
a)
1
0,3 2 5

b)
11 9
11
:
33
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
c)
2
53
5 4 6 3 3
.:
2 3 7 2
Câu 18 (2 điểm). Tìm x, biết:
a)
15
x36

b)
3 2 1
2 3 4
x
c)
3 2 5
4 3 6
x



Câu 19 ( 1,5 điểm)
Một hình lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là
một tam giác vuông chiều cao của lăng trụ là 9
cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3cm
và 4 cm.Cạnh còn lại là 5cm (Hình vẽ).
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng.
b) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.
c) Người ta dùng bìa để làm hình lăng trụ
trên.Tính diện tích bìa để làm được hình
lăng trụ (bỏ qua mép gấp )
Câu 20 (0,5 điểm): Tính nhanh
3 3 11 11
0,75 0,6 : 2,75 2,2
7 13 7 13
A
-----------------Hết------------------