Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2024 – 2025 Ngày kiểm tra: 28/10/2024 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm 02 trang Họ và tên: ........................................................................................................Lớp: 7A ...... Lưu ý: Học sinh làm toàn bộ bài thi vào giấy kiểm tra, không được sử dụng máy tính cá nhân. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm: Câu 1: Khẳng định sai là: A. ∈ ℚ B. ∉ ℤ C. 10 ∈ ℕ D. 7 ∉ ℚ 9 1 2 3 −3 8 −3 6 Câu 2. Kết quả của phép tính � � : � � là: 5 5 −3 10 A. � � B. 0 9 −9 5 25 25 C. D. 2 𝑛𝑛 Câu 3. Số tự nhiên 𝑛𝑛 thỏa mãn � � = 8 5 125 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3 4 Câu 4: Số nào sau đây là số đối của là: 3 −3 4 −4 4 4 3 3 A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ −0,4? A. 4 2 5 −2 5 2 5 B. C. D. Câu 6. Một người đi quãng đường từ địa điểm 𝐴𝐴 đến địa điểm 𝐵𝐵 với vận tốc 30 km/h hết 3,5 h. Tính quãng đường 𝐴𝐴𝐴𝐴. A. 105 km. B. 35 km. C. 30 km. D. 75 km. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
- Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết 𝑎𝑎//𝑏𝑏, � = 135°. Số đo của � bằng bao nhiêu? 𝐴𝐴4 𝐵𝐵1 A. 45 𝑜𝑜 . B. 65 𝑜𝑜 . C. 135 . 𝑜𝑜 D. 55 0 2 3 1 4 II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính: 3 2 a) + − b) � � . − 3 −1 5 8 4 4 3 18 2 27 9 Bài 2 (1 điểm) Tính hợp lí: a) � − �−� + � ⋅ + ⋅ 17 1 3 17 −5 3 −5 1 21 16 16 21 23 4 23 4 b) Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 2 a) 𝑥𝑥 − = 𝑥𝑥 + = c) �𝑥𝑥 + � = 1 2 2 5 3 1 2 3 5 7 10 3 9 b) Bài 4 (1,5 điểm). Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng với lãi suất 5% a) Tính số tiền lãi mà người đó nhận sau 1 năm? một năm. b) Ngoài ra, ngân hàng có chương trình khách hàng có thể nhận tiền thưởng ngay là 3,5 triệu đồng với lãi suất 4% một năm. Theo em, lựa chọn nào tốt hơn cho năm đầu tiên, vì sao? Biết � = 30°, � = 30°, 𝐼𝐼�𝐼𝐼 = 90°, 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝑀𝑀𝑀𝑀. Bài 5 (2,5 điểm). Cho hình vẽ. (HS không cần vẽ lại hình) 𝑁𝑁1 𝐼𝐼1 𝐼𝐼 M N x b) Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐼𝐼 𝐼𝐼 a) Chứng minh Mx // Iy 1 3 2 c) Tính 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 và � ? � 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 1 1 2 I E y = 8 và = 243 với 𝑥𝑥; 𝑦𝑦 ∈ ℕ. Tính 𝑥𝑥. 𝑦𝑦? 4 𝑥𝑥 9 𝑥𝑥+𝑦𝑦 2 𝑥𝑥+𝑦𝑦 35𝑦𝑦 Bài 6 (0,5 điểm): Cho ----------- HẾT ----------- CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT!
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 D C C B D A B A II.TỰ LUẬN (8 điểm): = 5 BÀI CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 36 = . − =9 9 8 4 2 Bài 1 a 0.5đ 4 27 9 =� − �−� + �=− (1đ) 17 17 1 3 1 b 0.5đ 21 21 16 16 4 = ⋅� + �= a 0.5đ −5 3 1 −5 Bài 2 23 4 4 23 (1đ) 𝑥𝑥 = b 0.5đ 7 6 𝑥𝑥 = ⇒ 𝑥𝑥 = 2 −29 −29 a 0.5đ 5 70 28 Bài 3 𝑥𝑥 + = ± ⇒ 𝑥𝑥 ∈ �0; � b 0.5đ 1 1 −2 (1.5đ) 3 3 3 Nếu nhận lãi suất 5% một năm thì người gửi nhận được số tiền lãi c 0.5đ sau 1 năm là: 300. 5% = 15 (triệu đồng) a 1đ Nếu nhận lãi suất 4% một năm thì người gửi nhận được số tiền lãi sau 1 năm là: 300. 4% = 12 (triệu đồng) Bài 4 (1.5đ) 0.25đ 12 + 3,5 = 15,5 (triệu đồng) > 15 (triệu đồng) b Tổng số tiền lãi thu về: 0.25đ KL: Lựa chọn 2 tốt hơn M N x 1 3 2 1 1 2 I E Bài 5 y Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐼𝐼 𝐼𝐼 (2.5đ) a Chứng minh Mx // Iy 1đ Tính được � = 60° 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 b 1đ � Tính được 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 = 60° Tính được � = 120° 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 c 0.25đ ⇒ 2𝑥𝑥 − ( 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) = 3 ⇒ 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 3 0.25đ =8⇒ = 23 4 𝑥𝑥 22𝑥𝑥 2 𝑥𝑥+𝑦𝑦 2 𝑥𝑥+𝑦𝑦 = 243 ⇒ = 35 ⇒ 2( 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) − 5𝑦𝑦 = 5 9 𝑥𝑥+𝑦𝑦 32(𝑥𝑥+𝑦𝑦) 35𝑦𝑦 35𝑦𝑦 0.25đ ⇒ 2( 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) − 𝑦𝑦 = 5 ⇒ 2.3 − 𝑦𝑦 = 5 ⇒ 𝑦𝑦 = 1 ⇒ 𝑥𝑥 = 4 Bài 6 (0.5đ) ⇒ 𝑥𝑥. 𝑦𝑦 = 4 0.25đ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánhgiá điểm (4-11) T Chương (12) Nội dung/đơnvịkiếnthức T /Chủđề Vận dụng (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) cao TNK TN TNK T TN TL TL TL Q KQ Q L KQ 1 Chủ đề Số hữu tỉ và tập hợp các số 3 1 1=10% Sốhữutỉ hữu tỉ. Thứ tự trong tập (0,75 (0,2 (14 tiết) hợp các số hữu tỉ (4 tiết) đ) 5đ) Lũy thừa với số mũ tự 1 1 1 2=20% nhiên (3 tiết) (0,25 (1,5 (0,25 đ) đ) đ) Các phép tính với số 1 1 1 2,75=27,5% hữu tỉ (7 tiêt) (1,5đ (0,25 (1 ) đ) đ) 2 Chủ đề 2 1,5=15% Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 Góc và (0,5đ phân giác của một góc (1đ) đường ) thẳng 2,75=27,5% song Hai đường thẳng song 1 2 1 song song. Tiên đề Euclid về (0,25 (0,5 (2 (11 tiết) đường thẳng song song đ) đ) đ) Tổng 1,75 0,75 4 0,5 2 1 10 Tỉ lệ % 17,5% 47,5% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁGIỮA KÌ I MÔN TOÁN-LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Số hữu tỉ và tập hợp 3(TN) 1TN Sốhữutỉ các số hữu tỉ. Thứ tự Nhận biết (14 tiết) trong tập hợp các số -– Nhận biết được số hữu tỉ. hữu tỉ (4 tiết) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự Nhận biết 1TN 1TN 1TN nhiên (3 tiết) -– Nhận biết đượcluỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1(TL) 1 số hữu tỉ. Thônghiểu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng -Tìm số mũ của lũy thừa Các phép tính với số 1TL 1TN 1TL hữu tỉ (7 tiêt) Vận dụng – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). -Tính tổng dãy số hữu tỉ viết theo quy luật 2 Chủ đề Nhận biết 2TN 1TL 2TL Góc và – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc đường Góc ở vị trí đặc biệt. kề bù, hai góc đối đỉnh). thẳng song Tia phân giác của Thônghiểu song một góc Tínhgócthông qua tiaphângiác. (11 tiết)
- Nhận biết 1TN 2TN 1TL – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thônghiểu Hai đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. Tiên đề song song. Euclid về đường – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song song thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng -Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính góc Tổng 1,75đ 4,75đ 2,5đ 1đ Tỉ lệ % 17,5% 47,5% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn