MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
CộngThấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phép nhân đa
thức và những hằng
đẳng thức đáng nhớ
Biết thực hiện phép nhân đơn
thức với đa thức, nhân hai đa
thức đơn giản. Biết khai triển
các hằng đẳng thức đáng nhớ
đơn giản
Hoàn chỉnh hằng đẳng
thức.
Áp dụng hằng đẳng thức để
tính giá trị biểu thức.
Số câu 5117
Số điểm 1.(6) 0.(3) 0.75 2.75
2. Phân tích đa thức
thành nhân tử.
Biết phân tích đa thức thành
nhân tử đơn giản nhất
Áp dụng phương pháp đặt
nhân tử chung hoặc dùng
hằng đẳng thức vào việc
phân tích đa thức thành
nhân tử.
Áp dụng phân tích đa thức
thành nhân tử để giải bài
toán tìm x.
Vận dụng các phương
pháp đặt nhân tử chung,
dùng hằng đẳng thức,
nhóm hạng tử vao việc
phân tích đa thức thành
nhân tử.
Vận dụng phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiển
phương pháp để giải bài
toán tìm x.
Số câu 123 6
Số điểm 0.(3) 0.(6) 1.75 2.75
3. Tứ giác (tứ giác,
hình thang, hình
thang cân, hình
bình hành); Đường
trung bình của tam
giác, đường trung
bình của hình
thang; phép đối
xứng trục.
Biết khái niệm, tính chất, dấu
hiệu nhận biết của các tứ
giác. Biết tính chất đường
trung bình của tam giác,
đường trung bình của hình
thang. Biết tâm đối xứng của
một hình, hình trục đối
xứng.
Hiểu tính chất tứ giác (hình
thang, hình bình hành), tính
chất đường trung bình của
tam giác. Áp dụng được
dấu hiệu nhận biết các tứ
giác nói trên.Vẽ hình chính
xác theo yêu cầu.
Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết của các tứ giác
để giải toán.
Vận dụng linh
hoạt các tính
chất hình học
vào giải toán.
Số câu 6 2 1 110
Số điểm 2.0 1.25 0.5 0.75 4.5
TS câu 12 6 4 1 22
TS điểm 4.0 3.0 2.25 0.75 10
Tỉ lệ
40% 30%
22,5% 7,5% 100
%
Ghi chú:
- Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu..
- Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.
- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu.
- Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút)
Câu 1: Nhân đơn thức với đa thức dạng ax.(bx +c) với a,b,c các số nguyên
Câu 2: Nhân đa thức với đa thức dạng (ax +b) .(cx +d) với a, b, c, d các số nguyên
Câu 3: Triển khai hằng đẳng thức dạng (ax + b)2
Câu 4: Triển khai hằng đẳng thức dạng (ax - b)2
Câu 5: Triển khai hằng đẳng thức thứ ba với A, B là hai đơn thức bậc nhất.
Câu 6: Điền vào chỗ trống hằng đẳng thức thứ 6, 7: (....)= (A + B)(A2 - AB + B2)
Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung của đa thức có hai hạng tử
Câu 8: Áp dụng hằng đẳng thức thứ 3 để phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 9 Áp dụng phương pháp nhóm để giải bài toán tìm x
Câu 10: Nhận biết hình thang cân
Câu 11: Nhận biết dấu hiệu nhận biết hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Câu 12: Nhận biết độ dài đoạn thẳng bằng định lý 1 đường trung bình trong tam giác
Câu 13: Biết độ dài đường trung bình của hình thang khi biết độ dài hai đáy
Câu 14: Nhận biết tâm đối xứng của hình bình hành
Câu 15: Nhận biết chữ cái in hoa có trục đối xứng
Câu 16: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung,
Câu 17: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách vận dụng các phương pháp nhóm hạng tử, dùng hằng đẳng thức.
Câu 18: Vận dụng hằng đẳng thức thức để tính giá trị biểu thức 1 ẩn
Câu 19: Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiểu phương pháp để giải bài toán tìm x.
Câu 20: (Hình vẽ) Vẽ hình bình hành và các yếu tố như trung điểm.
Câu 21: Chứng minh đường trung bình trong tam giác
Câu 22: Chứng minh tứ giác là hình bình hành
Câu 23: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên: ……………………………………
Lớp: ……………..
Điểm:
MÃ ĐỀ A:
Phần I (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi
Câu 1: Thực hiện phép tính x.(3x + 1) được kết quả là
A. 3x2 + 1 B. 4x +1 C. 3x2 + x D. 3x + x
Câu 2: Thực hiện phép tính (x – 2).(x + 1) được kết quả là
A. x2 – 2 B. x2 + x – 2 C. x2 + x + 2 D. x2 – x – 2
Câu 3: Khai triển biểu thức (x + 2)2 được kết quả là
A. x2 + 4x + 4 B. x2 + x + 4 C. x2 + 4 D. x2 + 4x + 2
Câu 4: Khai triển biểu thức (x – 1)2 được kết quả là
A. x2 – 1 B. x2 + 2x + 1 C. x2 - 2x + 1 D. x2 + 2x + 2
Câu 5: Biểu thức (b – 3).(b + 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. b2 – 9 B. a2 – 3 C. b – 9 D. 2b – 9
Câu 6: Trong hằng đẳng thức (…) = (A+B) (A2 – AB + B2) biểu thức còn thiếu tại “…”
A. A3 – B3 B. A3 + B3 C. (A + B)3 D. (A - B)3
Câu 7: Phân tích đa thức 2x + 4 thành nhân tử được kết quả là
A. x(x + 4) B. 2(x + 4) C. x(x + 2) D. 2(x + 2)
Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử được kết quả là
A. (x + 4)(x – 4) B. (x –
2
)(x +
2
) C. (x – 4)2D. (x + 2)(x – 2)
Câu 9: Cho x(x – 3) + x – 3 = 0 tìm x được kết quả là
A. x = 3 B. x = 3 hoặc x = - 1 C. x = -3 D. x = -1
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thoi B. Hình thang vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 11: Tưm giamc ABCD com
0 0 0
A 80 , B 90 , C 120
= = =
thì số đo góc D bằng
A. 1100. B. 700. C. 1400. D. 1000.
Câu 12: Tam giác ABC có AC = 10 cm. Gọi E là trung điểm của AC, vẽ DE//BC (D
thuộc AB). Cho BD = 6cm. Độ dài đoạn thẳng AD bằng?
A. 3cm B. 5cm C. 6 cm D. 10cm
Câu 13: Độ dài đáy lớn của hình thang bằng 10 cm, đáy nhỏ bằng 8 cm. Độ dài đường
trung bình của hình thang đó là
A. 18 cm B. 9 cm C. 10cm D. 8 cm
Câu 14: Tâm đối xứng của hình bình hành là ….
A. Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành B. Đường chéo của hình bình hành
C. Đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối D. Khoảng cách hai đáy
Câu 15: Các chữ cái trong từ HINH, chữ nào sau đây không có trục đối xứng?
A. H B. I C. HI. D. N.
Phần II (5.0 điểm) Tự luận:
Bài 1: (1.25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 4x2 + 8x
b/ x2 + 6x + 9 – y2
Bài 2: (1.25 điểm)
a/ Tính giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = 99.
b/ Tìm x, biết: x2 - 25 + 2(x - 5) = 0.
Bài 3: (2.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gọi M là trung điểm của AD.
N là trung điểm của AC.
a/ Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ADC.
b/ Gọi E là trung điểm của DC. Chứng minh tứ giác MNED là hình bình hành.
c/ Qua N vẽ đường thẳng song song với AB cắt BC tại P. Gọi Q là điểm đối xứng với D
qua C. Chứng minh ba điểm A, P, Q thẳng hàng.
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và Tên: ……………………………………
Lớp: ……………..
Điểm:
MÃ ĐỀ B:
Phần I (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi
Câu 1: Thực hiện phép tính x.(3x - 1) được kết quả là
A. 3x2 - 1 B. 4x -1 C. 3x2 - x D. 3x - x
Câu 2: Thực hiện phép tính (x -1).(x + 2) được kết quả là
A. x2 – 2 B. x2 + x – 2 C. x2 + x + 2 D. x2 – x – 2
Câu 3: Khai triển biểu thức (x + 1)2 được kết quả là
A. x2 + 2x + 1 B. x2 + x + 4 C. x2 + 1 D. x2 + 2x + 2
Câu 4: Khai triển biểu thức (x – 2)2 được kết quả là
A. x2 – 4 B. x2 - 4x + 4 C. x2 + 4x + 2 D. x2 + 2x + 4
Câu 5: Biểu thức (b – 4).(b + 4) bằng biểu thức nào sau đây?
A. b – 16 B. a2 – 4 C. b2 – 16 D. 2b – 16
Câu 6: Trong hằng đẳng thức (…) = (A-B) (A2 + AB + B2) biểu thức còn thiếu tại “…”
A. A3 – B3 B. A3 + B3 C. (A + B)3 D. (A - B)3
Câu 7: Phân tích đa thức 3x + 6 thành nhân tử được kết quả là
A. x(x + 6) B. 3(x + 2) C. x(x + 3) D. 2(x + 3)
Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 25 thành nhân tử được kết quả là
A. (x + 25)(x – 25) B. (x –
5
)(x +
5
) C. (x – 5)2D. (x + 5)(x – 5)
Câu 9: Cho x(x – 4) + x – 4 = 0 tìm x được kết quả là
A. x = 4 B. x = 4 hoặc x = - 1 C. x = -4 D. x = -1
Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thoi B. Hình thang vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 11: Tưm giamc ABCD com
0 0 0
A 80 , B 90 , C 110
= = =
thì số đo góc D bằng
A. 1100. B. 800. C. 1400. D. 1000.
Câu 12: Tam giác ABC có AC = 10 cm. Gọi E là trung điểm của AC, vẽ DE//BC (D
thuộc AB). Cho BD = 3cm. Độ dài đoạn thẳng AD bằng?
A. 3cm B. 5cm C. 10cm D. 6cm
Câu 13: Độ dài đáy lớn của hình thang bằng 12 cm, đáy nhỏ bằng 8 cm. Độ dài đường
trung bình của hình thang đó là
A. 20 cm B. 8 cm C. 10cm D. 12 cm
Câu 14: Tâm đối xứng của hình bình hành là ….
A. Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành B. Đường chéo của hình bình hành
C. Đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối D. Khoảng cách hai đáy
Câu 15: Các chữ cái trong từ HINH, chữ nào sau đây không có trục đối xứng?
A. H B. I C. HI. D. N.