UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 60 phút)
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Đa thức
Đa thức,
đơn
thức
4
(1,2,3,4)
1,33đ
13,3
Phép
cộng và
trừ đa
thức
1
(13)
1 đ 10
Phép
nhân
đa thức
Phép
chia đa
thức
cho
đơn
thức
2
(5,6)
0,67đ
2
(14a,b)
26,7
2 Tứ giác Tứ giác 1
(7)
0,33đ
3,3
Tính
chất và
dấu hiệu
nhận
biết các
tứ giác
đặc biệt
5
(8,9,10,
11,12)
1,67đ
Hv(0,5đ
)
1
(15a)
0,5đ
1
(15b)
1 đ
1
(15c)
46,7
Tổng
điểm 12
3
2
1
18
10 đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ
chung 70% 30% 100%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 60 phút)
TT Chđ Ni dung/đơn v
kiến thc
MưEc đôF đánh
giá
S u hi theo mc độ nhn thc
Thông hiêPu VâQn duQng VâQn duQng cao
1 Đa thức Đơn thức, đa thức
Phép cộng và trừ
đa thức
NhâQn biêUt:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức
nhiều biến.
– Nhận biết bậc của đơn thức, đa thức.
– Nhận biết hai đơn thức đồng dng.
– Biết nhân, chia hai đơn thức.
1TL
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ đa thức
nhiều biến.
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
cho đơn thức.
NhâQn biêUt:
– Biết nhân, chia hai đơn thức.
Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính: nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn
thức.
2TL
Tứ giác Nhận biết:
– Nhận biết tổng số đo 4 góc của tứ giác.
2 Tứ giác
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt.
Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để tứ giác là hình chữ nhật.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành
hình thoi.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang hình
thang cân.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành
hình chữ nhật.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thoi hình
vuông.
Thông hiểu:
– Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.
Vn dụng:
– Chứng minh tứ giác là hình thoi.
Vận dụng cao:
– Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
1TL 1TL
Tổng 3 2 1
ĐỀ:
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã đề: A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz. B. 2x +3y3. C. 4x2 - 2x. D. xy – 7.
Câu 2. (NB) Đơn thức 2x2yz có bậc là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. (NB) Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 4. (NB) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3y là
A. 2xy. B. -5xy3.C. x3y. D. 2x3y3.
Câu 5. (NB) Thực hiện phép tính 2xy.3x2y được kết quả là
A. 6x3y2. B. 6x3y. C. 5x3y2. D. 6xy.
Câu 6. (NB) Kết quả phép chia bằng
A. 5x2. B. 5x. C. 5x6. D. x2.
Câu 7. (NB) Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100. B. 3600. C. 1800. D. 1000.
Câu 8. (NB) Tứ giác có 3 góc vuông là
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 9. (NB) Hình bình hành có hai hai cạnh kề bằng nhau là
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 10. (NB) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 11. (NB) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 12. (NB) Hình thoi có một góc vuông là
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.