Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Tổ TOÁN -TIN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ nhận thức và đánh Ghi chú Đơn vị giá năng Nội dung lực kiến thức kiến thức NB TH VD VDC TT CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL MHH,TD 1 Đa thức C1 TDLL C5 TDLL B2 LL,GQV nhiều D,… biến. Các phép toán C2 TDLL B1c TDLL C6 TDLL Biểu thức cộng, trừ, đại số nhân, chia C3 TDLL C7 TDLL các đa thức nhiều biến C4 TDLL B1a,b TDLL 2 Tứ giác TDLL, C8 C9 TDLL MHH Tứ giác C10 TDLL 4,83 điểm 1.0 Tính chất TDLL, TDLL,M điểm 4,17 và dấu C11 C15 điểm MHH HH hiệu nhận C12 TDLL, B3b MHH,GQ biết các tứ MHH VD,GTTT giác đặc ,…
- TDLL, C13 MHH TDLL, C14 MHH,GT biệt. TH MHH,GQ B3a VD,GTTT ,… ĐIỂM 4,0 3,0 2 1,0 10 điểm Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% trăm
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 4 biến. Các phép – Nhận biết được (TN1,2,3,4) toán cộng, trừ, các khái niệm về 4/3đ nhân, chia các đa đơn thức, đa thức thức nhiều biến nhiều biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức 1 khi biết giá trị (TL1c) của các biến. 0,5đ
- Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức 3 và phép chia hết (TN 5,6,7) một đơn thức cho 1đ một đơn thức. 2 – Thực hiện được (TL1a,b) các phép tính: 1đ phép cộng, phép 1 trừ, phép nhân (TL2) các đa thức nhiều 1đ biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: 1(TN8) – Mô tả được tứ 1/3đ giác, tứ giác lồi. 2 Thông hiểu: (TN 9,10) – Giải thích được 2/3đ định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.
- Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). 4 – Nhận biết được (TN11;12;13;14) dấu hiệu để một Tính chất và dấu 4/3đ hình bình hành là hiệu nhận biết hình chữ nhật (ví các tứ giác đặc dụ: hình bình biệt. hành có hai 1 đường chéo bằng (TL3 nhau là hình chữ a) nhật). 1đ – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một
- Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, 1 đường chéo của (TN15) hình bình hành. 1/3 – Giải thích được tính chất về hai 1 đường chéo của (TL3b) hình chữ nhật. 1,5đ – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 10 5 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023- MP TT Lớp Trường THCS Kim Đồng 2024) MÔN: TOÁN 8 Số BD:............... Phòng thi:...........- Số Thời gian làm bài: 60 phút tờ:.......... Điểm Số tờ Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúngnhất ở mỗi câu. Câu 1: Biểu thức nào không là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đơn thức có phần biến là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Bậc của đa thức là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? A. . B. . C. . D. Câu 5: Thu gọn đa thức ta được A. . B. C. . D. . Câu 6: Kết quả của phép tính nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kết quả phép chia là A. . B. . C. . D. Câu 8: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác lồi? C D C D A B D A C A B B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
- A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9: Cho tứ giác ABCD trong đó Tổng bằng A. B. C. D. Câu 10: Tứ giác ABCD có . Số đo của góc D là: A. B. C. D. Câu 11: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thoi B. hình vuông C. hình chữ nhật D. hình bình hành Câu 12: Hình thoi ABCD, có thì tứ giác ABCD trở thành hình gì? A. hình bình hành B. hình vuông C. hình chữ nhật D. hình thang cân Câu 13: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân B. hình chữ nhật C. hình thang vuông D. hình thoi Câu 14: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là A. hình vuông B. hình bình hành C. hình chữ nhật D. hình thang cân Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sai? A. AB = CD B. AD // BC C. OC = OD D. OA > OC II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1 (1,5 điểm). Cho đa thức và a) Tìm đa thức b) Xác định Q để : c) Tính giá trị của đa thức Q tại và Bài 2 (1,0 điểm). Khu đất trồng mía của nhà bác An ban đầu có dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là sau đó được mở rộng bên phải thêm phía dưới thêm nên mảnh đất trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Tính diện tích khu đất bác An sau khi được mở rộng theo x, y. Bài 3 (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB (M thuộc AB), vẽ IN vuông góc với AC (N thuộc AC) a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật b) Trên tia đối của tia NI lấy điểm D sao cho ND=NI. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
- --------------- Hết --------------- Trường THCS Kim Đồng Tổ Toán -Tin ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ A Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D C B C D B D B A C D B D A D PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm 0,25 0,25 Bài 1 (1,5 điểm) 0,25 0,25 Thay và vào Q ta được 3.0.1+6=6 0,25 Vậy Q=6 khi và 0,25 Cạnh hình vuông ban đầu: 20:4=5 ( m) 0,25 Độ dài hai cạnh của khu vườn trồng mía sau khi được mở rộng lần lượt là: 0,25 (m) 0,25 Bài 2 (m) (1,0 điểm) Đa thức biểu thị phần diện tích khu vườn bác An sau khi được mở rộng là: 0,25 (m2)
- Hình vẽ: a) 0,25 0,25 b)0,25 0,25 0,75 Bài 3 0,25 (2,5 điểm) a) Tứ giác AMID có: (gt) suy ra AMIN là hình chữ nhật 0,25 b) Trong vuông tại A có AI là trung tuyến ứng với cạnh huyền suy ra 0,25 Suy ra cân Tại C 0,25 Lại có IN là đường cao của 0,25 Nên IN cũng là đường trung tuyến của Hay AN=NC Ta có Tứ giác ADCI có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên ADCI là hình bình hành Mà nên ADCI là hình thoi Cách 2: Chứng minh AI=IC=CD=DA Suy ra ADCI là hình thoi Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023- MP TT Lớp Trường THCS Kim Đồng 2024) MÔN: TOÁN 8 Số BD:............... Phòng thi:...........- Số Thời gian làm bài: 60 phút tờ:..........
- Điểm Số tờ Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúngnhất ở mỗi câu. Câu 1: Biểu thức nào không là đơn thức? A. . B. . C. . D. Câu 2: Đơn thức có phần biến là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Bậc của đa thức là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? A. . B. . C. . D. Câu 5: Thu gọn đa thức ta được A. . B. C. . D. . Câu 6: Kết quả của phép tính nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kết quả phép chia là A. . B. . C. . D. Câu 8: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác lồi? C D C D A B D A A B C B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9: Cho tứ giác ABCD trong đó Tổng bằng A. B. C. D. Câu 10: Tứ giác ABCD có . Số đo của góc D là: A. B. C. D. Câu 11: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
- A. hình thoi B. hình vuông C. hình chữ nhật D. hình bình hành Câu 12: Hình thoi ABCD, có thì tứ giác ABCD trở thành hình gì? A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình vuông D. hình thang cân Câu 13: Hình bình hành có đường chéo vuông góc là A. hình thang cân B. hình chữ nhật C. hình thang vuông D. hình thoi Câu 14: Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là A. hình vuông B. hình bình hành C. hình chữ nhật D. hình thang cân Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sai? A. AB = CD B. AD // BC C. OC = OD D. OA > OC II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1 (1,5 điểm). Cho đa thức và a) Tìm đa thức b) Xác định D để : c) Tính giá trị của đa thức D tại và Bài 2 (1,0 điểm). Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là sau đó được mở rộng bên phải thêm phía dưới thêm nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Tính diện tích khu vườn bác Minh sau khi được mở rộng theo x, y. Bài 3 (2,5 điểm) Cho PQR vuông tại P (PQ < PR). Gọi I là trung điểm QR. Qua I vẽ IH vuông góc với PQ (H thuộc PQ), vẽ IK vuông góc với PR (K thuộc PR) a) Chứng minh tứ giác PHIK là hình chữ nhật b) Trên tia đối của tia KI lấy điểm D sao cho KD=KI. Chứng minh tứ giác PDRI là hình thoi. --------------- Hết ---------------
- Trường THCS Kim Đồng Tổ Toán -Tin ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ B Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B D C A B B B B D C D A D PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm 0,25 0,25 Bài 1 (1,5 điểm) 0,25 0,25 Thay và vào D ta được 2.0.1+6=6 0,25 Vậy D=6 khi và 0,25 Cạnh hình vuông ban đầu: 20:4=5 ( m) 0,25 Độ dài hai cạnh của khu vườn trồng mía sau khi được mở rộng lần lượt là: 0,25 (m) 0,25 Bài 2 (m) (1,0 điểm) Đa thức biểu thị phần diện tích khu vườn bác An sau khi được mở rộng là: 0,25 (m2)
- Hình vẽ: a) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 0,75 Bài 3 (2,5 điểm) 0,25 a) Tứ giác PHIK có: (gt) suy ra PHIK là hình chữ nhật b) Trong vuông tại P có PI là trung tuyến ứng với cạnh huyền 0,25 suy ra Suy ra cân Tại I 0,25 Lại có IK là đường cao của 0,25 Nên IK cũng là đường trung tuyến của 0,25 Hay PK=RK Ta có Tứ giác PDRI có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên PDRI là hình bình hành Mà nên PDRI là hình thoi Cách 2: Chứng minh PI=IR=RD=DP Nên PDRI là hình thoi Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn