TRƯNG TH-THCS KROONG
T: KHOA HC T NHIÊN
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: TOÁN; LP 8; Thi gian: 90 phút
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đa thc
nhiu biến
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến (9 tiết)
4
(TN1,2,3,4)
1,0đ
1
(TN 5)
0,25đ
2/3
(TL21a,b)
1,0đ
1/3
(TL21c)
0,5đ
27,5%
2,75
Hằng đẳng thc
đáng nhớ. Phân
tích đa thc
thành nhân t (7
tiết)
4
(TN 6,7,8,9)
1,0đ
1
(TN10)
0,25đ
1
(TL22)
0,5đ
17,5%
1,75
2
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính chất cơ bản
ca phân thc
đại s. (5 tiết)
5
(TN11,12,13,14,15)
1,25đ
1
(TN116)
0,2
15%
1,5
Các phép toán
cng, tr các
phân thc đi s
(4 tiết)
1
(TN17)
0,25đ
1
(TL23)
1,0đ
12,5%
1,25
3
Hình hc
trc quan
Hình chóp tam
giác đều. Hình
chóp t giác đều
(5 tiết)
2
(TN18,19)
0,5đ
1
(TL24)
1,0đ
15,0%
1,5
4
Định lí
pythagore.
T giác
§1. Định lí
Pythagore (2
tiết)
1
TL25)
1,0đ
§2. Tứ giác (1
tiết)
1
(TN 20)
0,25đ
Tng: S câu
Đim
16
4,0
4
1,0
2
13
2,0
1
23
2,0
1
1,0
17
10,0đ
T l %
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN - LP 8
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Đa thc
nhiu biến
(16 tiết)
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các
đa thức nhiu biến
(9 tiết)
Nhn biết:
- Nhn biết được đơn thức, đa thc nhiu
biến, đơn thức và đa thc thu gn.
- Nhn biết h s, phn biến, bc của đơn
thc và bc của đa thức.
- Nhn biết các đơn thc đng dng.
Thông hiu:
- Tính đưc giá tr của đa thức khi biết giá
tr ca các biến.
- Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa
thc.
- Thc hiện được phép nhân đơn thức với đa
thc và phép chia hết một đơn thức cho mt
đơn thức.
Vn dng:
4TN
(1,2,3,4
)
1TN
(5)
2/3TL
(21a,b)
1/3TL
- Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiu biến
trong nhng trường hp đơn giản.
- Thc hiện được phép chia hết mt đa thc
cho một đơn thức trong những trưng hp
đơn giản.
(21c)
Hằng đẳng thc
đáng nhớ. Phân tích
đa thức thành nhân
t
Nhn biết:
- Nhn biết được các khái niệm: đồng nht
thc, hằng đẳng thc.
- Nhn biết được các hằng đẳng thc: bình
phương của tng và hiu; hiu hai bình
phương; lập phương của tng và hiu; tng
và hiu hai lập phương).
- Nhn biết phân tích đa thức thành nhân t.
Thông hiu:
- Mô t được các hằng đẳng thc: bình
phương của tng và hiu; hiu hai bình
phương; lập phương của tng và hiu; tng
và hiu hai lập phương.
- Mô t ba cách phân tích đa thức thành
nhân t: đt nhân t chung; nhóm các hng
t; s dng hng đẳng thc.
Vn dng:
- Vn dụng được các hằng đẳng thức để
phân tích đa thức thành nhân t dng: vn
dng trc tiếp hằng đẳng thc; vn dng
hằng đẳng thc thông qua nhóm hng t
đặt nhân t chung.
- Vn dụng phân tích đa thức thành nhân t
để gii bài toán tìm
,x
rút gn biu thc.
4TN
(6,7,8,9
)
1TN
(10)
1TL
(22)
2
Phân thc
đại s
Phân thc đi s.
Tính chất cơ bản ca
phân thc đi s.
Nhn biết:
- Nhn biết được các khái niệm cơ bản v
phân thc đi s: định nghĩa; điều kin xác
5TN
(11,12,1
3,14,15)
định; giá tr ca phân thc đi s; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
- Mô t được nhng tính chất cơ bản ca
phân thc đi s.
Vn dng:
- S dng các tính chất cơ bản ca phân
thc đ xét s bng nhau ca hai phân thc,
rút gn phân thc.
1TN
(16)
Các phép toán cng,
tr các phân thc
đại s
Thông hiu:
- Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép tr đối vi hai phân thc đi s.
Vn dng:
- Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết
hp, quy tc du ngoc trong tính toán vi
phân thc đi s.
1TN
(17)
1TL
(23)
3
Hình hc
trc quan
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp t
giác đều
Nhn biết:
- Nhn biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cnh
bên của hình chóp tam giác đều và hình
chóp t giác đều.
Thông hiu:
- Mô t nh, mặt đáy, mặt bên, cnh bên)
và to lập được hình chóp tam giác đu và
hình chóp t giác đều.
- Tính đưc din tích xung quanh, th tích
ca một hình chóp tam giác đều và hình
chóp t giác đều.
Vn dng:
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
gn vi vic tính th tích, din tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình
chóp t giác đều (ví d: tính th tích hoc
din tích xung quanh ca mt s đồ vt quen
2TN
(18,19)
1TL
(24)
thuc có dạng hình chóp tam giác đu và
hình chóp t giác đều, ...).
4
Hnh hc
phng
Định lí Pythagore
Thông hiu:
- Gii thích đưc đnh lí Pythagore.
Vn dng:
- Tính đưc đ dài cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng định lí Pythagore.
Vn dng:
- Giải quyết được một s vấn đề thực tin
gắn với việc vn dụng định lí Pythagore (ví
d: tính khong cách gia hai v trí).
1TL
(25)
T giác
Nhn biết:
Mô t được t giác, t giác li.
Thông hiu:
Giải thích được định v tng các góc
trong mt t giác li bng 360o.
1TN
(20)