Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2024-2025 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Đa thức nhiều 3 biến. Các phép 5 1 (TL2b, 1 toán cộng, trừ, (TN1,2,3,4,5) (TL2a) 3a,3b) (TL5) Biểu nhân, chia các đa 1,25đ 1đ 2đ 1đ 1 thức đại 55% thức nhiều biến số 1 Hằng đẳng thức (TN6) đáng nhớ 0,25đ Tứ giác 1 (TL1b) 0,5 đ 2 Tứ giác Tính chất và dấu Hv(0,25đ) 45% 6 1 hiệu nhận biết các 2 (TN7,8,9,10,11,12) (TL1a) tứ giác đặc biệt (TL4a,4b) 1,5đ 1,0đ 1,25đ Tổng điểm 12 1 4 3 1 21 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2024-2025 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận dụng kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 5 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1,2,3,4,5) nhiều biến. Thông hiểu: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các (TL2a) biến. Vận dụng: 3 Đa thức nhiều biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. (TL2b,3a, Các phép toán cộng, – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép 3b) Biểu trừ, nhân, chia các chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1 thức đa thức nhiều biến – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đại số đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: 1 - Vận dụng linh hoạt các phép tính cộng, trừ nhân, chia đa thức vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không (TL5) quen thuộc) có nội dung thực tiễn. Nhận biết: 1 Hằng đẳng thức – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (TN6) đáng nhớ đẳng thức. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác Thông hiểu: 1 – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ (TL1b) giác lồi bằng 360o.
- Nhận biết: 6 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (TN7,8,9, thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau 10,11,12) là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 1 hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung (TL1a) điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc Tính chất và dấu với nhau là hình thoi). 2 Tứ giác hiệu nhận biết các – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình tứ giác đặc biệt. vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, 2 đường chéo của hình thang cân. (TL4a,4b) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 4x2yz. B. 3x +4y3. C. 3x2 - 2x. D. xy – 5. Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 9x. B. 5y3 – 3x. C. -5z2. D. 3x – 7. Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức x y z là 2 3 A. 3 x2 y3 z. B. 3x3 y2 z. C. 3x2 y2 z. D. 3 x3 y2 z2. Câu 4. Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn? A. 3 x2 y z. B. 3x y2 xz. C. 3x y zy. D. 3 x y zz. Câu 5. Đa thức A = 5 x y + 2xy – 4z có bậc là 2 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (a+b)2 =(a+b)(a–b). B. (a+b)2 =a2-2ab+b2. C. (a+b)2 = a2+b2. D. (a+b)2 = a2+2ab+b2. Câu 7. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. Câu 8. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là A. hình bình hành. B. hình thoi. C. hình thang cân. D. hình vuông. Câu 9. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình thang vuông. D. hình thoi. Câu 10. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 11. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Câu 12. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Mỗi hình vẽ dưới đây là hình gì? b) Cho tứ giác ABCD có ̂ = 1100 , ̂ = 600 , ̂ = 800 . Tính số đo góc B. 𝐴 𝐶 𝐷
- Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 7x 2 y3 − 2x 3 y2 − 2024y + 2 và B = 7x 2 y3 − 2025y + 2 a) Tính giá trị của mỗi đa thức A và B khi x = 1, y = -1. b) Tìm đa thức R biết A + R = B. Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 2x 2 y(5xy2 − 3y). b) 12x 2 y5 : (−4xy2 ). Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Biết ̂ = 1100 . 𝐴𝐵𝐶 a) Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD. b) Gọi O là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm B, O, D thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) Khu vườn nhà bác Nam có dạng hình vuông. Bác Nam muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc vườn để trồng rau (hình 1). Biết diện tích của mảnh đất không trồng rau bằng 340 m 2 . Tính độ dài cạnh x (m) của khu vườn đó. -----------------HẾT-----------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2 - x. B. 4x + 3y3. C. 2x2yz3. D. xy – 5. Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 4x3 – 5x. B. 7y3 + 2y. C. -5z2. D. 3x – 2y. Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x y z là 3 2 A. 3 x2 y3 z. B. 3x3 y2 z. C. 3x2 y2 z. D. 3 x3 y2 z2. Câu 4. Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn? A. 3 x yzy. B. 3x y2 xz. C. 3x yz. D. 3 x yxz. Câu 5. Đa thức A = 4 x y + 2xy – 4z có bậc là 3 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (a+b)2 =(a+b)(a–b). B. (a+b)2 = a2+2ab+b2. C. (a+b)2 = a2+b2. D. (a+b)2 =a2-2ab+b2. Câu 7. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là A. hình bình hành. B. hình vuông. C. hình thang cân. D. hình thoi. Câu 8. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. Câu 9. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân. Câu 10. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 11 . Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình vuông.. C. hình thang vuông. D. hình thoi. Câu 12. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Mỗi hình vẽ dưới đây là hình gì? b) Cho tứ giác ABCD có ̂ = 700 , ̂ = 600 , ̂ = 1500 . Tính số đo góc C. 𝐴 𝐵 𝐷
- Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 6x 2 y3 + 2x 3 y2 − 2025y + 3 và B = 6x 2 y3 − 2024y + 3 a) Tính giá trị của mỗi đa thức A và B khi x = -1, y = 1. b) Tìm đa thức Q biết Q + B = A. Bài 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 3x 2 y2 (6x 3 y − 2y) b) 15x 5 y3 : (−5x 2 y) Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Biết ̂ = 1200 𝐵𝐶𝐷 a) Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD. b) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh ba điểm A, O, C thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) Khu vườn nhà bác Minh có dạng hình vuông. Bác Minh muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc vườn để trồng rau (hình 1). Biết diện tích của mảnh đất không trồng rau bằng 379 m 2 . Tính độ dài cạnh x (m) của khu vườn đó. -----------------HẾT-----------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B A A C D A D B A B D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Câu Lời giải Điểm 1) Hình bình hành. 0,25 2) Hình vuông. 0,25 a 3) Hình thoi. 0,25 4) Hình chữ nhật. 0,25 1 Cho tứ giác ABCD có ̂ = 1100 , ̂ = 600 , ̂ = 800 . Tính số đo góc B. 𝐴 𝐶 𝐷 (1,5đ) Theo định lý về tổng các góc trong một tứ giác, ta có ̂ + ̂ + ̂ + ̂ = 3600 0,25 b 𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 Do đó ̂ = 3600 − (𝐴 + ̂ + ̂ ) = 3600 − (1100 + 600 + 800 ) = 1100 𝐵 ̂ 𝐶 𝐷 0,25 Cho hai đa thức A = 7x y − 2x y − 2024y + 2 và B = 7x y − 2025y + 2 2 3 3 2 2 3 a) Tính giá trị của mỗi đa thức A và B khi x = 1, y = -1. b) Tìm đa thức R biết A + R = B. Thay x = 1, y = -1 vào biểu thức A, ta được 0,5 A = 7.12 (−1)3 − 2.13 (−1)2 − 2024.(−1) + 2 = −7 − 2 + 2024 + 2 = 2017 a Thay x = 1, y = -1 vào biểu thức B, ta được 2 0,5 B = 7.1 (−1) − 2025.(−1) + 2 = −7 + 2025 + 2 = 2020 2 3 (2,0đ) R = B – A = ( 7x y − 2025y + 2 ) – ( 7x y − 2x y − 2024y + 2) 0,25 2 3 2 3 3 2 = 7x y − 2025y + 2 −7x y + 2x y + 2024y − 2 0,25 2 3 2 3 3 2 ( ) + ( 2024y − 2025y ) + 2x y + ( 2 − 2) b = 7x y − 7x y 2 3 2 3 3 2 0,25 = 2x y − y 3 2 0,25 Thực hiện phép tính a) 2x y(5xy − 3y). b) 12x y : (−4xy ). 2 2 2 5 2 3 a 2x 2 y(5xy2 − 3y) = 10x 3 y3 − 6x 2 y2 0,5 (1,0đ) b 12x 2 y5 : (−4xy2 ) = −3xy3 0,5 Cho hình bình hành ABCD. Biết ̂ = 1100 . 𝐴𝐵𝐶 4 a) Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD. (1,5đ) b) Gọi O là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm B, O, D thẳng hàng.
- H.vẽ 0,25 Vì ABCD là hình bình hành nên ̂ = ̂ = 1100 𝐴𝐷𝐶 𝐴𝐵𝐶 và ̂ =̂ 𝐵𝐴𝐷 𝐵𝐶𝐷 0,25 a Ta có ̂ + ̂ = 1800 𝐴𝐵𝐶 𝐵𝐴𝐷 0,25 ̂ = 1800 − ̂ = 1800 − 1100 = 700 𝐵𝐴𝐷 𝐴𝐵𝐶 Do đó 𝐵𝐶𝐷 ̂ = 700 0,25 Vì ABCD là hình bình hành nên hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại 0,25 trung điểm của mỗi đường. b Mà O là trung điểm của AC nên O là trung điểm của BD. Do đó ba diểm B, O, D thẳng hàng. 0,25 Bài 5. (1,0 điểm) Khu vườn nhà bác Nam có dạng hình vuông. Bác Minh muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc vườn để trồng rau (hình 1). Biết diện tích của mảnh đất không trồng rau bằng 340 m 2 . Tính độ dài cạnh x (m) của khu vườn đó. 5 (1đ) Viết đúng biểu thức tính diện tích mảnh đất trồng rau hình chữ nhật 0,5 (x − 14)(x − 10) = x 2 − 24x + 140 (m ) 2 Theo đề bài, diện tích của mảnh đất không trồng rau bằng 340 m2 nên ta có x 2 − (x 2 − 24x + 140) = 340 0,25 24x − 140 = 340 24x = 480 0,25 x = 20 Vậy khu vườn nhà bác Nam có độ dài x = 20m Học sinh Khuyết Tật Mắt chỉ cần hoàn thành 10 câu trắc nghiệm (5đ) Bài 1 (1,5đ), Bài 2a (1,5đ), Bài 3 (2đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D B C D B B A A D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài Câu Lời giải Điểm 1) Hình bình hành. 0,25 2) Hình thoi. 0,25 a 3) Hình vuông. 0,25 4) Hình chữ nhật. 0,25 1 Cho tứ giác ABCD có ̂ = 700 , ̂ = 600 , ̂ = 1500 . Tính số đo góc C. 𝐴 𝐵 𝐷 (1,5đ) Theo định lý về tổng các góc trong một tứ giác, ta có ̂ + ̂ + ̂ + ̂ = 3600 0,25 b 𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 Do đó ̂ = 3600 − (𝐴 + ̂ + ̂ ) = 3600 − (700 + 600 + 1500 ) = 800 𝐶 ̂ 𝐵 𝐷 0,25 Cho hai đa thức A = 6x y + 2x y − 2025y + 3 và B = 6x y − 2024y + 3 2 3 3 2 2 3 a) Tính giá trị của mỗi đa thức A và B khi x = -1, y = 1. b) Tìm đa thức Q biết Q + B = A. Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức A, ta được 0,5 A = 6.(−1)2 .13 + 2.(−1)3.12 − 2025.1 + 3 = 6 − 2 − 2025 + 3 = −2018 a Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức B, ta được 2 0,5 B = 6.(−1) .1 − 2024.(−1) + 3 = 6 − 2024 + 3 = −2015 2 3 2 (2,0đ) Q = A – B = (6x y + 2x y − 2025y + 3) – (6x y − 2024y + 3) 0,25 2 3 3 2 2 3 = 6x y + 2x y − 2025y + 3 −6x y + 2024y − 3 0,25 2 3 3 2 2 3 b = (6x y − 6x y ) + 2x y + (2024y − 2025y) + (3 − 3) 2 3 2 3 3 2 0,25 = 2x y − y . 3 2 0,25 Thực hiện phép tính a) 3x y (6x y − 2y). b) 15x y : (−5x y). 2 2 3 5 3 2 3 a 3x 2 y2 (6x 3 y − 2y) = 18x 5 y3 − 6x 2 y3 0,5 (1,0đ) b 15x 5 y3 : (−5x 2 y) = −3x 3y2 0,5 Cho hình bình hành ABCD. Biết ̂ = 1200 𝐵𝐶𝐷 4 a) Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD. (1,5đ) b) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh ba điểm A, O, C thẳng hàng.
- H.vẽ 0,25 Vì ABCD là hình bình hành nên ̂ = ̂ = 1200 𝐵𝐴𝐷 𝐵𝐶𝐷 0,25 và ̂ = ̂ 𝐴𝐵𝐶 𝐴𝐷𝐶 a Ta có ̂ + ̂ = 1800 𝐵𝐴𝐷 𝐴𝐷𝐶 0,25 ̂ = 1800 − ̂ = 1800 − 1200 = 600 𝐴𝐷𝐶 𝐵𝐴𝐷 Do đó ̂ = 700 𝐴𝐵𝐶 0,25 Vì ABCD là hình bình hành nên hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại 0,25 trung điểm của mỗi đường. b Mà O là trung điểm của BD nên O là trung điểm của AC Do đó ba diểm A, O, C thẳng hàng. 0,25 Khu vườn nhà bác Minh có dạng hình vuông. Bác Nam muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc vườn để trồng rau (hình 1). Biết diện tích 2 của mảnh đất không trồng rau bằng 379 m . Tính độ dài cạnh x (m) của khu vườn đó. 5 (1đ) Viết đúng biểu thức tính diện tích mảnh đất trồng rau hình chữ nhật 0,25 (x − 17)(x − 13) = x 2 − 30x + 221 (m ) 2 Theo đề bài, diện tích của mảnh đất không trồng rau bằng 379 m2 nên ta có x 2 − (x 2 − 30x + 221) = 379 0,2 30x − 221 = 379 30x = 600 x = 20 0,25 Vậy khu vườn nhà bác Minh có độ dài x = 20m Học sinh Khuyết Tật Mắt chỉ cần hoàn thành 10 câu trắc nghiệm (5đ) Bài 1 (1,5đ), Bài 2a (1,5đ), Bài 3 (2đ) Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG BGH Ung Thị Tường Linh Trương Thanh Khương Giao Thị Trúc Duyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn