Trường THCS Phan Châu Trinh Họ và tên: ……………………….. Lớp: 9/……..
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 bằng A. –5. D. 50. B. 5. C. (cid:0) 5.
Câu 2. Căn bậc ba của –27 là A. –3. B. 3. D. -9. C. (cid:0) 3.
Câu 3. So sánh 5 và 23 , kết luận nào đúng?
D. 5 (cid:0) A. 5 > 23 . B. 5 < 23 . C. 5 = 23 . 23 .
29a bằng
Câu 4. Biểu thức
A. 3a. B. – 3a. C. 3 a . D. -3 a .
.3
27
Câu 5. Biểu thức bằng
0(cid:0)
B. 3. C. 9. A. 3 3 . D. 9 3 .
Câu 6. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với a và a 1(cid:0) ), ta được kết quả bằng 1 a 1-
+ a 1 a 1
a 1 a 1
- . C. . A. a 1+ . B. . D. a 1- - -
A
C. AH2 = AB.BH. D. AH2 = CH.BC.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình 1). Hệ thức đúng là A. AH2 = AB.AC. B. AH2 = BH.CH . Câu 8. Trong hình 1, biết BH = 4cm, HC = 9cm. Độ dài cạnh AH bằng A. 6cm. B. 13 cm.
C
(Hình 1)
D. 2 13 cm.
B
H
C. 3 13 cm. Câu 9. Tam giác MNP vuông tại M, sinP bằng
MN MP
MP MN
MN NP
. . B. A. D. C. . .
=
=
=
C. tanα cosβ. B. sinα sin β.
= D.sinα cosβ.
MP NP Câu 10. Cho α,β là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tanα tanβ. Câu 11. Trong tam giác HPK vuông tại H có HK = 3; HP = 4. Khi đó tanP bằng
A. . B. . C. . D. .
4 3
4 5
3 5
3 4
D. 20cm. B. 5cm. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 10cm, góc C bằng 300. Độ dài cạnh AB bằng A. 5 3 cm. C. 5 2 cm.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 3 49 - 3 25 ;
Trang 1/2– Mã đề A
.
1( (cid:0)
2)3
b) Bài 2: (1,0 điểm)
có nghĩa;
a) Tìm điều kiện của x để b) Tìm x, biết:
5 (x (cid:0) 0).
43
x
16
x
3 (cid:0)x 8
(cid:0) (cid:0)
Bài 3: (2,0 điểm)
5
1
a) Rút gọn biểu thức:
;
7
2
12
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
x
x
x
x
1
1
b) Cho biểu thức: A=
(với x 0(cid:0)
và x 1(cid:0)
).
1
x
1
x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Tính giá trị của biểu thức A tại x =
.
5(
28)3
15
(cid:0) (cid:0)
Bài 4: (3,0 điểm)
a) Tìm x, y ở hình sau (làm tròn một chữ số thập phân)
D
x
4cm
3cm
y
E
F
H
b) Nhà bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3).
Bài làm: ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................