UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS
LA PÁN TẨN
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán 9
Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài:90 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Căn
thức
bậc hai
hằng
đẳng
thức
- Biết
tìm căn
bậc
hai,căn
bậc hai
số học
của
một số
-Biết
so sánh
các căn
bậc hai
số học
- Tìm
điều
kiện
xác
định
- Hiểu
và tính
giá trị
căn bậc
hai
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
5
1,25
12,5%
1
1
10%
2
0,5
5%
8
2,75
27,5%
2. Các
phép
tính và
các
phép
biến
đổi về
căn
-Tìm
được
căn bậc
hai, căn
bậc ba
của
một số
-Nhận
- Hiểu
thực
hin
c
phép
biến
đổi đ
t gọn
biu
thức.
bậc hai
– Căn
bậc ba
biết
được
các
công
thức cơ
bản về
các
phép
biến
đổi về
căn bậc
hai
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
2
2 20%
6
3
30%
3. Một
số hệ
thức
về
cạnh
đường
cao
trong
tam
giác
vuông
- Nắm
được
các hệ
thức
cơ bản
- Sử
dụng
đúng
hệ
thức
để tính
ra kết
quả
- Vn
dng h
thc đ
tìm đ
dài các
cnh
chưa
biết.
- Vận
dụng
các hệ
thức
giữa
đường
cao và
hình
chiếu
của
các
cạnh
góc
vuông
để
chứng
minh
đẳng
thức.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
1
0,25
5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
4. Tỷ
số
lượng
giác
của
góc
nhọn
- Nhận
biết
được
các
công
thức cơ
bản
của tỉ
số
lượng
giác
-Nhận
biết
được tỉ
số
lượng
giác
của hai
góc
nhọn
phụ
nhau
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
0,5
5%
5.Một
số hệ
thức
giữa
cạnh
và góc,
giải
tam
giác
vuông.
- Nhận
biết
được
công
thức
định lí
- Vn
dng
h thc
đ gii
quyết
mt s
bài toán
thc tế .
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
1,25
12,5%
T. số
câu
Tổng
13
4
40%
6
3
30%
3
3
30%
22
10
100%
điểm
Tỉ lệ
%
********Hết********
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TTRƯỜNG PTDTBTTH&THCS LA PÁN TẨN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 9
Thời gian :90 phút (Không kể giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Biểu thức sau khi rút gọn là:
A. 1 B. C. 0 D. 3
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây
đúng?
A. AB.AH = BC.AC B. BC.BH = AH2
C. AC2 = BC. HC D. AH2 = BH.AC
Câu 3: Biểu thức
10 2x
xác định khi và chỉ khi
A.
5x<
. B.
5x
.C.
5
x
.D.
10x
.
Câu 4: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với:
A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. tan góc đối, hoặc cot góc kề
C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
Câu 5: Cho ABC (= 900), đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của
AD bằng:
A.6cm B. 13 cm C.
6 cm
D.
2 13 cm
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, thì sinB bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Kết quả của phép khai căn là:
A. 1- B. -1- ; C. + 1; D. - 1.
Câu 8: bằng:
A. 8 B. - 8 C. 4 D. - 4
Câu 9: Căn bậc ba của 64 là :
A. 4 ; B .-4 ; C . 4 và -4 ; D.8.
Câu 10: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225
Câu 11: Kết quả của phép khai phương là:
A. 90 B. 45 C. 9 D. 15
Câu 12: So sánh 9 và
79
, ta có kết luận sau:
A. 9 <
79
B. 9 =
79
C. 9 >
79
D. Không so sánh được
Câu 13: Giá trị của biểu thức B = cos 62o + sin 28o là:
A. 2cos62o B.sin28o C. 0,5 D. 0
Câu 14: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D.
Câu 16:Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
.a b ab
=
B.
(với a 0; b > 0)
C.
a b a b
+ = +
(với a, b 0) D. A, B, C đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 17:(3 điểm)
a, Trong các số , s nào là căn bc hai s hc ca 25 ?
b, Rút gọn các biểu thức sau:
1)
8218325
2) với
a
0