
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ
lượt xem 0
download

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Điền Mỹ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 9 Mức Tổng % điểm độ (12) TT Nội đánh (1) Chươ dung / giá ng/ đơn vị Chủ kiến Vận đề Nhận Thông Vận thức dụng (2) biết hiểu dụng (3) cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 1. Chươ Phươ ng I ng Phươ trình ng và hệ 6,5 đ trình hai 65% và hệ phươ hai ng phươ trình ng bậc trình nhất bậc hai nhất ẩn; C13a, hai ẩn 2. C1 C2 C5 b giải C3 C4 C6 C7 C14a hệ 1đ 0,75 đ C15 phươ 4,75đ ng trình; 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phươ ng trình Chươ C14b ng II Phươ 0,75đ 0,75 đ
- 2 Phươ ng 7,5% ng trình trình qui về và bấtphươ phươ ng ng trình trình bậc bậc nhất nhất một một ẩn; ẩn Bất đẳng thức; Hệ Tỉ số thức lượng 3 lượng giác 2,75 đ trong của 27,5% tam góc giác nhọn. vuông Một C10 (17 số hệ C8 C11 C16b C16a tiết) thức C9 C12 0,75đ 0,75đ về 0,5 đ 0,75 đ cạnh và góc trong tam giác vuông Tổng 10 1,5 1,5 5,5 1,5 điểm Tỉ lệ 100% 15% 15% 55% 15% % Tỉ lệ chung 30% 70% 100% Năm học: 2024-2025 BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TOÁN 9 GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá ĐẠI SỐ NB TH VD VDC 1 Chương I Nhận biết: 4TN
- – Nhận biết phương trình và hệ hai phương C1,2 trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết nghiệm của 3,4, phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất 1đ hai ẩn 3TN 2T Thông hiểu: C5,6 L Phương – Biết cách tìm được nghiệm của phương ,7 C13 trình và trình/hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng tính 0,75 a, hệ hai toán hoặc bằng máy tính cầm tay. đ 14a phương trình bậc – Giải pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích 1,7 5đ nhất hai 2T ẩn Vận dụng: L C13 – Thực hiện được cách tìm nghiệm của b, phương trình/hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 15 – Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 3,5 đ Chương II 1TL Phương C14 trình và b bất Vận dụng cao: 0,75 phương – Vận dụng được bất đẳng thức và tính chất trình bậc nhất một ẩn HÌNH Số câu hỏi theo mức độ nhận thức HỌC VÀ ĐO LƯỜNG NB TH VD VCD 2 Tỉ số Nhận biết 2TN lượng – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin C8,9 giác của (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của 0,5 đ góc nhọn. góc nhọn. Một số hệ Thông hiểu 3TN thức về – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc C10, cạnh và nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc 11,1 góc trong phụ nhau. 2 tam giác – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và 0,75 vuông góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông đ bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
- nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng 1T – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn L với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính C16 độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải b tam giác vuông,...). 0,7 5 Vận dụng cao: 1TL – Phát hiện và lí giải được số liệu không chính C16 xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa a các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ 0,75 đơn giản. – Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. TRƯỜNG THCS ĐIỀN MỸ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng) Câu 1. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 2. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình A. (1;-2) B. (2;-1) C. (1;0) D. (-1;2) Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: A. (0;0,5) B. (-3;-8) C. (1;0) D. vô nghiệm Câu 5: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D.
- Câu 7: Phương trình có nghiệm là: A. vô nghiệm B. C. D. vô số nghiệm Câu 8: A. cạnh kề / cạnh huyền B. cạnh đối / cạnh kề C. cạnh đối / cạnh huyền D. cạnh kề / cạnh đối Câu 9: bằng: A. B. C. D. Câu 10: . A. B. C. D. Câu 11: A. B. C. D. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có Khi đó bằng A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3 điểm) a) (1 điểm) Giải phương trình : b) (2 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 14. (1,5 điểm) a) (0,75 điểm) Giải phương trình: b) (0,75 điểm) Câu 15. (1 điểm) Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của số n thì được số lớn hơn số 2n là 585 đơn vị, và nếu viết hai chữ số của số n theo thứ tự ngược lại thì được một số nhỏ hơn số n là 18 đơn vị. Câu 16. (1,5 điểm) a) (0,75 điểm)
- Một người đứng tại điểm A, cách gương phẳng đặt nằm trên mặt đất tại điểm B là 1,2 m, nhìn thấy hình phản chiếu qua gương B của ngọn cây (cây có gốc ở tại điểm C cách B là 4,8 m, B nằm giữa A và C). Biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,65m. Tính chiều cao của cây. b) (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . Tính độ dài hai cạnh góc vuông (vẽ hình và tính toán làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai) ----------------------HẾT---------------------- TRƯỜNG THCS ĐIỀN MỸ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng) Câu 1: Phương trình có nghiệm là: A. vô nghiệm B. C. D. vô số nghiệm Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 3. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình A. (1;-2) B. (2;-1) C. (1;0) D. (-1;2) Câu 4: A. cạnh kề / cạnh huyền B. cạnh đối / cạnh kề C. cạnh đối / cạnh huyền D. cạnh kề / cạnh đối Câu 5: bằng: A. B. C. D. Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là: A. (0;0,5) B. (-3;-8) C. (1;0) D. vô nghiệm Câu 7:
- . A. B. C. D. Câu 8: A. B. C. D. Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 11: Phương trình có nghiệm là: B. C. D. Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3 điểm) a) (1 điểm) Giải phương trình : b) (2 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 14. (1,5 điểm) a) (0,75 điểm) Giải phương trình: b) (0,75 điểm) Câu 15. (1 điểm) Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của số n thì được số lớn hơn số 2n là 585 đơn vị, và nếu viết hai chữ số của số n theo thứ tự ngược lại thì được một số nhỏ hơn số n là 18 đơn vị. Câu 16. (1,5 điểm) a) (0,75 điểm)
- Một người đứng tại điểm A, cách gương phẳng đặt nằm trên mặt đất tại điểm B là 1,2 m, nhìn thấy hình phản chiếu qua gương B của ngọn cây (cây có gốc ở tại điểm C cách B là 4,8 m, B nằm giữa A và C). Biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,65m. Tính chiều cao của cây. b) (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . Tính độ dài hai cạnh góc vuông (vẽ hình và tính toán làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai) ----------------------HẾT---------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm), mỗi câu đúng được 0,25 điểm. ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B D B C D C C D D B A ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C B C D B D B D A C D
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Mã đề 1 Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình : Câu 13 (3 điểm) 0,25 Qui đồng mẫu: Khử mẫu 2 vế được: 0,25 Không thỏa mãn với điều kiện xác định. 0,25 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 b) Nhân 2 vế pt (2) với 2 ta được hệ 0,5 Cộng vế với vế 2 pt của hệ ta được: 0,5 0,5 0,5 a) (0,75 điểm) Giải phương trình: 0,25 0,25 0,25 Câu 14 (1,5 điểm) b) (0,75 điểm) 0,25 0,25 0,25 Gọi số có hai chữ số Câu 15 cần tìm là (1 điểm) (10≤ ≤99, a∈ℕ, b∈ℕ) Sau khi viết thêm chữ
- số 3 vào giữa hai chữ 0,25 số của số n thì ta được số mới có dạng Nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của số n thì được một số lớn hơn số 2n là 585 đơn vị nên ta có phương trình 0,25 100a + 30 + b − 2(10a + b) = 585 100a + 30 + b − 20a − 2b = 585 80a – b = 555. (1) 0,25 Khi viết hai chữ số của số n theo thứ tự 0,25 ngược lại thì ta được số có dạng Theo đề bài, số nhỏ hơn số n là 18 đơn vị nên ta có phương trình 10a + b − (10b + a) = 18 10a + b − 10b − a = 18 9a – 9b = 18 a – b = 2. (2) Ta có hệ phương trình Giải hệ được Vậy số cần tìm là 0,25 Câu 16 (1,5 điểm) 0,25 0,25
- b) (hình đúng) 0,25 Theo định lí 1, ta có: ? AC = BC.cosC = 9.cos53° ≈ 5,42. 0,25 ? AB = BC.sinC = 9.sin53° ≈ 7,19. Vậy 0,25 Mã đề 2 Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình : Câu 13 (3 điểm) 0,25 Qui đồng mẫu: Khử mẫu 2 vế được: 0,25 Thỏa mãn với điều 0,25 kiện xác định. Vậy pt đã cho có nghiệm x = 0,25 1 b) Nhân 2 vế pt (1) với 2 ta được hệ 0,5 Cộng vế với vế 2 pt của hệ ta được: 0,5 0,5 0,5 Câu 14 a) (0,75 điểm) Giải (1,5 điểm) phương trình: 0,25 0,25 0,25 b) (0,75 điểm)
- 0,25 0,25 0,25 Gọi số có hai chữ số Câu 15 cần tìm là (1 điểm) (10≤ ≤99, a∈ℕ, b∈ℕ) Sau khi viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ 0,25 số của số n thì ta được số mới có dạng Nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của số n thì được một số lớn hơn số 2n là 585 đơn vị nên ta có phương trình 0,25 100a + 30 + b − 2(10a + b) = 585 100a + 30 + b − 20a − 2b = 585 80a – b = 555. (1) 0,25 Khi viết hai chữ số của số n theo thứ tự 0,25 ngược lại thì ta được số có dạng Theo đề bài, số nhỏ hơn số n là 18 đơn vị nên ta có phương trình 10a + b − (10b + a) = 18 10a + b − 10b − a = 18 9a – 9b = 18 a – b = 2. (2) Ta có hệ phương trình Giải hệ được Vậy số cần tìm là 0,25 Câu 16
- (1,5 điểm) 0,25 0,25 b) (hình đúng) 0,25 Theo định lí 1, ta có: ? AC = BC.cosC = 6.cos43° ≈ 4,39. 0,25 ? AB = BC.sinC = 6.sin43° ≈ 4,09. Vậy 0,25 -------------------------------------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
695 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
453 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
602 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
607 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
445 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
407 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
372 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
