intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. TRƯỜNG THCS LA BẰNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP 9 I. MA TRẬN Mức độ Tổng điểm đánh Nội Đơn giá dung vị TT Vận kiến kiến Nhận Thôn Vận dụng thức thức biết g hiểu dụng cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phươ ng trình và hệ Phươ hai 2 1 ng phươn 1 0,75đ 0,5đ trình g và hệ trình hai bậc phươ nhất 4 ng hai ẩn 2,25đ trình Giải bậc bài nhất toán hai bằng 1 ẩn cách 1,0đ lập hệ phươn g trình 2 Phươ Phươ ng ng 10 trình trình 4,75đ và quy bất về phươ phươn 2 2 ng g 0,5đ 1,5đ trình trình bậc bậc nhất nhất hai một ẩn ẩn Bất 4 1 1 đẳng 1,0đ 0,75đ 1đ thức. Bất phươn g trình bậc nhất một
  2. ẩn Tỉ số lượng giác 2 1 3 của 0,5đ 1,0đ góc nhọn Hệ Một thức số hệ lượng thức 6 trong giữa 3 tam cạnh, đ giác góc vuôn 2 1 trong g 0,5đ 1,0đ tam giác vuông và ứng dụng Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 % II. BẢNG ĐẶC TẢ TT Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiến thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
  3. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: - Tìm được nghiệm của phương trình bậc nhất hai Phương ẩn[1] trình và - Tìm hệ hai được Phương phương nghiệm 2 1 trình và trình bậc của hệ hệ hai nhất hai phương phương ẩn trình bậc 1 trình bậc nhất hai nhất hai ẩn[2] ẩn Thông hiểu: - Giải được HPT bậc nhất 2 ẩn [13a-TL] Vận Giải bài dụng: toán bằng - Giải bài cách lập toán bằng 1 hệ cách lập phương HPT[15- trình TL] 2 Phương Phương Nhận 2 2 trình và trình quy biết: bất về - Tìm phương phương được trình bậc trình bậc nghiệm nhất hai nhất một của ẩn ẩn phương trình tích [3] - Tìm được ĐKXĐ
  4. của phương trình chứa ẩnở mẫu[4] Thông hiểu: - Giải được phương trình tích [13.b-TL] - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu [13c-TL] Bất đẳng Nhận thức, bật biết: phương - Vận dụng trình bậc tính chất 4 1 nhất một bất đẳng ẩn thức vào biến đổi[5]; [6]; - Nhận dạng được bất phương trình bậc nhất một ẩn[7]; 1 - Tìm được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn[8]; Thông hiểu: - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn[13d- TL]
  5. Vận dụng cao: vân dụng được tính chất của bất đẳng thức để chứng minh BĐT liên quan [17- TL] 3 Hệ thức Nhận lượng biết: trong - Tìm tam giác được tỉ số vuông lượng giác của góc nhọn [9] - Tính được tỉ số lượng Tỉ số giác của lượng góc nhọn 2 1 giác của [10] góc nhọn Thông hiểu: - Biết vẽ hình. Tính được tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính được số đo góc [14a-TL] Một số hệ Nhận 2 2 thức giữa biết: cạnh, góc - Xác trong tam định đúng giác hệ thức vuông và giữa ứng dụng cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng [11]
  6. - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông [12] Vận dụng: - Vận dụng được hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông vào tính số đo các cạnh [14b-TL] - Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông giải quyết bài toán[16- TL] Tổng số 12 5 2 1 câu III. ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy viết một chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. 2x - y - 1 = 0 Câu 1. Cặp số nào là nghiệm của phương trình ? (1;1) (0, 5; 3) ( 0; 0) ( 1; - 2) A. ; B. . C. D. Câu 2: Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào ( - 1; - 2) nhận cặp số là nghiệm:
  7. x 3y 2 0,2 x 3 y 0.7 31x 5 y 1 x 0,8 y 2 A. B. x y 1 12 x 3 y 6 3x y 2 5x 5 C. D. (x + 1)(x - 2) = 0 Câu 3.Nghiệm của phương trình là x =- 1 x =2 x =- 1 x =2 x =1 A. . B. . C. hoặc D. . 1 x 1 1 x( x 2) x x 2 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là x 0 x 2 x 0 x 2 A. và B. và x 0 x 4 x 0 x 2 C. và D. và x >y Câu 5:Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2x > 3y 4x < 4y A. B. x - y > 2y C. D. 7x > 7y - 2019a > - 2019b Câu 6: Cho , so sánh a và b ta được a b A. B. C. D. Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? - 2x 2 + 5 > 0 3x y2 0 - 4x - 2 < 0 A. . B. . C. . D. 0x + 3 > 5. Câu 8. Nghiệm của bất phương trình 3x − 7 < 5: A. x < 4 B. x < 2 C. x > 2 D. x > 4 A BC A AH Câu 9.Cho tam giác vuông tại , chiều cao . Hãy chọn câu sai. AC AC C sin B = cosC = BC BC A. B. B A AC AC t an B = CotC = AB BC C. D. tan Câu 10: Nếu =1 thì giá trị của là bao nhiêu? 0 A. 30 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 11. Nếu trong tam giác vuông, một góc nhọn có số đo bằng 30 0, tỉ số nào sau đây là đúng? 1 1 1 2 2 2 A. Sin 300 = B. Cos 300 = C. tan 300 = 1 D. cot 300 = BC Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, độ dài cạnh là:
  8. B 4 8 3 A. cm. B. cm. 8 cm 8 3 A 30° C 3 16 C. cm. D. cm. B. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (2,5 điểm): Giải các phương trình, hệ phương trình và bất phương trình sau: 3x 2 y 5 x 2y 1 a) c) ( 2x + 1) ( 5x - 6) = 0 b) d) ABC Câu 14 (2,0 điểm): Cho vuông tại A, AH là đường cao. Biết AB = 8cm, AH = 4cm. a. Tính sin B. Suy ra số đo của góc B b. Tính các độ dài HB, HC, AC Câu 15 (1,0 điểm): Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau giờ phút thì đầy bể. Nếu vòi chảy riêng trong giờ, vòi chảy riêng trong giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian vòi một mình chảy đầy bể. Câu 16 (1,0 điểm): Một máy bay cất cánh từ vị trí A, B bay lên theo đường AB tạo với phương nằm ngang một góc , sau một khoảng thời gian 30 giây máy bay đạt được độ cao là km. Tính vận tốc trung bình của máy bay. A 30° H Câu 17: (0,5 điểm) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM . TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D C B D A C A D B B D án
  9. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu Ý Lời giải tóm tắt Điểm 3x 2 y 5 x 2y 1 Cộng từng vế hai phương trình ta được 0,25 ( 3x + x ) + ( - 2y + 2y ) = 5 + ( - 1) 4x = 4 x =1 a hay , suy ra . 0,25 x =1 Thế vào phương trình thứ hai, ta được 1 + 2y = - 1 2y = - 2 y =- 1 hay , suy ra . ( 1; - 1) Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( 2x + 1) ( 5x - 6) = 0 0,25 2x + 1 = 0 5x - 6 = 0 hoặc 2x = - 1 5x = 6 hoặc 0,25 1 6 x =- x= . b 2 5 13 hoặc 2,5 1 điểm x =- 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: ; 6 x= . 5 x 0 ĐKXĐ: ; x ≠1 0,25 c 5 + 3(x – 1) = 4x 0,25 5 + 3x – 3 = 4x x = 2 (TMĐK) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2 0,25 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là . d 0,25 0,25 14 (2,0 điểm) 0,25
  10. D A HB H 0,5 Xét vuông tại a sin B = AH 4 1 = = 0,25 AB 8 2 ˆ B 30 0 Suy ra AHB Áp dụng định lý Pythagore trong vuông tại H 2 2 2 A B = A H + HB 0,25 HB 2 = A B 2 - A H 2 = 64 - 16 = 48 HB 4 3 0,25 Suy ra ˆ C 900 ˆ B 900 300 600 Ta có 0,25 Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào tam giác vuông b AHC có: 0,25 4 3 3 HC = AH.cotC = 4.cot600 = Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào tam giác vuông ABC có: 3 8 3 A C = A B . t an B = A B . t an 30 0 = 8. = 3 3 Gọi (h) lần lượt là thời gian mỗi vòi chảy đầy bể nếu 0,25 mở riêng từng vòi (ĐK: x; y >24/5 ) Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy được (bể) và vòi thứ hai chảy được (bể) Hai vòi cùng chảy vào bể thì sau 4 giờ 48 phút = 24/5 15 giờ thì đầy bể nên ta có PT: (1,0 Vì vòi thứ nhất chảy trong 4 h và vòi thứ hai chảy trong 0,25 điểm) 3 phút thì chảy được bể nên có PT: Ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình ta được: (TMĐK) 0,25 Vậy nếu làm riêng thì vòi I chảy đầy bể trong 8 giờ 0,25 a Tam giác AHB có (gt) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : B 0,25 Sau 30 giây cất cánh máy bay 16 bay được 5,6 km (1,0 Vận tốc trung bình của máy bay điểm) là : đổi 30° 0,25 A H 0,25 0,25
  11. 0,5 17 0,5 điểm DUYỆT CỦA DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ BLĐ CM Nguyễn Thị Thìn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2