UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIA 1 MÔN TOÁN - LP 9
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Phương
trình và
h
phương
trình
Phương trình
và hệ phương
trình bc nht
hai n
C1,2,4,6
C20
35%
Phương trình
quy v phương
trình bc
nht mt n
C3
C5
C19a
2
Bt
phương
trình
bc
nht
mt n
Bt đng thc.
Bất phương
trình bc nht
mt n
C7,8,9
C10,11,
12
C19b
25%
3
H
thc
ng
trong
tam
giác
vuông
T s ng
giác của góc
nhn.
Mt s h
thc v cnh
và góc trong
tam giác
vuông
C13,
,14,15,
16,
17
C18
40%
Tng
13
4
1
1
1
T l %
40
10 20
20
100
T l chung
50% 50%
100%
BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN LP 9
T
T
Ch đ/Ni dung kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
C ĐI S VÀ HÌNH HC
1
Phương
trình và
h
phương
trình
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
hai n
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái niệm
phương trình bậc nht hai n, h
hai phương trình bậc nht hai n.
Nhn biết đưc khái niệm
nghim ca h hai phương trình
bc nht
hai n.
Thông hiểu:
– Tính đưc nghim ca h hai
phương trình bậc nht hai n bng
máy tính cầm tay.
Vn dng:
Giải đưc hệ hai phương trình
bc nht hai n.
– Giải quyết đưc mt s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc
nht hai n (ví dụ: các bài toán
liên quan đến cân bng phản ứng
trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
– Giải quyết đưc mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bc nht hai n.
C1,2,4,6
C5
C20
Phương
trình quy v
phương
trình bc
nht mt n
Nhn biết: Biết ĐKXĐ của mt
phương tnh chưa n mu
Vn dng:
Giải đưc phương trình tích có
dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0.
Giải đưc phương trình chứa ẩn
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
C3
C19a
2
Bt
phương
trình
bc nht
mt n
Bt đng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt n
Nhn biết
Nhn biết đưc th t trên tập hp
c s thc.
Nhn biết đưc bất đẳng thc.
Nhn biết đưc khái niệm bt
phương trình bậc nht mt n,
nghim ca bt phương trình bậc
nht mt n.
Thông hiểu
-Mô tả đưc mt s nh chất bản
ca bất đẳng thức (nh chất bc cu;
liên hệ gia th t phép cng,
phép nhân).
Vn dng
Gii đưc bất phương trình bậc
nht mt n.
C7,8,9
C10,11,
12
C19b
3
H thc
ng
trong
tam
giác
vuông
T s ng
giác của góc
nhn.
Mt s h
thc v
cạnh và góc
trong tam
giác vuông
Nhn biết
Nhận biết đưc các giá trị sin
(sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent) của
góc nhọn.
Thông hiu
Giải thích đưc tỉ s lưng giác
của các góc nhọn đặc biệt (góc
30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ
nhau.
Giải thích đưc mt s hệ thức
về cạnh góc trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bng
cạnh huyền nhân với sin góc đi
hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh
góc vuông bng cạnh góc vuông
kia nhân với tang góc đi hoặc
nhân với côtang góc kề).
Tính đưc giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ s lưng giác của góc
nhọn bng máy tính cầm tay.
Vn dng
Giải quyết đưc mt s vấn đề thc
tin gắn với tỉ s lưng giác của
góc nhọn (ví dụ: Tính đ dài đoạn
thẳng, đ lớn góc áp dụng giải
tam giác vuông,...).
C13,14,
15,16,
17
C18
Tng
4
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND THÀNH PH KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HC: 2024-2025
Môn: Toán-Lp 9
Thời gian: 90 phút (không k thời gian phát đ)
y gồm 02 trang)
H và tên:……………………
Lớp:………………………….
ĐỀ 01
Đim
Li phê ca thy cô giáo
I. TRC NGHIM (5,0 điểm):
Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.
Câu 1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x+3y =0. B. 0x+2y=1. C. 0x+0y =2. D. x+0y=5.
Câu 2. Cặp s nào sau đây là nghiệm của phương trình 4x - 3y = 7 ?
A. (1 ; -1). B. (0 ; 2). C. (-1 ; 1). D. (2 ; 0).
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
2 1 3
1 2 ( 1)( 2)x x x x

A.
1x
2x
. B.
1x
2x
. C.
1x
2x
. D.
1x
2x
.
Câu 4. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
0 2 1
3
xy
xy


. B.
23
0 0 1
xy
xy

. C.
31
3
xy
xy


. D.
26
3 4 1
x
xy


.
Câu 5. Cho hệ phương trình
3 2 6
2 2 14
xy
xy


. Cặp s nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình đã
cho?
A. (4; -3). B. (-4; 3). C. (-4; -3). D. (4; 3).
Câu 6. H phương trình
3
2 2 1
xy
xy


A. có mt nghim. B. có vô s nghim. C. vô nghiệm. D. có hai nghiệm.
Câu 7. Khẳng định nào là sai?
A. -23,4 > -30 . B.
24
36
. C.
2024 1,1
2024
. D.
2024 1,9
1000
.
Câu 8. Dùng kí hiệu để viết bt đng thc x nh hơn hoặc bng -3
A.
3x
. B.
3x
. C..
3x
. D.
3x
.
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nht mt n x ?
A.
2 5 0x
. B.
2
40
3
x
. C.
50x
. D.
290x
.
Câu 10. S nào là nghim ca bất phương trình 2x -10 > 0 ?
A. 0. B. -1. C. 5. D. 6.
Câu 11. Khẳng định nào là đúng ?
A.
3.( 7) 5.( 7)
. B.
2024 ( 11) 2025 ( 11)
. C.
11.( 24) 12.( 24)
. D.
2 2 4
.
Câu 12. Cho a < b. Khi đó ta có:
A. 3a > 3b. B. 2a > 2b+1. C.5a +1 < 5b+1. D. -5a<-5b.
ĐỀ CHÍNH THC