Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - KHỐI 10 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 04 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 101 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm). Câu 1. Công thức tính vận tốc trung bình là: 𝑠 𝑑 A. 𝜐 = B. 𝜈 = 𝑑. 𝑡 C. 𝜈 = D. 𝜐 = 𝑠. 𝑡 𝑡 𝑡 Câu 2. Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bînh của một bạn. Khi thực hiện phép đo thời gian, học sinh nây có thể dûng dụng cụ nâo sau đãy? A. Thước. B. Cân. C. Lực kế. D. Đồng hồ. Câu 3. Dûng đồng hồ thời gian hiện số để đo thời gian vật di chuyển giữa hai cổng quang, ta chọn kiểu làm việc A. mode(A). B. mode A↔ 𝐵 C. mode (A)+(B). D. mode T. Câu 4. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển- thời gian của chuyển động thẳng cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. quãng đường đi được. B. độ dịch chuyển. C. tốc độ. D. gia tốc. Câu 5. Trong phông thí nghiệm vật lí, kí hiệu (DC) hoặc dấu ( - ) là A. dông điện xay chiều. B. đầu vào của thiết bị. C. dông điện một chiều. D. đầu ra của thiết bị. Câu 6. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe õ tõ đồ chơi điều khiển từ xa (hînh vẽ). d (m) A B 20 10 C t (s) O 4 8 10 Chọn kết luận sai. A. Trong 4 giãy đầu xe chuyển động với vận tốc khõng đổi. B. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ nhỏ hơn lúc đi. C. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ bằng lúc đi. D. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 8 xe dừng lại. Câu 7. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 vâ độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 là: d 2 − d1 d1 − d 2 d1 + d 2 1d d v tb = . v tb = . v tb = v tb = 1 + 2 . . A. t 2 − t1 B. t1 + t 2 C. t 2 − t1 D. 2 t1 t 2 Câu 8. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dông nước với tốc độ 8(km/h) đối với dông nước. Nước chảy coi như chuyển động đều với tốc độ 2(km/h) so với bờ sõng. Tốc độ của thuyền so với bờ sõng là A. 6(km/h). B. 9(km/h). C. 5(km/h). D. 8(km/h). Câu 9. Để đo tốc độ trung bình của một viên bi chuyển động trên máng nghiêng từ M đến N cần A. đo thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. B. đo quãng đường đi được của viên bi từ M đến N. C. đo quãng đường và thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. D. đo tốc độ tức thời của viên bi trên máng nghiêng viên bi đi qua M vâ qua N. Câu 10. Cho đồ thị độ vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hînh vẽ. Mã đề 101 Trang 1/4
- Tính chất của chuyển động lâ A. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm. C. Chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm. D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương. Câu 11. Phát biểu nâo sau đãy về vận tốc lâ đúng? A. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng không âm. B. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. C. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng có thể âm hoặc dương. D. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng lâ hướng của độ dịch chuyển. Câu 12. Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như hînh vẽ. Trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 3 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t 2 đến t 3 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t 2 . D. Trong khoảng thời gian từ từ t1 đến t 2 . Câu 13. Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị, đến trường và quay về siêu thị trên đoạn đường như hînh vẽ. Quãng đường vâ độ dịch chuyển của bạn Nam trong chuyển động trên là A. 1200m và 800 m B. 1000 m và 200 m C. 1200m và 200m D. 1800m và 800 m Câu 14. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s, gia tốc của vật là 2 2 2 2 A. -1 m/s . B. 2 m/s . C. 1 m/s . D. 0,5 m/s . Câu 15. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Kết luận nâo sau Mã đề 101 Trang 2/4
- đãy lâ đúng. v 3 D 0 A B 4 C O 2 4 6 8 A. Từ C đến D vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm. C. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. D. Từ A đến B vật đứng yên. Câu 16. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: A. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. B. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. Câu 17. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: = 20 0,05 (cm). Sai số tỉ đối của phép đo đó bằng A. 2,5%. B. 25%. C. 0,25%. D. 0,025%. Câu 18. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì: A. a luõn luõn ngược dấu với v. B. a luõn luõn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. v luõn luõn dương. Câu 19. Trong các phương trînh mõ tả vận tốc v ( m / s ) của vật theo thời gian t ( s ) dưới đãy, phương trình nâo mõ tả chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 6t 2 + 2t − 2. B. v = 5t − 4. C. v = 7. D. v = 6t 2 − 2. Câu 20. Cõng thức tính sai số tuyệt đối của phép đo 𝐴1 +𝐴2 +⋯+𝐴𝑛 ∆𝐴 A. 𝐴̅ = . B. 𝛿𝐴 = . 100%. 𝑛 𝐴̅ ∆𝐴1 +∆𝐴2 +⋯+∆𝐴𝑛 ̅̅̅̅ + ∆𝐴𝑑𝑐 . C. ∆𝐴 = ∆𝐴 ̅̅̅̅ = D. ∆𝐴 . 𝑛 Câu 21. Một người đi bộ tập thể dục theo hướng Đõng 600 m trong thời gian 4 phút, người đó rẽ phải đi về hướng Nam 600m trong thời gian 6 phút. Tốc độ trung bình của người đó đi lâ A. 1,8 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 120 m/s Câu 22. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động như hînh vẽ. Vật chuyển động: A. ngược chiều dương với tốc độ 20km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 60km/giờ. C. cùng chiều dương với tốc độ 20km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60km/giờ. Câu 23. Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại thời điểm, độ dịch chuyển của vật là 1 1 2 A. d = v0 + a.t. B. d = v0 + .a.t. C. d = v0 .t + a.t 2 . D. d = v0 .t + .a.t . 2 2 Câu 24. Gia tốc trong chuyển động có đơn vị đo lâ A. m/s2. B. m.s2. C. km/h. D. m/s. Câu 25. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trînh vận tốc- thời gian là v = 5 +4 t (trong đó Mã đề 101 Trang 3/4
- t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia tốc của vật là A. 4. m/s2. B. 8 m/s2. C. 5 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 26. Độ dịch chuyển vâ quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và khõng đổi chiều. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 27. Sáng chế vật lí nâo sau đãy gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Sáng chế ra máy phát điện. B. Sáng chế ra máy hơi nước. C. Sáng chế ra robot. D. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. Câu 28. Phát biểu nâo sau đãy về cách tính sai số của một tích lâ đúng? A. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tích các sai số tuyệt đối các thừa số. B. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tổng các sai số tuyệt đối các thừa số. C. Sai số tỉ đối của một tích bằng tích các sai số tỉ đối các thừa số. D. Sai số tỉ đối của một tích bằng tổng các sai số tỉ đối các thừa số. II. TỰ LUẬN(3 điểm). Câu 29 (1 điểm). 1. Một học sinh A đi xe đạp từ nhâ đến trường, thời gian đi lâ 10 phút, trong 5 phút đầu đi được 250 m, 5 phút sau đi được 300 m. Tính tốc độ trung bînh của học sinh A khi đi từ nhâ đến trường. 2. Bạn Bînh đi học từ nhà tới trường theo hai quá trînh. Sau khi đi bộ theo hướng Đõng 60 m hết 2 phút, Bình rẽ trái theo hướng Nam và tiếp tục đi 80 m hết 3 phút. Xác định độ lớn vận tốc trung bình trong cả quá trînh đi của bạn Bình. Câu 30 (1 điểm). Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 10 m/s bỗng người lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều sau 5 s thì dừng lại. a. Tính gia tốc vâ quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh cho đến khi dừng lại. b.Tính quãng đường xe đi được trong giây cuối. Câu 31 (0,5 điểm). Một người lái tàu vận chuyển hàng hóa xuôi dòng từ sõng Đồng Nai đến khu vực cảng Sài Gòn với tốc độ là 45 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sõng Đồng Nai theo lộ trînh cũ với tốc độ là 35 km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dông nước đối với bờ không thay đổi trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với nước cũng được xem lâ khõng đổi. Hãy xác định tốc độ của tàu so với dông nước. Câu 32 (0,5 điểm). Hînh 9.2 lâ đồ thị vận tốc – thời gian của một người đi bộ chuyển động thẳng. Tính độ dịch chuyển của người nây sau 10s bằng đồ thị vâ bằng cõng thức. Tính vận tốc trung bînh của người nây từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 04 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 102 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm). Câu 1. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe õ tõ đồ chơi điều khiển từ xa (hînh vẽ). d (m) A B 20 10 C t (s) O 4 8 10 Chọn kết luận sai. A. Trong 4 giãy đầu xe chuyển động với vận tốc khõng đổi. B. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ nhỏ hơn löc đi. C. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 8 xe dừng lại. D. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ bằng lúc đi. Câu 2. Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như hînh vẽ. Trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t 2 đến t 3 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 3 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t 2 . D. Trong khoảng thời gian từ từ t1 đến t 2 . Câu 3. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì: A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luõn luõn dương. C. v luôn luõn dương. D. a luõn luõn ngược dấu với v. Câu 4. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s, gia tốc của vật là 2 2 2 2 A. -1 m/s . B. 0,5 m/s . C. 1 m/s . D. 2 m/s . Mã đề 102 Trang 1/4
- Câu 5. Để đo tốc độ trung bình của một viên bi chuyển động trên máng nghiêng từ M đến N cần A. đo thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. B. đo quãng đường đi được của viên bi từ M đến N. C. đo tốc độ tức thời của viên bi trên máng nghiêng viên bi đi qua M vâ qua N. D. đo quãng đường và thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. Câu 6. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Kết luận nâo sau đãy lâ đúng. v 3 D 0 A B 4 C O 2 4 6 8 A. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. B. Từ C đến D vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương. C. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm. D. Từ A đến B vật đứng yên. Câu 7. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động như hînh vẽ. Vật chuyển động: A. ngược chiều dương với tốc độ 20km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 60km/giờ. C. cùng chiều dương với tốc độ 20km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60km/giờ. Câu 8. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển- thời gian của chuyển động thẳng cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. gia tốc. B. độ dịch chuyển. C. quãng đường đi được. D. tốc độ. Câu 9. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dông nước với tốc độ 8(km/h) đối với dông nước. Nước chảy coi như chuyển động đều với tốc độ 2(km/h) so với bờ sõng. Tốc độ của thuyền so với bờ sõng là A. 8(km/h). B. 5(km/h). C. 6(km/h). D. 9(km/h). Câu 10. Công thức tính vận tốc trung bình là: 𝑠 𝑑 A. 𝜈 = 𝑑. 𝑡 B. 𝜐 = 𝑠. 𝑡 C. 𝜐 = D. 𝜈 = 𝑡 𝑡 Câu 11. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 vâ độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 là: 1d d d −d d − d2 d + d2 v tb = 1 + 2 . v tb = 2 1 . v tb = 1 . v tb = 1 . A. 2 t1 t 2 B. t 2 − t 1 C. t 1 + t 2 D. t 2 − t 1 Câu 12. Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại thời điểm, độ dịch chuyển của vật là 1 2 1 A. d = v0 .t + .a.t . B. d = v0 .t + a.t 2 . C. d = v0 + .a.t. D. d = v0 + a.t. 2 2 Câu 13. Trong phông thí nghiệm vật lí, kí hiệu (DC) hoặc dấu ( - ) là Mã đề 102 Trang 2/4
- A. đầu vào của thiết bị. B. dông điện một chiều. C. đầu ra của thiết bị. D. dông điện xay chiều. Câu 14. Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bînh của một bạn. Khi thực hiện phép đo thời gian, học sinh nây có thể d÷ng dụng cụ nâo sau đãy? A. Lực kế. B. Thước. C. Cân. D. Đồng hồ. Câu 15. Sáng chế vật lí nâo sau đãy gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. B. Sáng chế ra máy hơi nước. C. Sáng chế ra robot. D. Sáng chế ra máy phát điện. Câu 16. Phát biểu nâo sau đãy về vận tốc lâ đöng? A. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng lâ hướng của độ dịch chuyển. B. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. C. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng không âm. D. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng có thể âm hoặc dương. Câu 17. Một người đi bộ tập thể dục theo hướng Đõng 600 m trong thời gian 4 phöt, người đó rẽ phải đi về hướng Nam 600m trong thời gian 6 phút. Tốc độ trung bình của người đó đi lâ A. 120 m/s B. 1,8 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s Câu 18. Gia tốc trong chuyển động có đơn vị đo lâ A. km/h. B. m/s. C. m/s2. D. m.s2. Câu 19. Cõng thức tính sai số tuyệt đối của phép đo 𝐴1 +𝐴2 +⋯+𝐴𝑛 ∆𝐴1 +∆𝐴2 +⋯+∆𝐴𝑛 ∆𝐴 A. 𝐴̅ = . B. ̅̅̅̅ ∆𝐴 = . C. ∆𝐴 = ̅̅̅̅ ∆𝐴 + ∆𝐴𝑑𝑐 . D. 𝛿𝐴 = . 100%. 𝑛 𝑛 𝐴̅ Câu 20. Cho đồ thị độ vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hînh vẽ. Tính chất của chuyển động lâ A. Chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm. D. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. Câu 21. Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị, đến trường và quay về siêu thị trên đoạn đường như hînh vẽ. Quãng đường vâ độ dịch chuyển của bạn Nam trong chuyển động trên là A. 1800m và 800 m B. 1200m và 800 m C. 1200m và 200m D. 1000 m và 200 m Câu 22. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: = 20 0,05 (cm). Sai số tỉ đối của phép đo đó bằng A. 0,025%. B. 2,5%. C. 0,25%. D. 25%. Câu 23. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trînh vận tốc- thời gian là v = 5 +4 t (trong đó t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia tốc của vật là A. 4. m/s2. B. 8 m/s2. C. 5 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 24. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: Mã đề 102 Trang 3/4
- A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. Câu 25. D÷ng đồng hồ thời gian hiện số để đo thời gian vật di chuyển giữa hai cổng quang, ta chọn kiểu làm việc A. mode(A). B. mode A↔ 𝐵 C. mode (A)+(B). D. mode T. Câu 26. Trong các phương trînh mõ tả vận tốc v ( m / s ) của vật theo thời gian t ( s ) dưới đãy, phương trînh nâo mõ tả chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 6t 2 + 2t − 2. B. v = 7. C. v = 6t 2 − 2. D. v = 5t − 4. Câu 27. Phát biểu nâo sau đãy về cách tính sai số của một tích lâ đöng? A. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tích các sai số tuyệt đối các thừa số. B. Sai số tỉ đối của một tích bằng tích các sai số tỉ đối các thừa số. C. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tổng các sai số tuyệt đối các thừa số. D. Sai số tỉ đối của một tích bằng tổng các sai số tỉ đối các thừa số. Câu 28. Độ dịch chuyển vâ quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. chuyển động thẳng vâ khõng đổi chiều. D. chuyển động tròn. II. TỰ LUẬN(3 điểm). Câu 29 (1 điểm). 1. Một học sinh A đi xe đạp từ nhâ đến trường, thời gian đi lâ 8 phöt, trong 3 phöt đầu đi được 250 m, 5 phöt sau đi được 470 m. Tính tốc độ trung bînh của học sinh A khi đi từ nhâ đến trường. 2. Bạn Bình đi học từ nhà tới trường theo hai quá trînh. Sau khi đi bộ theo hướng Đõng 300 m hết 4 phút, Bình rẽ trái theo hướng Nam và tiếp tục đi 400 m hết 6 phöt. Xác định độ lớn vận tốc trung bình trong cả quá trînh đi của bạn Bình. Câu 30 (1 điểm). Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 8m/s bỗng người lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 s thì dừng lại. a. Tính gia tốc vâ quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh cho đến khi dừng lại. b.Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của xe. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 3. Câu 31 (0,5 điểm). Một người lái tàu vận chuyển hàng hóa xuôi dòng từ sõng Đồng Nai đến khu vực cảng Sài Gòn với tốc độ là 40 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sõng Đồng Nai theo lộ trînh cũ với tốc độ là 30 km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dông nước đối với bờ không thay đổi trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với nước cũng được xem lâ khõng đổi. Hãy xác định tốc độ của dông nước so với bờ. Câu 32 (0,5 điểm). Đồ thị vận tốc – thời gian ở Hînh 9.5 mõ tả chuyển động của một chö chó con đang chạy trong một ngõ thẳng vâ hẹp. Tính độ dịch chuyển của chö chó sau 10s bằng đồ thị vâ bằng cõng thức. ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 04 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 103 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm). Câu 1. Để đo tốc độ trung bình của một viên bi chuyển động trên máng nghiêng từ M đến N cần A. đo quãng đường và thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. B. đo quãng đường đi được của viên bi từ M đến N. C. đo tốc độ tức thời của viên bi trên máng nghiêng viên bi đi qua M vâ qua N. D. đo thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. Câu 2. Trong phông thí nghiệm vật lí, kí hiệu (DC) hoặc dấu ( - ) là A. đầu ra của thiết bị. B. dông điện một chiều. C. đầu vào của thiết bị. D. dông điện xay chiều. Câu 3. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: = 20 0,05 (cm). Sai số tỉ đối của phép đo đó bằng A. 0,025%. B. 2,5%. C. 25%. D. 0,25%. Câu 4. Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như hînh vẽ. Trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ từ t1 đến t 2 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t 2 đến t 3 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t 2 . D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 3 . Câu 5. Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại thời điểm, độ dịch chuyển của vật là 1 2 1 A. d = v0 + a.t. B. d = v0 .t + .a.t . C. d = v0 + .a.t. D. d = v0 .t + a.t 2 . 2 2 Câu 6. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì: A. a luõn luõn dương. B. v luõn luõn dương. C. a luõn luõn ngược dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v. Câu 7. Độ dịch chuyển vâ quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng vâ khõng đổi chiều. Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động như hînh vẽ. Vật chuyển động: A. ngược chiều dương với tốc độ 20km/giờ. B. cùng chiều dương với tốc độ 20km/giờ. C. cùng chiều dương với tốc độ 60km/giờ. D. ngược chiều dương với tốc độ 60km/giờ. Câu 9. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trînh vận tốc- thời gian là v = 5 +4 t (trong đó t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia tốc của vật là A. 2 m/s2. B. 8 m/s2. C. 4. m/s2. D. 5 m/s2. Mã đề 103 Trang 1/4
- Câu 10. Một người đi bộ tập thể dục theo hướng Đõng 600 m trong thời gian 4 phút, người đó rẽ phải đi về hướng Nam 600m trong thời gian 6 phút. Tốc độ trung bình của người đó đi lâ A. 120 m/s B. 1,8 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s Câu 11. Cho đồ thị độ vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hînh vẽ. Tính chất của chuyển động lâ A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm. B. Chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm. C. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương. Câu 12. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dông nước với tốc độ 8(km/h) đối với dông nước. Nước chảy coi như chuyển động đều với tốc độ 2(km/h) so với bờ sõng. Tốc độ của thuyền so với bờ sõng lâ A. 5(km/h). B. 8(km/h). C. 6(km/h). D. 9(km/h). Câu 13. Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bînh của một bạn. Khi thực hiện phép đo thời gian, học sinh nây có thể dûng dụng cụ nâo sau đãy? A. Lực kế. B. Thước. C. Đồng hồ. D. Cân. Câu 14. Trong các phương trînh mõ tả vận tốc v ( m / s ) của vật theo thời gian t ( s ) dưới đãy, phương trînh nâo mõ tả chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 7. B. v = 6t 2 − 2. C. v = 5t − 4. D. v = 6t 2 + 2t − 2. Câu 15. Công thức tính vận tốc trung bình là: 𝑠 𝑑 A. 𝜐 = 𝑠. 𝑡 B. 𝜐 = C. 𝜈 = 𝑑. 𝑡 D. 𝜈 = 𝑡 𝑡 Câu 16. Phát biểu nâo sau đãy về cách tính sai số của một tích lâ đúng? A. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tích các sai số tuyệt đối các thừa số. B. Sai số tỉ đối của một tích bằng tổng các sai số tỉ đối các thừa số. C. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tổng các sai số tuyệt đối các thừa số. D. Sai số tỉ đối của một tích bằng tích các sai số tỉ đối các thừa số. Câu 17. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển- thời gian của chuyển động thẳng cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. độ dịch chuyển .B. tốc độ. C. gia tốc. D. quãng đường đi được. Câu 18. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe õ tõ đồ chơi điều khiển từ xa (hînh vẽ). d (m) A B 20 10 C t (s) O 4 8 10 Chọn kết luận sai. A. Trong 4 giãy đầu xe chuyển động với vận tốc khõng đổi. B. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 8 xe dừng lại. C. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ nhỏ hơn lúc đi. D. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ bằng lúc đi. Câu 19. Cõng thức tính sai số tuyệt đối của phép đo Mã đề 103 Trang 2/4
- ∆𝐴 A. 𝛿𝐴 = . 100%. B. ∆𝐴 = ̅̅̅̅ ∆𝐴 + ∆𝐴𝑑𝑐 . 𝐴̅ 𝐴1 +𝐴2 +⋯+𝐴𝑛 ∆𝐴1 +∆𝐴2 +⋯+∆𝐴𝑛 C. 𝐴̅ = . D. ̅̅̅̅ ∆𝐴 = . 𝑛 𝑛 Câu 20. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 vâ độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 là: d1 + d 2 d −d d − d2 1d d v tb = . v tb = 2 1 . v tb = 1 . v tb = 1 + 2 . A. t 2 − t1 B. t 2 − t1 C. t1 + t 2 D. 2 t1 t 2 Câu 21. Dûng đồng hồ thời gian hiện số để đo thời gian vật di chuyển giữa hai cổng quang, ta chọn kiểu làm việc A. mode(A). B. mode T. C. mode A↔ 𝐵 D. mode (A)+(B). Câu 22. Gia tốc trong chuyển động có đơn vị đo lâ A. m.s2. B. m/s2. C. m/s. D. km/h. Câu 23. Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị, đến trường và quay về siêu thị trên đoạn đường như hînh vẽ. Quãng đường vâ độ dịch chuyển của bạn Nam trong chuyển động trên là A. 1000 m và 200 m B. 1200m và 800 m C. 1800m và 800 m D. 1200m và 200m Câu 24. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: A. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. D. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. Câu 25. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s, gia tốc của vật là 2 2 2 2 A. 1 m/s . B. 2 m/s . C. -1 m/s . D. 0,5 m/s . Câu 26. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Kết luận nâo sau đãy lâ đúng. Mã đề 103 Trang 3/4
- v 3 D 0 A B 4 C O 2 4 6 8 A. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm. B. Từ C đến D vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương. C. Từ A đến B vật đứng yên. D. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Câu 27. Phát biểu nâo sau đãy về vận tốc lâ đúng? A. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng có thể âm hoặc dương. B. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. C. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng lâ hướng của độ dịch chuyển. D. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng không âm. Câu 28. Sáng chế vật lí nâo sau đãy gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Sáng chế ra máy hơi nước. B. Sáng chế ra robot. C. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. D. Sáng chế ra máy phát điện. II. TỰ LUẬN(3 điểm). Câu 29 (1 điểm). 1. Một học sinh A đi xe đạp từ nhâ đến trường, thời gian đi lâ 10 phút, trong 5 phút đầu đi được 250 m, 5 phút sau đi được 300 m. Tính tốc độ trung bînh của học sinh A khi đi từ nhâ đến trường. 2. Bạn Bînh đi học từ nhà tới trường theo hai quá trînh. Sau khi đi bộ theo hướng Đõng 60 m hết 2 phút, Bình rẽ trái theo hướng Nam và tiếp tục đi 80 m hết 3 phút. Xác định độ lớn vận tốc trung bình trong cả quá trînh đi của bạn An. Câu 30 (1 điểm). Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 10 m/s bỗng người lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều sau 5 s thì dừng lại. a. Tính gia tốc vâ quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh cho đến khi dừng lại. b.Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của xe. Tính quãng đường xe đi được trong giây cuối. Câu 31 (0,5 điểm). Một người lái tàu vận chuyển hàng hóa xuôi dòng từ sõng Đồng Nai đến khu vực cảng Sài Gòn với tốc độ là 45 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sõng Đồng Nai theo lộ trînh cũ với tốc độ là 35 km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dông nước đối với bờ không thay đổi trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với nước cũng được xem lâ khõng đổi. Hãy xác định tốc độ của tàu so với dông nước. Câu 32 (0,5 điểm). Hînh 9.2 lâ đồ thị vận tốc – thời gian của một người đi bộ chuyển động thẳng. Tính độ dịch chuyển của người nây sau 10s bằng đồ thị vâ bằng cõng thức. Tính vận tốc trung bînh của người nây từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s. ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 4/4
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: VẬT LÍ, LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 04 trang) (Đề có 32 câu) Họ tên: ………………………..................Lớp:……………. Mã đề: 104 I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm). 1. Sáng chế vật lí nâo sau đãy gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Sáng chế ra robot. B. Sáng chế ra vật liệu bán dẫn. C. Sáng chế ra máy phát điện. D. Sáng chế ra máy hơi nước. Câu 2. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe õ tõ đồ chơi điều khiển từ xa (hînh vẽ). d (m) A B 20 10 C t (s) O 4 8 10 Chọn kết luận sai. A. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 8 xe dừng lại. B. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ bằng lúc đi. C. Từ giây thứ 8 đến giây thứ 10 xe đổi chiều chuyển động theo hướng ngược lại với tốc độ nhỏ hơn löc đi. D. Trong 4 giãy đầu xe chuyển động với vận tốc khõng đổi. Câu 3. Độ dịch chuyển vâ quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi A. chuyển động thẳng vâ khõng đổi chiều. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động tròn. Câu 4. Công thức tính vận tốc trung bình là: 𝑠 𝑑 A. 𝜈 = 𝑑. 𝑡 B. 𝜐 = C. 𝜈 = D. 𝜐 = 𝑠. 𝑡 𝑡 𝑡 Câu 5. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 vâ độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 là: d 2 − d1 d1 − d 2 d + d2 1d d v tb = . v tb = . v tb = 1 . v tb = 1 + 2 . A. t 2 − t1 B. t1 + t 2 C. t 2 − t1 D. 2 t1 t 2 Câu 6. Một người đi bộ tập thể dục theo hướng Đõng 600 m trong thời gian 4 phöt, người đó rẽ phải đi về hướng Nam 600m trong thời gian 6 phút. Tốc độ trung bình của người đó đi lâ A. 120 m/s B. 1,8 m/s C. 2 m/s D. 3 m/s Câu 7. Gia tốc trong chuyển động có đơn vị đo là A. m.s2. B. km/h. C. m/s2. D. m/s. Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật chuyển động như hînh vẽ. Vật chuyển động: A. ngược chiều dương với tốc độ 60km/giờ. B. cùng chiều dương với tốc độ 60km/giờ. Mã đề 104 Trang 1/4
- C. ngược chiều dương với tốc độ 20km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 20km/giờ. Câu 9. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Kết luận nâo sau đãy lâ đúng. v 3 D 0 A B 4 C O 2 4 6 8 A. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm. B. Từ A đến B vật đứng yên. C. Từ B đến C vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. D. Từ C đến D vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương. Câu 10. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hînh vẽ. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s, gia tốc của vật là 2 2 2 2 A. 0,5 m/s . B. -1 m/s . C. 2 m/s . D. 1 m/s . Câu 11. Phát biểu nâo sau đãy về cách tính sai số của một tích lâ đöng? A. Sai số tỉ đối của một tích bằng tổng các sai số tỉ đối các thừa số. B. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tích các sai số tuyệt đối các thừa số. C. Sai số tỉ đối của một tích bằng tích các sai số tỉ đối các thừa số. D. Sai số tuyệt đối của một tích bằng tổng các sai số tuyệt đối các thừa số. Câu 12. Trong các phương trînh mõ tả vận tốc v ( m / s ) của vật theo thời gian t ( s ) dưới đãy, phương trînh nâo mõ tả chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 6t 2 + 2t − 2. B. v = 5t − 4. C. v = 7. D. v = 6t 2 − 2. Câu 13. Một học sinh đo tốc độ chuyển động trung bînh của một bạn. Khi thực hiện phép đo thời gian, học sinh nây có thể d÷ng dụng cụ nâo sau đãy? A. Cân. B. Lực kế. C. Đồng hồ. D. Thước. Câu 14. Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại thời điểm, độ dịch chuyển của vật là 1 1 2 A. d = v0 + a.t. B. d = v0 + .a.t. C. d = v0 .t + .a.t . D. d = v0 .t + a.t 2 . 2 2 Câu 15. Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của một vật như hînh vẽ. Trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều? Mã đề 104 Trang 2/4
- A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 3 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t 2 đến t 3 . D. Trong khoảng thời gian từ từ t1 đến t 2 . Câu 16. Trong phông thí nghiệm vật lí, kí hiệu (DC) hoặc dấu ( - ) là A. dông điện một chiều. B. đầu ra của thiết bị. C. đầu vào của thiết bị. D. dông điện xay chiều. Câu 17. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển- thời gian của chuyển động thẳng cho ta biết đại lượng nào của chuyển động? A. gia tốc. B. độ dịch chuyển. C. tốc độ. D. quãng đường đi được. Câu 18. Để đo tốc độ trung bình của một viên bi chuyển động trên máng nghiêng từ M đến N cần A. đo tốc độ tức thời của viên bi trên máng nghiêng viên bi đi qua M vâ qua N. B. đo quãng đường đi được của viên bi từ M đến N. C. đo quãng đường và thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. D. đo thời gian chuyển động của viên bi từ M đến N. Câu 19. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trînh vận tốc- thời gian là v = 5 +4 t (trong đó t tính bằng giây và v tính bằng m/s). Gia tốc của vật là A. 8 m/s2. B. 2 m/s2. C. 4. m/s2. D. 5 m/s2. Câu 20. Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị, đến trường và quay về siêu thị trên đoạn đường như hînh vẽ. Quãng đường vâ độ dịch chuyển của bạn Nam trong chuyển động trên là A. 1800m và 800 m B. 1200m và 800 m C. 1200m và 200m D. 1000 m và 200 m Câu 21. Cõng thức tính sai số tuyệt đối của phép đo ∆𝐴1 +∆𝐴2 +⋯+∆𝐴𝑛 𝐴 +𝐴 +⋯+𝐴𝑛 ∆𝐴 ̅̅̅̅ + ∆𝐴𝑑𝑐 . A. ∆𝐴 = ∆𝐴 B. ̅̅̅̅ ∆𝐴 = . C. 𝐴̅ = 1 2 . D. 𝛿𝐴 = . 100%. 𝑛 𝑛 𝐴̅ Câu 22. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dông nước với tốc độ 8(km/h) đối với dông nước. Nước chảy coi như chuyển động đều với tốc độ 2(km/h) so với bờ sõng. Tốc độ của thuyền so với bờ sõng lâ A. 6(km/h). B. 8(km/h). C. 5(km/h). D. 9(km/h). Câu 23. Phát biểu nâo sau đãy về vận tốc lâ đöng? A. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng không âm. B. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng lâ hướng của độ dịch chuyển. C. Vận tốc lâ đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. D. Vận tốc lâ đại lượng võ hướng có thể âm hoặc dương. Câu 24. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: = 20 0,05 (cm). Sai số tỉ đối của phép đo đó bằng A. 0,025%. B. 2,5%. C. 25%. D. 0,25%. Câu 25. Cho đồ thị độ vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hînh vẽ. Tính chất của chuyển động lâ A. Chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm. Mã đề 104 Trang 3/4
- B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm. D. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. Câu 26. D÷ng đồng hồ thời gian hiện số để đo thời gian vật di chuyển giữa hai cổng quang, ta chọn kiểu làm việc A. mode (A)+(B). B. mode T. C. mode(A). D. mode A↔ 𝐵 Câu 27. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. B. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. C. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. Câu 28. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì: A. v luõn luõn dương. B. a luõn luõn dương. C. a luõn luõn ngược dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v. II. TỰ LUẬN(3 điểm). Câu 29 (1 điểm). 1. Một học sinh A đi xe đạp từ nhâ đến trường, thời gian đi lâ 8 phöt, trong 3 phöt đầu đi được 250 m, 5 phöt sau đi được 470 m. Tính tốc độ trung bînh của học sinh A khi đi từ nhâ đến trường. 2. Bạn Bînh đi học từ nhà tới trường theo hai quá trînh. Sau khi đi bộ theo hướng Đõng 300 m hết 4 phút, Bình rẽ trái theo hướng Nam và tiếp tục đi 400 m hết 6 phöt. Xác định độ lớn vận tốc trung bình trong cả quá trînh đi của bạn An. Câu 30 (1 điểm). Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 8m/s bỗng người lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều sau 10 s thì dừng lại. a. Tính gia tốc vâ quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh cho đến khi dừng lại. b.Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của xe. Tính quãng đường xe đi được trong giây thứ 3. Câu 31 (0,5 điểm). Một người lái tàu vận chuyển hàng hóa xuôi dòng từ sõng Đồng Nai đến khu vực cảng Sài Gòn với tốc độ là 40 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sõng Đồng Nai theo lộ trînh cũ với tốc độ là 30 km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dông nước đối với bờ không thay đổi trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với nước cũng được xem lâ khõng đổi. Hãy xác định tốc độ của dông nước so với bờ. Câu 32 (0,5 điểm). Đồ thị vận tốc – thời gian ở Hînh 9.5 mõ tả chuyển động của một chö chó con đang chạy trong một ngõ thẳng vâ hẹp. Tính độ dịch chuyển của chö chó sau 10s bằng đồ thị vâ bằng cõng thức. Tính vận tốc trung bînh của chö chó từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 4/4
- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI TỔ VẬT LÍ – CNCN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 C D B C C C A A C D D B A D C A C C B C B A D A A B A D 102 D A A B D A A D C D B A B D D A D C C B B C A D B D D C 103 A B D B B D D A C D D C C C D B B D B B C B B A D D C D 104 C B A C A C C C C A A B C C C A C C C B A A B D B D D D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 𝑠 - Tính được tốc độ trung bình: v = = 0,92m/s 0,5 𝑡1 +𝑡2 Câu 29 - Tính độ dịch chuyển: d = d12 + d 22 = 100 m 𝑑 0,5 - Tính được vận tốc trung bình: v = = 1/3 m/s 𝑡1 +𝑡2 v − v0 v 2 − v02 0,5 a= = −2 m / s 2 , S = = 25m t 2a Gọi S1 là quãng đường xe đi được trong 4 giáy đầu. 0,25 1 Câu 30 s1 = v0t + at 2 = 24m 2 Gọi S2 là quãng đường xe đi trong giáy cuối 0,25 s2 = s − s1 = 1m Gọi (1): Tàu (2): nước Câu 31 (3): bờ - Ta có: v13 = v12 + v23 0,25 0,25 Độ lớn: v12 + v23 = 45, v12 − v23 = 35 → v12 = 40 km/h Độ dịch chuyển trong 10 s 1 1 0,25 d = (4 + 6).1,5 + (1 + 3).0,5 = 8,5m Câu 32 2 2 Vận tốc trung bình trong 10s d vtb = = 0,85m / s 0,25 t Mã đề 101 Trang 1/1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn