SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1-NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: VẬT LÝ KHỐI 11 BAN KHTN
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Câu 1:(2 điểm)
Phát biểu định luật Cu-lông. Viết biểu thức của định luật Cu-lông chú thích các đại
lượng trong biểu thức đó.
Câu 2:(2 điểm)
Hai điện tích điểm 𝒒𝟏= 𝒒𝟐= −𝟐. 𝟏𝟎𝟔𝑪 đặt cách nhau 5 cm trong không khí.
a. Xác định độ ln lực tương tác giữa hai đin tích điểm?
b. Đặt hai điện tích điểm trên vào trong cht lng hng s điện môi ε = 8. Để lực tương
tác giữa hai điện tích điểm không đi thì khong cách gia hai điện tích điểm phi
bng bao nhiêu?
Câu 3:(2,5 điểm)
Cho hai đin tích điểm 𝒒𝟏= 𝟒. 𝟏𝟎−𝟕𝑪, 𝒒𝟐= 𝟓. 𝟏𝟎−𝟕𝑪 đặt tại M, N trong chân không,
MN=8 cm. Tìm cưng độ điện trường tng hp tại:
a. Đim A, vi MA = 6 cm NA = 2 cm.
b. Đim B, vi MB = 10 cm và NB = 2 cm.
c. Đim C nm trên trung trc ca MN và cách MN 3 cm.
Câu 4:(2 điểm)
Đin tích điểm 𝒒 = −𝟕. 𝟏𝟎−𝟗𝑪 di chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC
cạnh a = 10 cm trong điện trường đều có cường độ là 100000 V/m và 𝑬
󰇍
󰇍
// 𝑩𝑪
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
a. Tính hiệu điện thế gia các đim A và B, B và C.
b. Tính công ca lc điện trưng khi dch chuyn điện tích 𝑞 t A đến B, t B đến C.
Câu 5:(1,5 điểm)
Một tụ điện có ghi 5F 220V.
a. Hãy giải thích các thông số ghi trên tụ điện nói trên?
b. Tính điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được?
c. Nếu nối tụ điện trên vào một nguồn điện có hiệu điện thế 200V, hãy tính điện tích
tụ điện trên tích được?
-------- Hết --------
Họ và tên học sinh: .................................................................. Lớp: ............. Phòng thi: ..........
ĐỀ : 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1-NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: VẬT LÝ KHỐI 11 BAN KHTN
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Câu 1:(2 điểm)
Nêu định nghĩa cường độ điện trường. Viết ng thức tính cường độ điện trường của một
điện tích điểm Q và chú thích các đại lượng trong công thức đó.
Câu 2:(2 điểm)
Hai điện tích điểm 𝒒𝟏= 𝒒𝟐= 𝟓. 𝟏𝟎−𝟔𝑪, đặt cách nhau 12 cm trong không khí.
a. Xác định độ ln lực tương tác giữa hai đin tích điểm?
b. Đặt hai điện tích điểm trên vào trong cht lng hng s điện môi ε = 25. Để lực tương
tác giữa hai điện tích đim không đi thì khong cách gia hai điện tích điểm phi bng
bao nhiêu?
Câu 3:(2,5 điểm)
Cho hai đin tích điểm 𝒒𝟏= −𝟖. 𝟏𝟎−𝟗𝑪, 𝒒𝟐= −𝟐. 𝟏𝟎−𝟗𝑪 đt tại A, B trong không k,
AB=12 cm. Tìm cưng đ điện trường tng hp tại:
a. Đim M, vi AM = 8 cm BM = 4 cm.
b. Đim N, vi AN = 16 cm và BN = 4 cm.
c. Đim P nm trên trung trc ca AB cách AB 8 cm.
Câu 4:(2 điểm)
Đin tích điểm 𝒒 = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟔𝑪 di chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC
cạnh a = 15 cm trong điện trường đều có cường độ là 7500 V/m và 𝑬
󰇍
󰇍
// 𝑨𝑩
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
a. Tính hiệu điện thế gia các đim A và B, A và C.
b. Tính công ca lc điện trưng khi dch chuyn điện tích điểm 𝑞 t A đến B, t A đến C.
Câu 5:(1,5 điểm)
Một tụ điện có ghi 6F 180V.
a. Hãy giải thích các thông số ghi trên tụ điện nói trên?
b. Tính điện tích tối đa mà tụ điện có thể tích được?
c. Nếu nối tụ điện trên vào một nguồn điện có hiệu điện thế 150 V, hãy tính điện tích mà
tụ điện trên tích được?
-------- Hết --------
Họ và tên học sinh: .................................................................. Lớp: ............. Phòng thi: ..........
ĐỀ : 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÝ KHỐI 11 BAN KHTN
Mã đề: 113
Nội dung
Thang điểm
Câu 1: (2 điểm)
Phát biểu: Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không
phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, độ lớn tỉ lệ
thuận với tích độ lớn của hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương
khoảng cách giữa chúng.
Biểu thức:
𝑭 = 𝒌|𝒒𝟏𝒒𝟐|
𝜺.𝒓𝟐
Trong đó:
F: lc Cu-lông (N)
q1; q2: lần lượt là đ ln ca hai điện tích điểm (C)
r: khong cách giữa hai điện tích
ε: hằng s điện môi
k = 9.109 (N.m2/C2)
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2:(2 điểm)
a. Lực tương tác giữa hai điện tích là:
𝑭 = 𝒌|𝒒𝟏𝒒𝟐|
𝜺.𝒓𝟐
𝑭 = 𝟗.𝟏𝟎𝟗|(−𝟐.𝟏𝟎−𝟔).(−𝟐.𝟏𝟎−𝟔)|
𝟏.𝟎,𝟎𝟓𝟐
𝑭 = 𝟏𝟒,𝟒 𝑵
b. Để lực tương tác gia hai điện tích không đi thì khong cách gia
hai điện tích là:
𝑭 = 𝒌|𝒒𝟏𝒒𝟐|
𝜺.𝒓𝟐
𝑭 = 𝟗.𝟏𝟎𝟗|(−𝟐.𝟏𝟎−𝟔).(−𝟐.𝟏𝟎−𝟔)|
𝟖.𝒓𝟐
𝒓 = 𝟎,𝟎𝟏𝟕𝟕 𝒎 = 𝟏,𝟕𝟕 𝒄𝒎
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 3:(2,5 điểm)
a. MA = 8 cm, NA = 2 cm
𝑬𝟏= 𝒌|𝒒𝟏|
𝜺.𝒓𝟏
𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟗.|𝟒.𝟏𝟎−𝟕|
𝟏.𝟎,𝟎𝟔𝟐=𝟏𝟎𝟔 𝑽/𝒎
𝑬𝟐= 𝒌|𝒒𝟐|
𝜺.𝒓𝟐
𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟗.|𝟓.𝟏𝟎−𝟕|
𝟏.𝟎,𝟎𝟐𝟐=𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔 𝑽/𝒎
Theo hình vẽ ta có:
𝑬𝟏
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
↗↙ 𝑬𝟐
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
𝑬𝑨=|𝑬𝟏𝑬𝟐|=𝟏𝟎𝟔+𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔=𝟏𝟐,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔𝑽/𝒎
b. MB = 10 cm; NB = 2 cm.
𝑬𝟏= 𝒌|𝒒𝟏|
𝜺.𝒓𝟏
𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟗.|𝟒.𝟏𝟎−𝟕|
𝟏.𝟎,𝟏𝟎𝟐= 𝟑,𝟔.𝟏𝟎𝟓𝑽/𝒎
𝑬𝟐= 𝒌|𝒒𝟐|
𝜺.𝒓𝟐
𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟗.|𝟓.𝟏𝟎−𝟕|
𝟏.𝟎,𝟎𝟐𝟐=𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔 𝑽/𝒎
Theo hình vẽ ta có:
𝑬𝟏
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
↗↗ 𝑬𝟐
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
𝑬𝑩= 𝑬𝟏+𝑬𝟐= 𝟑,𝟔.𝟏𝟎𝟓+𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔
=𝟏𝟏,𝟔𝟏.𝟏𝟎𝟔𝑽/𝒎
c. C trên trung trc MN, cách MN 4 cm.
Ta có: 𝑴𝑪 =𝑵𝑪 = √𝟒𝟐+𝟑𝟐= 𝟓 𝒄𝒎
𝑬𝟏= 𝒌|𝒒𝟏|
𝜺.𝒓𝟏
𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟗.|𝟒.𝟏𝟎−𝟕|
𝟏.𝟎,𝟎𝟓𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟔 𝑽/𝒎
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
𝑬𝟐= 𝒌|𝒒𝟐|
𝜺.𝒓𝟐
𝟐= 𝟗.𝟏𝟎𝟗.|𝟓.𝟏𝟎−𝟕|
𝟏.𝟎,𝟎𝟓𝟐=𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔 𝑽/𝒎
Theo hình vẽ ta có:
𝐭𝐚𝐧𝜶
𝟐=𝟑
𝟒𝜶
𝟐=𝟑𝟕𝟎 𝜶 = 𝟕𝟒𝟎
(𝑬𝟏
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
,𝑬𝟐
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
)=𝟔𝟒𝟎 𝑬𝑩=𝑬𝟏
𝟐+𝑬𝟐
𝟐+𝟐.𝑬𝟏.𝑬𝟐.𝐜𝐨𝐬𝜶
= (𝟗.𝟏𝟎𝟔)𝟐+(𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔)𝟐+𝟐.𝟗.𝟏𝟎𝟔.𝟏𝟏,𝟐𝟓.𝟏𝟎𝟔 .𝐜𝐨𝐬𝟕𝟒𝟎
𝟏,𝟔𝟐.𝟏𝟎𝟕 𝑽/𝒎
0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm)
a. Tính hiệu điện thế gia các đim A và B, B và C
𝑼𝑨𝑩 = 𝑬.𝒅𝑨𝑩 =𝟏𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎.(−𝟎,𝟎𝟓)= 𝟓𝟎𝟎𝟎 𝑽
𝑼𝑩𝑪 = 𝑬.𝒅𝑩𝑪 =𝟏𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎.𝟎,𝟏 = 𝟏𝟎𝟎𝟎𝟎 𝑽
b. Tính công ca lực điện trường khi dch chuyn điện tích 𝒒 t A đến B,
t B đến C.
𝑨𝑨𝑩 = 𝒒.𝑬.𝒅𝑨𝑩 = −𝟕.𝟏𝟎−𝟗.𝟏𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎.(−𝟎,𝟎𝟓)= 𝟑,𝟓.𝟏𝟎−𝟓 𝑱
𝑨𝑩𝑪 = 𝒒.𝑬.𝒅𝑩𝑪 = −𝟕.𝟏𝟎−𝟗.𝟏𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎.𝟎,𝟏 = 𝟕.𝟏𝟎−𝟓 𝑱
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5: (1,5 điểm)
a. S th nht cho biết điện điện dung ca t điện là 𝐶 = 5𝜇𝐹
S th hai cho biết gii hn ca hiệu điện thế có th đặt vào hai cc
ca t 𝑈𝑚𝑎𝑥 =220 𝑉. Vượt qua gii hạn đó, tụ có th b hng.
b. Đin tích cc đi có th tích cho t là:
𝑄𝑚𝑎𝑥 = 𝐶.𝑈𝑚𝑎𝑥 = 5.10−6.220= 0,0011 𝐶
c. Đin tích có th tích cho t hiệu điện thế 200 V là:
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm