Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hiền

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Năm học 2022-2023) MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút

THIẾT LẬP MA TRẬN

Cấp độ Nhận biết Vận dụng

Thông hiểu

Cấp độ cao Cộng Chủ đề

TNKQ TL TNKQ TL

Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL

Biết cách viết được công thức và tính được tốc độ của chuyển động và các đại lượng có trong công thức.

1. Chuyển động cơ học.

1. Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 2. Hiểu được độ lớn vận tốc đặc trưng cho tính nhanh, chậm của chuyển động. 3. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động cơ học. 4. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.

1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều và cho ví dụ. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 4 câu Số câu 3 câu 0 1 câu 1 câu 1 câu 9 câu

0

Số điểm Tỉ lệ % 1đ 10% 0,75đ 7,55% 0,25đ 2,5% 1đ 10% 1đ 10% 4 đ 40%

1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2. Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.

2. Lực - Quán tính.

1.Biểu diễn được lực bằng vectơ. 2. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại ở một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật.

1. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 3.Nêu được quán tính của một vật là gì?. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 4. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 5. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 6. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.

Số câu 2 câu 1câu 2 câu 1câu 0 1 câu 0 0 7 câu

0 0 0

Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 5% 2đ 20% 0,55đ 5% 1,5đ 15% 5 đ 50%

0,5đ 5% 1. Vận dụng công thức

1. Hiểu được tác dụng do áp lực gây ra. 2. Hiểu được nguyên tắc làm tăng giảm áp suất chất rắn.

1. Nêu được khái niệm áp lực, áp suất của chất rắn và đơn vị đo áp suất là gì. 2. Nhận biết được công thức tính áp suất chất rắn

3. Áp suất. Số câu 2 câu 0 1câu 1 câu 0 0 4 câu

0 0 0

0,5đ 5% 0,25đ 2,5% 0,25đ 2,5% 1 đ 10%

Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 9 câu 7 câu 4 câu 17 câu

Tổng điểm Tỉ lệ % 4 điểm 40% 3 điểm 30% 2 điểm 20% 10 đ 100%

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

(Đề có 2 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút

Họ tên : ........................................................ Lớp : .......

B. Ô tô chuyển động được 36 giờ . D. Ô tô đi được 36 km trong 1 giờ.

B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa

A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Một vật được coi là chuyển động so với vật mốc khi: A. vật đó không chuyển động. B. vật đó thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2: Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô đi 1 km trong 36 giờ. C. Ô tô chuyển động được 36 km. Câu 3: Vận tốc của tàu hỏa là 10m/s, của người đi xe máy là 34.000m/h và của ô tô là 48km/h. Sắp xếp sự chuyển động các phương tiện trên từ chậm hơn đến nhanh hơn là A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy C. Xe máy – tàu hỏa – ô tô Câu 4: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Câu nào đúng? A.Người lái xe chuyển động so với ô tô

B. Ô tô chuyển động so với cây cối bên đường

C. Người lái xe đứng yên so với nhà cửa bên đường

D. Ô tô chuyển động so với người lái xe

Câu 5: Nói lực là đại lượng véctơ, vì A. lực có độ lớn, phương và chiều B. lực làm cho vật bị biến dạng

D. lực làm cho vật chuyển động

B. tăng vận tốc D. rẽ sang phải

B. Bánh xe đạp chạy trên đường D. Khi quẹt que diêm

C. t = s/v D. v = s.t B. s = v.t v = s/t

B. Vận tốc tăng dần D.Vận tốc có thể tăng cũng có thể giảm.

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ Câu 6: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chậm dần thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc. D. Có phương bất kì so với vận tốc. C. Có phương vuông góc với vận tốc. Câu 7: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải chứng tỏ xe đột ngột A. giảm vận tốc C. rẽ sang trái Câu 8: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động Câu 9: Công thức tính vận tốc là: A. Câu 10: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A . Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc giảm dần Câu 11: Công thức tính áp suất là: A. p = B. p = C. F = D. F =

C. 3000N/m2 D. 30000N/m2 B. 3000N.m2

B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 12: Khi một vật đang chuyển động chịu tác dụng bởi hai lực cân bằng thì vật đó: A. Đứng yên B. Chuyển động nhanh dần. C. Chuyển động đều mãi mãi D. Chuyển động chậm dần. Câu 13: Một vật có khối lượng 4,5kg đặt trên mặt bàn.Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 150cm2 .Tính áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bàn? A. 300N.m2 Câu 14: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ? A. Chiếc xe đang chạy xuống dốc C. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian B. Xe lửa đang vào nhà ga. D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. Câu 15: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc Câu 16:Trường hợp nào sau đây áp lực lên mặt sàn là lớn nhất? A.Người đứng cả 2 chân B.Người đứng cả 2 chân tay cầm quả tạ

D.Người đứng cả 2 chân nhưng cuối gập xuống

C.Người đứng co 1 chân B.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ về hai lực cân bằng. Câu 18: (2đ) Một quyển sách có khối lượng 300g đặt trên mặt bàn. a/ Có những lực nào tác dụng lên vật? Những lực đó có đặc điểm gì? b/ Hãy biểu diễn các véctơ lực tác dụng lên quyển sách. Tỉ xích 1cm ứng với 0,1N. Câu 19: (1,5đ) Một ô tô chạy trên quãng đường đầu dài 90km hết 2 giờ. Ở quãng đường sau xe chạy trong 3giờ với vận tốc 40km/h. Tính: a/ Vận tốc trung bình của xe trong quãng đường đầu ? b/ Vận tốc trung bình của xe trong cả hai quãng đường ? Câu 20: (0,5đ) Lan đi học từ nhà đến trường, nửa thời gian đầu Lan đi với vận tốc 8km/h, nửa thời gian sau Lan đi với vận tốc 12km/h. Tính vận tốc trung bình của Lan trên cả quãng đường từ nhà đến trường?

BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

(Đề có 2 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÝ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........

B. Ô tô chuyển động được 36 giờ . D. Ô tô đi được 36 km trong 1 giờ.

A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô đi 1 km trong 36 giờ. C. Ô tô chuyển động được 36 km. Câu 2: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Câu nào đúng? A.Người lái xe chuyển động so với ô tô

B. Ô tô chuyển động so với cây cối bên đường

C. Người lái xe đứng yên so với nhà cửa bên đường

D. Ô tô chuyển động so với người lái xe

B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc. D. Có phương bất kì so với vận tốc.

Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chậm dần thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc. C. Có phương vuông góc với vận tốc. Câu 4: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát B. Bánh xe đạp chạy trên đường

D. Khi quẹt que diêm

C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động Câu 5: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

B. Vận tốc tăng dần

D.Vận tốc có thể tăng cũng có thể giảm.

B.Người đứng cả 2 chân tay cầm quả tạ D.Người đứng cả 2 chân nhưng cuối gập xuống

B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa

B. lực làm cho vật bị biến dạng D. lực làm cho vật chuyển động

D. rẽ sang phải B. tăng vận tốc C. rẽ sang trái

C. t = s/v D. v = s.t B. s = v.t

A . Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc giảm dần Câu 6: Khi một vật đang chuyển động chịu tác dụng bởi hai lực cân bằng thì vật đó: A. Đứng yên B. Chuyển động nhanh dần. C. Chuyển động đều mãi mãi D. Chuyển động chậm dần. Câu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ? A. Chiếc xe đang chạy xuống dốc C. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian B. Xe lửa đang vào nhà ga. D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. Câu 8:Trường hợp nào sau đây áp lực lên mặt sàn là lớn nhất? A.Người đứng cả 2 chân C.Người đứng co 1 chân Câu 9: Một vật được coi là chuyển động so với vật mốc khi: A. vật đó không chuyển động. B. vật đó thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 10: Vận tốc của tàu hỏa là 10m/s, của người đi xe máy là 34.000m/h và của ô tô là 48km/h. Sắp xếp sự chuyển động các phương tiện trên từ chậm hơn đến nhanh hơn là A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy C. Xe máy – tàu hỏa – ô tô Câu 11: Nói lực là đại lượng véctơ, vì A. lực có độ lớn, phương và chiều C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ Câu 12: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải chứng tỏ xe đột ngột A. giảm vận tốc Câu 13: Công thức tính vận tốc là: A. v = s/t Câu 14: Công thức tính áp suất là:

A. p = B. p = C. F = D. F =

B. 3000N.m2 C. 3000N/m2 D. 30000N/m2

B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 15: Một vật có khối lượng 4,5kg đặt trên mặt bàn.Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 150cm2 .Tính áp suất của vật đó tác dụng lên mặt bàn? A. 300N.m2 Câu 16: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc B.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ về hai lực cân bằng. Câu 18: (2đ) Một quyển sách có khối lượng 400g đặt trên mặt bàn.

a/ Có những lực nào tác dụng lên vật? Những lực đó có đặc điểm gì? b/ Hãy biểu diễn các véctơ lực tác dụng lên quyển sách. Tỉ xích 1cm ứng với 0,1N.

Câu 19: (1,5đ) Một ô tô chạy trên quãng đường đầu dài 90km hết 2 giờ. Ở quãng đường sau xe chạy trong 3giờ với vận tốc 40km/h. Tính: a/ Vận tốc trung bình của xe trong quãng đường đầu ? b/ Vận tốc trung bình của xe trong cả hai quãng đường ? Câu 20: (0,5đ) Lan đi học từ nhà đến trường, nửa thời gian đầu Lan đi với vận tốc 8km/h, nửa thời gian sau Lan đi với vận tốc 12km/h. Tính vận tốc trung bình của Lan trên cả quãng đường từ nhà đến trường?

BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỄU ĐIỂM MÃ ĐỀ 01

1

10

12

13

14

11

5

2

3

6

7

8

9

15

16

A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) mỗi câu đúng 0,25đ 4 Câ u ĐA B D C B A B C D A D A C C D B

B

B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 17: -Nêu đúng khái niệm hai lực cân bằng ( 1 điểm) -Cho ví dụ đúng (1 điểm) Câu 18: a/ - Lực tác dụng lên quyển sách gồm trọng lượng P của vật và lực đẩy Q của mặt bàn., Do vật treo đã nằm yên nên các lực này cân bằng nhau và có cường độ bằng trọng lượng của vật; tức là : Q = P = 3 N (1 điểm ) b/ Biểu diễn đúng lực P và Q ( 1 điểm) Câu 19: (1,5đ) a/ Tính đúng v1= s1/ t1= 45 km/h (0,5điểm) b/ Tính đúng s2 = v2 . t2 = 120 km (0,5điểm)

Tính đúng vtb = 42km/h (0,5điểm) Câu 20: Tính đúng vtb= 10 km/h (0,5đ)

MÃ ĐỀ 02 A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) mỗi câu đúng 0,25đ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Câ u ĐA D B

B D D C D B

B C A C A A C B

a/ Tính đúng v1= s1/ t1= 45 km/h (0,5điểm) b/ Tính đúng s2 = v2 . t2 = 120 km (0,5điểm) Tính đúng vtb = 42km/h (0,5điểm) B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 17: -Nêu đúng khái niệm hai lực cân bằng ( 1 điểm) -Cho ví dụ đúng (1 điểm) Câu 18: a/ - Lực tác dụng lên quyển sách gồm trọng lượng P của vật và lực đẩy Q của mặt bàn., Do vật treo đã nằm yên nên các lực này cân bằng nhau và có cường độ bằng trọng lượng của vật; tức là : Q = P = 4 N (1 điểm ) b/ Biểu diễn đúng lực P và Q ( 1 điểm) Câu 19: (1,5đ) Câu 20: Tính đúng vtb= 10 km/h (0,5đ)