Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10 I. KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Điểm Nội Thông Vận Vận dụng STT Đơn vị kiến thức Nhận biết số câu số dung hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Bài 1.Làm quen 0 3 0 4 0 0 0 0 7 2,3 với Vật lí. Bài 2. Các quy tắc 1 an toàn trong Chương phòng thí nghiệm. 0 4 0 0 0 0 0 0 0 4 1,3 1: Mở đầu Bài 3. Thực hành tính sai số phép đo. 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0,3 Ghi kết quả đo Bài 4. Độ dịch 2 chuyển và quãng 0 2 0 1 0 0 0 0 0 3 0,99 đường đi được Bài 5. Tốc độ và 0 2 0 1 0 0 0 0 0 3 0,99 Chương vận tốc 2: Động Bài 8. Chuyển học Câu động biến đổi. Gia 2 0 2 0 0 0 0 0 4 2,3 1 tốc Bài 9. Chuyển Câu động thẳng biến 0 3 0 0 0 0 0 0 0 3 2 đổi đều Số câu TN/ Số ý TL (Số 2 1 17 0 4 0 0 1 0 2 21 7/3 YCCĐ) 3 Điểm số 1 5,7 0 1,3 0 0 2,0 0 3,0 7,0 10,0 10 4 Tổng số điểm 6,7điểm 1,3 điểm 0 điểm 2,0 điểm 10 điểm điểm
- II. BẢNG ĐẶC TẢ Bài Cấp độ Câu Mô tả chi tiết Bài 1.Làm quen với Vật NB Câu 6 - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật Lí học lí. Câu 11 - Lĩnh vực nghiên cứu Vật Lí Câu 17 - Qúa trình phát triển của Vật Lí Bài 2. Các quy tắc an NB - Những nguy cơ có thể gây mất an toàn hoặc hỏng toàn trong phòng thí các thiết bị khi sử dụng thiết bị chuyển đổi điện áp nghiệm. Câu 2 - Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Câu 4 Vật lí thuộc loại dễ vỡ? Câu 13 - Nêu được các quy tắc an toàn trong phòng thí Câu 16 nghiệm Vật lí. - Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện Bài 3. Thực hành tính sai NB Câu 8 - Phép đo gián tiếp số phép đo. Ghi kết quả đo Bài 4. Độ dịch chuyển và NB - Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có quãng đường đi được Câu 14 độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động Câu 21 - Đơn vị quãng đường TH Câu 3 - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển Bài 5. Tốc độ và vận tốc NB Câu 9 - Nêu được khái niệm vận tốc trung bình Câu 20 - Nhận biết được đơn vị tốc độ TH Câu 10 - Tốc độ tức thời. Bài 8. Chuyển động biến NB TL Câu 1 - Nêu được định nghĩa gia tốc đổi. Gia tốc Câu 7 - Viết được biểu thức gia tốc Câu 15 - Đơn vị gia tốc. TH - Xác định phương chiều của chuyển động thẳng Câu 18 nhanh dần đều. Câu 19 - Mối liên hệ của a với v về dấu của chuyển động chậm dần Bài 9. Chuyển động thẳng NB TL Câu 1 - Chuyển động thẳng chậm dần đều biến đổi đều Câu 12 - Nêu được định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi Câu 1 đều. Câu 5 - Véctơ gia tốc tức thời - Đặc điểm của chuyển động chậm dần VDC TL Câu 2 Tính gia tốc của vật
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 02 trang) Họ và tên: ....................................................Số báo danh:…….. Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi. C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 3. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động tròn. Câu 4. Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ? A. Đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm… B. Đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,... C. Ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính.... D. Lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy.... Câu 5. Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v > 0. B. a.v < 0. C. a.v≠0. D. a.v = 0. Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của Vật lí? A. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền. B. Cơ học, quang học, thuyết tương đối. C. Hội họa, âm học, nhiệt học.
- D. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học. Câu 7. Đại lượng cho biết thay đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc gọi là A. tốc độ trung bình. B. vận tốc tức thời. C. vận tốc trung bình. D. gia tốc. Câu 8. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp A. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. B. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. C. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. D. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. Câu 9. Vận tốc trung bình là đại lượng được đo bằng: A. Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường. B. Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. C. Thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. D. Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển. Câu 10. Trên xe máy và ô tô đang chạy, số chỉ của đồng hồ tốc độ đặt trước mặt người lái là A. vận tốc trung bình. B. tốc độ trung bình. C. tốc độ tức thời. D. vận tốc tức thời. Câu 11. Cơ học, Điện từ học, Nhiệt học, Quang học... là các lĩnh vực nghiên cứu của A. Hóa học. B. Sinh học. C. Toán học. D. Vật lí. Câu 12. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với công thức vận tốc theo thời gian là v = v0 + at. Trong đó: A. a luôn dương. B. v tăng theo thời gian. C. a luôn ngược dấu với v. D. tích của v.a luôn dương. Câu 13. Hoạt động nào trong phòng thực hành, thí nghiệm là không an toàn? A. Để nước, các dung dịch dễ cháy cách xa các thiết bị điện. B. Thổi trực tiếp để tắt ngọn lửa đèn cồn. C. Đeo găng tay bảo hộ khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao. D. Để chất dễ cháy cách xa thí nghiệm mạch điện. Câu 14. Công thức nào sau đây dùng để tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều? A. s = v.t. B. s = v/t. C. s= t/v. D. s = d/t.
- Câu 15. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v0 đến v thì giá trị gia tốc là v − v0 v + v0 v 2 − v0 2 v − v0 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . t t t t2 Câu 16. Nếu sử dụng ampe kế để đo dòng điện vượt qua giới hạn đo thì có thể gây ra nguy cơ gì ? A. Ampe không bị hư hỏng gì . B. Ampe kế tự cân bằng không hỏng. C. Không có phương án nào đúng. D. Có thể khiến ampe kế bị hư hỏng. Câu 17. Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 4 giai đoạn. Câu 18. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + a.t thì A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn dương. C. a luôn luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn dương. Câu 19. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều A. chỉ có độ lớn không đổi. B. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. C. tăng đều theo thời gian. D. có phương, chiều và độ lớn không đổi. Câu 20. Đơn vị đo tốc độ là A. m/s. B. m. C. m/s2. D. s/m. Câu 21. Đơn vị quãng đường A. m. B. m/s. C. km/h. D. s. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Gia tốc là gì? Công thức tính gia tốc? Đơn vị gia tốc? Câu 2. Khi ôtô đang chạy với vận tốc ban đầu 54km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 5s, ô tô đạt vận tốc 35m/s. Tính gia tốc của ôtô. ------ HẾT ------
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 02 trang) Họ và tên: ......................................Số báo danh:…………….. Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đơn vị đo tốc độ là A. s/m. B. m. C. m/s2. D. m/s. Câu 2. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
- A. chỉ có độ lớn không đổi. B. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. C. có phương, chiều và độ lớn không đổi. D. tăng đều theo thời gian. Câu 3. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v0 đến v thì giá trị gia tốc là v + v0 v 2 − v0 2 v − v0 v − v0 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . t t t2 t Câu 4. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp A. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. B. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. C. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. D. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. Câu 5. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi. D. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. Câu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều? A. s = v/t. B. s = d/t. C. s= t/v. D. s = v.t. Câu 7. Vận tốc trung bình là đại lượng được đo bằng: A. Thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. B. Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường. C. Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển. D. Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. Câu 8. Trên xe máy và ô tô đang chạy, số chỉ của đồng hồ tốc độ đặt trước mặt người lái là A. tốc độ tức thời. B. vận tốc trung bình. C. vận tốc tức thời. D. tốc độ trung bình. Câu 9. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + a.t thì A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn ngược dấu với v. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn dương.
- Câu 10.Nếu sử dụng ampe kế để đo dòng điện vượt qua giới hạn đo thì có thể gây ra nguy cơ gì ? A. Không có phương án nào đúng. B. Ampe kế tự cân bằng không hỏng. C. Có thể khiến ampe kế bị hư hỏng. D. Ampe không bị hư hỏng gì . Câu 11. Cơ học, Điện từ học, Nhiệt học, Quang học... là các lĩnh vực nghiên cứu của A. Hóa học. B. Vật lí. C. Toán học. D. Sinh học. Câu 12. Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ? A. Đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm… B. Ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính.... C. Lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy.... D. Đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,... Câu 13. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. Câu 14. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của Vật lí? A. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền. B. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học. C. Hội họa, âm học, nhiệt học. D. Cơ học, quang học, thuyết tương đối. Câu 15. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động tròn. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 16. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với công thức vận tốc theo thời gian là v = v0 + at. Trong đó: A. a luôn dương. B. tích của v.a luôn dương.
- C. a luôn ngược dấu với v. D. v tăng theo thời gian. Câu 17. Hoạt động nào trong phòng thực hành, thí nghiệm là không an toàn? A. Đeo găng tay bảo hộ khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao. B. Để chất dễ cháy cách xa thí nghiệm mạch điện. C. Thổi trực tiếp để tắt ngọn lửa đèn cồn. D. Để nước, các dung dịch dễ cháy cách xa các thiết bị điện. Câu 18. Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v > 0. B. a.v≠0. C. a.v = 0. D. a.v < 0. Câu 19. Đại lượng cho biết thay đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc gọi là A. gia tốc. B. tốc độ trung bình. C. vận tốc tức thời. D. vận tốc trung bình. Câu 20. Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính? A. 2 giai đoạn. B. 5 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 3 giai đoạn. Câu 21. Đơn vị quãng đường A. m. B. m/s. C. km/h. D. s. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Chuyển động thẳng biến đổi đều là gì? Công thức tính gia tốc? Đơn vị gia tốc? Câu 2. Khi ôtô đang chạy với vận tốc ban đầu 72km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 5s, ô tô đạt vận tốc 30 m/s. Tính gia tốc của ôtô. ------ HẾT ------
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 02 trang) Họ và tên: .............................................Số báo danh:……… Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Công thức nào sau đây dùng để tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều? A. s= t/v. B. s = d/t. C. s = v.t. D. s = v/t. Câu 2. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v 0 + a.t thì A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn ngược dấu với v. C. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn cùng dấu với v. Câu 3. Vận tốc trung bình là đại lượng được đo bằng: A. Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường. B. Thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. C. Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. D. Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển. Câu 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. B. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
- C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi. D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. Câu 5. Nếu sử dụng ampe kế để đo dòng điện vượt qua giới hạn đo thì có thể gây ra nguy cơ gì ? A. Ampe không bị hư hỏng gì . B. Không có phương án nào đúng. C. Ampe kế tự cân bằng không hỏng. D. Có thể khiến ampe kế bị hư hỏng. Câu 6. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp A. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. B. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. D. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. Câu 7. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của Vật lí? A. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học. B. Cơ học, quang học, thuyết tương đối. C. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền. D. Hội họa, âm học, nhiệt học. Câu 8. Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v < 0. B. a.v = 0. C. a.v≠0. D. a.v > 0. Câu 9. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều A. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. tăng đều theo thời gian. C. có phương, chiều và độ lớn không đổi. D. chỉ có độ lớn không đổi. Câu 10. Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ? A. Đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm… B. Lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy.... C. Ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính.... D. Đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,... Câu 11. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v 0 đến v thì giá trị gia tốc là v + v0 v − v0 v − v0 v 2 − v0 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . t t2 t t Câu 12. Hoạt động nào trong phòng thực hành, thí nghiệm là không an toàn?
- A. Để nước, các dung dịch dễ cháy cách xa các thiết bị điện. B. Để chất dễ cháy cách xa thí nghiệm mạch điện. C. Thổi trực tiếp để tắt ngọn lửa đèn cồn. D. Đeo găng tay bảo hộ khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao. Câu 13. Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính? A. 3 giai đoạn. B. 4 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 2 giai đoạn. Câu 14. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với công thức vận tốc theo thời gian là v = v0 + at. Trong đó: A. a luôn dương. B. v tăng theo thời gian. C. tích của v.a luôn dương. D. a luôn ngược dấu với v. Câu 15. Đơn vị đo tốc độ là A. m. B. s/m. C. m/s. D. m/s2. Câu 16. Đại lượng cho biết thay đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc gọi là A. vận tốc trung bình. B. tốc độ trung bình. C. gia tốc. D. vận tốc tức thời. Câu 17. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. B. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. Câu 18. Trên xe máy và ô tô đang chạy, số chỉ của đồng hồ tốc độ đặt trước mặt người lái là A. tốc độ tức thời. B. vận tốc trung bình. C. vận tốc tức thời. D. tốc độ trung bình. Câu 19. Cơ học, Điện từ học, Nhiệt học, Quang học... là các lĩnh vực nghiên cứu của A. Toán học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Hóa học. Câu 20. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
- C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 21. Đơn vị quãng đường A. m. B. m/s. C. km/h. D. s. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Gia tốc là gì? Công thức tính gia tốc? Đơn vị gia tốc? Câu 2. Khi ôtô đang chạy với vận tốc ban đầu 54km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 5s, ô tô đạt vận tốc 35m/s. Tính gia tốc của ôtô. ------ HẾT ------
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 02 trang) Họ và tên: ............................................ Số báo danh:……... Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2. Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính? A. 4 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 3 giai đoạn. Câu 3. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v0 đến v thì giá trị gia tốc là v + v0 v − v0 v 2 − v0 2 v − v0 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . t t t t2 Câu 4. Nếu sử dụng ampe kế để đo dòng điện vượt qua giới hạn đo thì có thể gây ra nguy cơ gì ? A. Ampe kế tự cân bằng không hỏng. B. Không có phương án nào đúng. C. Có thể khiến ampe kế bị hư hỏng. D. Ampe không bị hư hỏng gì . Câu 5. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với công thức vận tốc theo thời gian là v = v0 + at. Trong đó: A. a luôn ngược dấu với v. B. v tăng theo thời gian. C. tích của v.a luôn dương. D. a luôn dương. Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của Vật lí? A. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền. B. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học.
- C. Hội họa, âm học, nhiệt học. D. Cơ học, quang học, thuyết tương đối. Câu 7. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + a.t thì A. a luôn luôn ngược dấu với v. B. a luôn luôn dương. C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn cùng dấu với v. Câu 8. Công thức nào sau đây dùng để tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều? A. s= t/v. B. s = d/t. C. s = v.t. D. s = v/t. Câu 9. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. D. chuyển động tròn. Câu 10. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp A. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. B. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường. C. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. D. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. Câu 11. Đơn vị đo tốc độ là A. m/s2. B. m. C. s/m. D. m/s. Câu 12. Đại lượng cho biết thay đổi nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc gọi là A. gia tốc. B. vận tốc trung bình. C. vận tốc tức thời. D. tốc độ trung bình. Câu 13. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. D. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi. Câu 14. Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ? A. Lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy.... B. Đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm… C. Đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,... D. Ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính....
- Câu 15. Trên xe máy và ô tô đang chạy, số chỉ của đồng hồ tốc độ đặt trước mặt người lái là A. vận tốc trung bình. B. tốc độ trung bình. C. tốc độ tức thời. D. vận tốc tức thời. Câu 16. Hoạt động nào trong phòng thực hành, thí nghiệm là không an toàn? A. Đeo găng tay bảo hộ khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao. B. Thổi trực tiếp để tắt ngọn lửa đèn cồn. C. Để chất dễ cháy cách xa thí nghiệm mạch điện. D. Để nước, các dung dịch dễ cháy cách xa các thiết bị điện. Câu 17. Cơ học, Điện từ học, Nhiệt học, Quang học... là các lĩnh vực nghiên cứu của A. Vật lí. B. Toán học. C. Sinh học. D. Hóa học. Câu 18. Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v < 0. B. a.v = 0. C. a.v > 0. D. a.v≠0. Câu 19. Vận tốc trung bình là đại lượng được đo bằng: A. Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển. B. Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường. C. Thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. D. Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển. Câu 20. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều A. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. chỉ có độ lớn không đổi. C. có phương, chiều và độ lớn không đổi. D. tăng đều theo thời gian. Câu 21. Đơn vị quãng đường A. m. B. m/s. C. km/h. D. s. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Chuyển động thẳng biến đổi đều là gì? Công thức tính gia tốc? Đơn vị gia tốc? Câu 2. Khi ôtô đang chạy với vận tốc ban đầu 72km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 5s, ô tô đạt vận tốc 30 m/s. Tính gia tốc của ôtô.
- ------ HẾT ------ Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101 C D C C B B D A C C D C B A A D B C D A A 102 D C D D D D A A B C B B C D D C C D A D A 103 C B B A D B B A C C C C A D C C B A C D A 104 D D B C A D A C B B D A C D C B A A C C A SỞ GDĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Mã đề 101, 103 Câu Nội dung đáp án Thang điểm 1 GIẢI - Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho biết sự thay đổi nhanh 0,25 điểm hay chậm của vận tốc. ∆𝑉 𝑉 𝑡 −𝑉0 0,5 điểm - Công thức tính gia tốc: a = = ∆𝑡 𝑡−𝑡0 2 0,25 điểm - Đơn vị gia tốc: m/ 𝑠
- 2 Tóm tắt Đổi đúng đơn vị cộng 0,5 điểm 𝑉0 = 54 km/h=15m/s 𝑉𝑡 = 35 m/s 𝑡 = 5s 𝑡0 = 0s s Tính a = ? m/s2 GIẢI Gia tốc của ô tô là: Viết đúng công thức cộng 0,5 ∆𝑉 𝑉 𝑡 −𝑉0 35−15 2 a= = = = 4 m/ 𝑠 điểm ∆𝑡 𝑡−𝑡0 5 Thay số đúng cộng 0,5 điểm Tính đúng đáp số cộng 0,5 điểm Mã đề 102, 104 Câu Nội dung đáp án Thang điểm Câu Nội dung đáp án Thang điểm 1 - Chuyển động thẳng biến đều là chuyển động thẳng mà vận 0,25 điểm tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. - Công thức tính gia tốc: a = ∆𝑉 = 𝑉 𝑡 −𝑉0 0,5 điểm ∆𝑡 𝑡−𝑡0 - Đơn vị gia tốc: m/ 𝑠 2 0,25 điểm 2 Tóm tắt 𝑉0 = 72km/h = 20m/s Đổi đúng đơn vị cộng 0,5 điểm 𝑉𝑡 = 30 m/s 𝑡 = 5s 𝑡0 = 0s s Tính a = ? m/s2 GIẢI Gia tốc của ô tô là: ∆𝑉 𝑉 𝑡 −𝑉0 30−20 Viết đúng công thức cộng 0,5 a= = = = 2 m/ 𝑠 2 điểm ∆𝑡 𝑡−𝑡0 5 Thay số đúng cộng 0,5 điểm Tính đúng đáp số cộng 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn