
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: VẬT LÍ. Lớp: 10. Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 2 trang) Mã đề:101 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… PHẦN I. (4,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một ô tô đi tới điểm O của một ngã tư có 4 hướng như hình vẽ. Nếu ô tô dịch B chuyển theo hướng Tây thì nó sẽ đi A C A. từ O đến A B. từ O đến B O C. từ O đến C D. từ O đến D D Câu 2. Một vật được ném ngang từ độ cao H so với mặt đất, tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian từ khi ném vật đến khi vật rơi chạm đất là 2H H H 2g A. . B. . C. . D. . g 2g g H Câu 3. Trong phòng thí nghiệm vật lí, kí hiệu DC là A. dòng điện một chiều. B. đầu vào của thiết bị. C. dòng điện xoay chiều. D. đầu ra của thiết bị. Câu 4. Một học sinh đo khoảng cách giữa hai điểm A và B trong 5 lần đều cho kết quả 33,40 cm. Sai số của dụng cụ đo là 0,10 cm. Sai số tuyệt đối của phép đo là A. 0,15%. B. 0,05 cm. C. 0,30%. D. 0,10 cm. Câu 5. Trong khoảng thời gian t, một vật đi đường quãng đường s thì tốc độ trung bình của nó là Δs Δs Δt Δt A. v = Δt . B. v = 2 . C. v = 2 . D. v = Δs . Δt Δs Câu 6. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì véctơ gia tốc A. ngược chiều với véctơ vận tốc. B. cùng chiều với véctơ vận tốc. C. vuông góc với véctơ vận tốc. D. hợp với véctơ vận tốc một góc 30 o. Câu 7. Từ mặt đất, một vật được ném xiên với vận tốc ban đầu v0 hợp với phương ngang một góc α, tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là v 0 sin(2α) 2 v 0 sin(2α) 2 v 0 sin 2 α 2 v 0 sin 2 α 2 A. . B. . C. . D. . 2g g 2g g Câu 8. Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng? A. Vận tốc là đại lượng vô hướng có thể âm hoặc dương. B. Vận tốc là đại lượng vô hướng không âm. C. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng là hướng của độ dịch chuyển. D. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển. Δs Câu 9. Dùng công thức v = Δt để đo tốc độ trung bình của một ôtô là phép đo A. gián tiếp. B. trực tiếp. C. ngẫu nhiên. D. hệ thống. Câu 10. Khi làm thí nghiệm, thực hành Vật lí, nếu phát hiện người bị điện giật, ta phải làm gì đầu tiên. A. Gọi người đến sơ cứu. B. Ngắt nguồn điện. C. Đưa người bị điện giật ra khỏi khu vực có điện. D. Gọi cấp cứu. Câu 11. Một vật rơi tự do thì véctơ gia tốc của vật luôn luôn có hướng A. hợp với phương rơi một góc 60 o. B. nằm ngang. C. thẳng đứng lên trên. D. thẳng đứng xuống dưới. Câu 12. Hai đại lượng nào sau đây không phải đại lượng vectơ? A. Quãng đường và độ dịch chuyển. B. Quãng đường và tốc độ. C. Độ dịch chuyển và vận tốc. D. Tốc độ và vận tốc. Trang 1/2 – Mã đề thi 101
- Câu 13. Một học sinh tiến hành một phép đo thời gian cho kết quả t = (0,203 0,004) s. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 0,004 s. B. 1,97%. C. 0,002 s. D. 0,99%. Câu 14. Lĩnh vực nào sau đây là lĩnh vực nghiên cứu của vật lí? A. Xã hội. B. Điện học. C. Lập trình. D. Tế bào. Câu 15. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, gọi v 0 là vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu t = 0, gia tốc của vật là a. Vận tốc của vật tại thời điểm t là 1 2 1 2 A. v 0 − at. B. v 0 + at. C. v 0 t − at . D. v 0 t + at . 2 2 Câu 16. Đại lượng đặc trưng cho chiều dài của quỹ đạo chuyển động là A. tốc độ. B. gia tốc. C. độ dịch chuyển. D. quãng đường đi. PHẦN II. (3,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo tốc độ trung bình của một vật bằng cách đo quãng đường s đi được trong một khoảng thời gian t. Kết quả của học sinh là s = (8,10 0,05) cm và t = (3,12 0,04) s. a) Phép đo quãng đường là phép đo trực tiếp. b) Phép đo tốc độ trung bình là phép đo trực tiếp. c) Sai số tuyệt đối của phép đo quãng đường là 0,05 cm. d) Sai số tỉ đối của phép đo thời gian là 1,28%. d(km) Câu 2. Một Shipper bắt đầu khởi hành đi giao hàng theo hướng Nam kể từ lúc 12 t = 0. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của người này. 9 a) Tại thời điểm t = 10 phút, Shipper cách điểm khởi hành 6 km. 6 b) Từ 10 phút đến 15 phút Shipper đang đứng yên. 3 c) Tại thời điểm t = 18 phút Shipper chuyển động về hướng Bắc. t(phút) O d) Vận tốc trung bình của Shipper từ 0 đến 25 phút bằng 0. 5 10 15 20 25 Câu 3. Từ độ cao 0,8 m thả một vật rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2. a) Chuyển động của vật là chuyển động cong. b) Vật chuyển động nhanh dần đều. c) Khoảng thời gian từ khi thả cho đến khi vừa chạm đất là 0,4 s. d) Tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất là 16 m/s. PHẦN III. (3,0 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Một vận động viên Pickeball khởi động bằng cách đi bộ dọc theo vòng bao quanh ngoài sân có dạng hình chữ nhật ABCD với AB = 6,3 m và BC = 13,6 m. Tính độ lớn vận tốc trung bình của người này khi đi A đến B rồi đến C và cuối cùng đến D trong khoảng thời gian 7 s. Câu 2. Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng. Khi đang chạy với tốc độ 64,8 km/h gặp vật cản cách 30 m thì tài xế hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn cách vật cản 3 m. Gọi C là điểm trên quỹ đạo chuyển động của ô tô và cách vật cản 5 m. Tính gia tốc của ôtô và khoảng thời gian từ chuyển động từ C đến khi dừng hẳn. Câu 3. Trong một lễ hội đua thuyền trên sông Thạch Hãn (Thị xã Quảng Trị) một ca-nô chạy dọc theo dòng sông để tuần tra. Ca-nô xuôi dòng từ A đến B mất thời gian 7,8 s rồi v(m/s) ngược dòng từ B trở về trung điểm C của AB mất thời gian 4,5 s. Biết độ lớn vận tốc ca-nô đối với nước không đổi và nước chảy với tốc độ không 16 đổi là 2,16 km/h. Biết A và B là hai điểm cố định so với bờ sông. Tính độ 8 lớn vận tốc ca-nô đối với nước và khoảng cách từ A đến B. Câu 4. Hình vẽ bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một ô tô chạy thử O t(s) 20 40 chuyển động thẳng. Tính quãng đường đi được của xe kể từ khi nó có tốc -8 độ 10 m/s lần đầu tiên đến thời điểm t = 35 s. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề thi 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
